- Thông báo về việc điều chỉnh thời gian học bổ sung kiến thưc, phát hành và thu nhận hồ sơ tuyển sinh đào tạo trình độ thạc sĩ đợt 1 năm 2021
- Thông báo tuyển sinh trình độ thạc sĩ năm 2021
- Danh sách số báo danh, phòng thi tuyển sinh đào tạo trình độ thạc sĩ đợt 2 năm 2020
- Danh sách thí sinh đăng ký dự thi tuyển sinh trình độ thạc sĩ đợt 2 năm 2020
- Thông báo lịch ôn thi tuyển sinh trình độ thạc sĩ đợt 2 năm 2020
Thông báo lịch học bổ sung kiến thức dự thi đào tạo trình độ thạc sĩ đợt 2 năm 2020
HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ QUỐC GIA HỒ CHÍ MINH HỌC VIỆN BÁO CHÍ VÀ TUYÊN TRUYỀN * Số 3164-TB/HVBCTT-ĐT |
ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM
Hà Nội, ngày 24 tháng 8 năm 2020 |
THÔNG BÁO
LỊCH HỌC BỔ SUNG KIẾN THỨC DỰ THI TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ ĐỢT 2 NĂM 2020
1. Ngành Báo chí học, chuyên ngành Báo chí và chuyên ngành Quản lý báo chí truyền thông
Môn học |
Số TC |
Lý thuyết |
Phòng học |
Thảo luận/thực hành |
Khoa GD |
Đối tượng |
Nộp tiểu luận |
1. Lý thuyết truyền thông |
3 |
03/9; 04/9/2020 (buổi tối) |
B5.201 |
Cả ngày 07/9; sáng 08/9/2020 |
Viện Báo chí |
Ngành khác |
12/9/2020 |
Cả ngày 05/9; 06/9/2020 |
|||||||
2. Cơ sở lý luận báo chí |
3 |
10/9; 11/9/2020 (buổi tối) |
B5.201 |
Cả ngày 14/9; sáng 15/9/2020 |
Viện Báo chí |
Ngành phù hợp, ngành gần, ngành khác |
19/9/2020 |
Cả ngày 12/9; 13/9/2020 |
|||||||
3. Pháp luật và đạo đức báo chí truyền thông |
3 |
17/9; 18/9/2020 (buổi tối) |
B5.201 |
Cả ngày 21/9; sáng 22/9/2020 |
PT-TH |
Ngành phù hợp, ngành gần, ngành khác |
26/9/2020 |
Cả ngày 19/9; 20/9/2020 |
|||||||
4. Lao động nhà báo |
3 |
24/9; 25/9/2020 (buổi tối) |
B5.201 |
Cả ngày 28/9; sáng 29/9/2020 |
Viện Báo chí |
Ngành phù hợp, ngành gần, ngành khác |
03/10/2020 |
Cả ngày 26/9; 27/9/2020 |
|||||||
5. Tác phẩm báo chí thông tấn |
3 |
01/10; 02/10/2020 (buổi tối) |
B5.201 |
Cả ngày 05/10; sáng 06/10/2020 |
Viện Báo chí |
Ngành gần, ngành khác |
10/10/2020 |
Cả ngày 03/10; 04/10/2020 |
|||||||
6. Lý thuyết và kỹ năng báo chí - truyền thông dữ liệu |
3 |
08/10; 09/10/2020 (buổi tối) |
B5.201 |
Cả ngày 12/10; sáng 13/10/2020 |
Viện Báo chí |
Ngành gần, ngành khác |
17/10/2020 |
Cả ngày 10/10; 11/10/2020 |
2. Ngành Báo chí học, chuyên ngành Phát thanh - Truyền hình và chuyên ngành Quản lý phát thanh, truyền hình và báo mạng điện tử
Môn học |
Số TC |
Lý thuyết |
Phòng học |
Thảo luận/thực hành |
Khoa GD |
Đối tượng |
Nộp tiểu luận |
1. Ngôn ngữ báo chí |
3 |
03/9; 04/9/2020 (buổi tối) |
B5.204 |
Cả ngày 07/9; sáng 08/9/2020 |
PT-TH |
Ngành khác |
12/9/2020 |
Cả ngày 05/9; 06/9/2020 |
|||||||
2. Cơ sở lý luận báo chí |
3 |
10/9; 11/9/2020 (buổi tối) |
B5.201 |
Cả ngày 14/9; sáng 15/9/2020 |
Viện Báo chí |
Ngành phù hợp, ngành gần, ngành khác |
19/9/2020 |
Cả ngày 12/9; 13/9/2020 |
|||||||
3. Pháp luật và đạo đức báo chí truyền thông |
3 |
17/9; 18/9/2020 (buổi tối) |
B5.201 |
Cả ngày 21/9; sáng 22/9/2020 |
PT-TH |
Ngành phù hợp, ngành gần, ngành khác |
26/9/2020 |
Cả ngày 19/9; 20/9/2020 |
|||||||
4. Tác phẩm báo Phát thanh, truyền hình |
3 |
24/9; 25/9/2020 (buổi tối) |
B5.204 |
Cả ngày 28/9; sáng 29/9/2020 |
PT-TH |
Ngành phù hợp, ngành gần, ngành khác |
03/10/2020 |
Cả ngày 26/9; 27/9/2020 |
|||||||
5. Tổ chức sản xuất chương trình phát thanh, Truyền hình |
3 |
01/10; 02/10/2020 (buổi tối) |
B5.204 |
Cả ngày 05/10; sáng 06/10/2020 |
PT-TH |
Ngành gần, ngành khác |
10/10/2020 |
Cả ngày 03/10; 04/10/2020 |
|||||||
6. Tác phẩm báo Mạng điện tử |
3 |
08/10; 09/10/2020 (buổi tối) |
B5.204 |
Cả ngày 12/10; sáng 13/10/2020 |
PT-TH |
Ngành gần, ngành khác |
17/10/2020 |
Cả ngày 10/10; 11/10/2020 |
3. Ngành Chính trị học chuyên ngành Quản lý xã hội
Môn học |
Số TC |
Lý thuyết |
Phòng học |
Thảo luận/thực hành |
Khoa GD |
Đối tượng |
Nộp tiểu luận |
1. Khoa học quản lý |
3 |
03/9; 04/9/2020 (buổi tối) |
B6.204 |
Cả ngày 07/9; sáng 08/9/2020 |
Nhà nước & Pháp luật |
Ngành đúng, ngành phù hợp, ngành gần, ngành khác |
12/09/2020 |
Cả ngày 05/9; 06/9/2020 |
|||||||
2. Lý thuyết chung về quản lý xã hội |
3 |
10/9; 11/9/2020 (buổi tối) |
B6.204 |
Cả ngày 14/9; sáng 15/9/2020 |
Nhà nước & Pháp luật |
Ngành đúng, ngành phù hợp, ngành gần, ngành khác |
19/09/2020 |
Cả ngày 12/9; 13/9/2020 |
|||||||
3. Quản lý cấp cơ sở |
2 |
Cả ngày 19/9; 20/9/2020 |
B6.204 |
Cả ngày 21/9/2020 |
Nhà nước & Pháp luật |
Ngành phù hợp, ngành gần, ngành khác |
26/09/202 |
4. Quản lý nguồn nhân lực xã hội |
3 |
24/9; 25/9/2020 (buổi tối) |
B6.204 |
Cả ngày 28/9; sáng 29/9/2020 |
Nhà nước & Pháp luật |
Ngành gần, ngành khác |
03/10/2020 |
Cả ngày 26/9; 27/9/2020 |
|||||||
5. Soạn thảo văn bản quản lý |
3 |
01/10; 02/10/2020 (buổi tối) |
B6.204 |
Cả ngày 05/10; sáng 06/10/2020 |
Nhà nước & Pháp luật |
Ngành khác |
10/10/2020 |
Cả ngày 03/10; 04/10/2020 |
|||||||
6. Giao tiếp trong quản lý |
2 |
Cả ngày 10/10; 11/10/2020 |
B6.204 |
Cả ngày 12/10/2020 |
Nhà nước & Pháp luật |
Ngành khác |
17/10/2020 |
4. Ngành Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước
Môn học |
Số TC |
Lý thuyết |
Phòng học |
Thảo luận/thực hành |
Khoa GD |
Đối tượng |
Nộp tiểu luận |
1. Xây dựng Đảng về chính trị và tư tưởng |
3 |
03/9; 04/9/2020 (buổi tối) |
B5.102 |
Cả ngày 07/9; sáng 08/9/2020 |
Xây dựng Đảng |
Ngành phù hợp, ngành gần nhóm 1&2 |
12/9/2020 |
Cả ngày 05/9; 06/9/2020 |
|||||||
2. Xây dựng Đảng về tổ chức và đạo đức |
3 |
10/9; 11/9/2020 (buổi tối) |
B5.102 |
Cả ngày 14/9; sáng 15/9/2020 |
Xây dựng Đảng |
Ngành phù hợp, ngành gần nhóm 1&2 |
19/9/2020 |
Cả ngày 12/9; 13/9/2020 |
|||||||
3. Quản lý nhà nước trong các lĩnh vực trọng yếu |
3 |
17/9; 18/9/2020 (buổi tối) |
B5.102 |
Cả ngày 21/9; sáng 22/9/2020 |
Xây dựng Đảng |
Ngành phù hợp, ngành gần nhóm 1&2 |
26/9/2020 |
Cả ngày 19/9; 20/9/2020 |
|||||||
4. Lý luận hành chính nhà nước |
3 |
24/9; 25/9/2020 (buổi tối) |
B5.102 |
Cả ngày 28/9; sáng 29/9/2020 |
Xây dựng Đảng |
Ngành gần nhóm 1&2 |
03/10/2020 |
Cả ngày 26/9; 27/9/2020 |
|||||||
5. Đảng lãnh đạo hệ thống chính trị và các lĩnh vực trọng yếu |
3 |
01/10; 02/10/2020 (buổi tối) |
B5.102 |
Cả ngày 05/10; sáng 06/10/2020 |
Xây dựng Đảng |
Ngành gần nhóm 1&2 |
10/10/2020 |
Cả ngày 03/10; 04/10/2020 |
|||||||
6. Các ngành luật trong hệ thống pháp luật Việt Nam |
3 |
08/10; 09/10/2020 (buổi tối) |
B5.102 |
Cả ngày 12/10; sáng 13/10/2020 |
Xây dựng Đảng |
Ngành gần nhóm 2 |
17/10/2020 |
Cả ngày 10/10; 11/10/2020 |
|||||||
7. Công tác dân vận của Đảng |
2 |
Cả ngày 17/10; 18/10/2020 |
B5.102 |
Cả ngày 19/10/2020 |
Xây dựng Đảng |
Ngành gần nhóm 2 |
21/10/2020 |
5. Ngành Quan hệ công chúng
Môn học |
Số TC |
Lý thuyết |
Phòng học |
Thảo luận/thực hành |
Khoa GD |
Đối tượng |
Nộp tiểu luận |
1. Lý thuyết truyền thông |
3 |
03/9; 04/9/2020 (buổi tối) |
B5.201 |
Cả ngày 07/9; sáng 08/9/2020 |
Viện Báo chí |
Ngành gần, ngành khác |
03/10/2020 |
Cả ngày 05/9; 06/9/2020 |
|||||||
2. Nhập môn PR |
3 |
10/9; 11/9/2020 (buổi tối) |
B5.203 |
Cả ngày 14/9; sáng 15/9/2020 |
QHCC |
Ngành phù hợp, ngành gần, ngành khác |
12/9/2020 |
Cả ngày 12/9; 13/9/2020 |
|||||||
3. Nhập môn Quảng cáo |
3 |
17/9; 18/9/2020 (buổi tối) |
B5.203 |
Cả ngày 21/9; sáng 22/9/2020 |
QHCC |
Ngành phù hợp, ngành gần, ngành khác |
19/9/2020 |
Cả ngày 19/9; 20/9/2020 |
|||||||
4. Nhập môn Marketing |
3 |
24/9; 25/9/2020 (buổi tối) |
B5.203 |
Cả ngày 28/9; sáng 29/9/2020 |
QHCC |
Ngành phù hợp, ngành gần, ngành khác |
26/9/2020 |
Cả ngày 26/9; 27/9/2020 |
|||||||
5. Các phương tiện truyền thông |
3 |
01/10; 02/10/2020 (buổi tối) |
B5.203 |
Cả ngày 05/10; sáng 06/10/2020 |
QHCC |
Ngành gần, ngành khác |
10/10/2020 |
Cả ngày 03/10; 04/10/2020 |
|||||||
6. Ngôn ngữ truyền thông |
3 |
08/10; 09/10/2020 (buổi tối) |
B5.203 |
Cả ngày 12/10; sáng 13/10/2020 |
QHCC |
Ngành khác |
17/10/2020 |
Cả ngày 10/10; 11/10/2020 |
|||||||
7. Truyền thông tiếp thị tích hợp IMC |
2 |
Cả ngày 17/10; 18/10/2020 |
B5.203 |
Cả ngày 19/10/2020 |
QHCC |
Ngành khác |
21/10/2020 |
6. Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quản lý hoạt động đối ngoại
Môn học |
Số TC |
Lý thuyết |
Phòng học |
Thảo luận/thực hành |
Khoa GD |
Đối tượng |
Nộp tiểu luận |
1. Quan hệ quốc tế |
3 |
03/9; 04/9/2020 (buổi tối) |
A2.101 |
Cả ngày 07/9; sáng 08/9/2020 |
QHQT |
Ngành phù hợp, ngành gần, ngành khác |
03/10/2020 |
Cả ngày 05/9; 06/9/2020 |
|||||||
2. Lịch sử quan hệ quốc tế |
3 |
10/9; 11/9/2020 (buổi tối) |
A2.101 |
Cả ngày 14/9; sáng 15/9/2020 |
QHQT |
Ngành phù hợp, ngành gần, ngành khác |
12/9/2020 |
Cả ngày 12/9; 13/9/2020 |
|||||||
3. Lý luận báo chí quốc tế |
3 |
17/9; 18/9/2020 (buổi tối) |
A2.101 |
Cả ngày 21/9; sáng 22/9/2020 |
QHQT |
Ngành phù hợp, ngành gần, ngành khác |
19/9/2020 |
Cả ngày 19/9; 20/9/2020 |
|||||||
4. Thông tin đối ngoại Việt Nam |
3 |
24/9; 25/9/2020 (buổi tối) |
A2.101 |
Cả ngày 28/9; sáng 29/9/2020 |
QHQT |
Ngành gần, ngành khác |
26/9/2020 |
Cả ngày 26/9; 27/9/2020 |
|||||||
5. Địa chính trị thế giới |
3 |
01/10; 02/10/2020 (buổi tối) |
A2.101 |
Cả ngày 05/10; sáng 06/10/2020 |
QHQT |
Ngành gần, ngành khác |
10/10/2020 |
Cả ngày 03/10; 04/10/2020 |
|||||||
6. Chính sách đối ngoại một số nước trên thế giới |
3 |
08/10; 09/10/2020 (buổi tối) |
A2.101 |
Cả ngày 12/10; sáng 13/10/2020 |
QHQT |
Ngành khác |
17/10/2020 |
Cả ngày 10/10; 11/10/2020 |
|||||||
7. Lịch sử ngoại giao và chính sách đối ngoại Việt Nam |
2 |
Cả ngày 17/10; 18/10/2020 |
A2.101 |
Cả ngày 19/10/2020 |
QHQT |
Ngành khác |
21/10/2020 |
7. Ngành Kinh tế chính trị
Môn học |
Số TC |
Lý thuyết |
Phòng học |
Thảo luận/thực hành |
Khoa GD |
Đối tượng |
Nộp tiểu luận |
1. Tác phẩm kinh điển về kinh tế chính trị |
3 |
03/9; 04/9/2020 (buổi tối) |
A2.102 |
Cả ngày 07/9; sáng 08/9/2020 |
KTCT |
Ngành phù hợp, ngành gần nhóm 1&2 |
12/9/2020 |
Cả ngày 05/9; 06/9/2020 |
|||||||
2. Lịch sử học thuyết kinh tế |
2 |
Cả ngày 12/9; 13/9/2020 |
A2.102 |
Cả ngày 14/9/2020 |
KTCT |
Ngành phù hợp, ngành gần nhóm 1&2 |
19/9/2020 |
3. Kinh tế chính trị Mác-Lênin |
2 |
Cả ngày 19/9; 20/9/2020 |
A2.102 |
Cả ngày 21/9/2020 |
KTCT |
Ngành phù hợp, ngành gần nhóm 1&2 |
26/9/2020 |
4. Kinh tế học vi mô |
2 |
Cả ngày 26/9; 27/9/2020 |
A2.102 |
Cả ngày 28/9/2020 |
KTCT |
Ngành gần nhóm 1&2 |
03/10/2020 |
5. Kinh tế học vĩ mô |
2 |
Cả ngày 03/10; 04/10/2020 |
A2.102 |
Cả ngày 05/10/2020 |
KTCT |
Ngành gần nhóm 1&2 |
10/10/2020 |
6. Kinh tế phát triển |
2 |
Cả ngày 10/10; 11/10/2020 |
A2.102 |
Cả ngày 12/10/2020 |
KTCT |
Ngành gần nhóm 2 |
17/10/2020 |
7. Kinh tế tài nguyên và môi trường |
2 |
Cả ngày 17/10; 18/10/2020 |
A2.102 |
Cả ngày 19/10/2020 |
KTCT |
Ngành gần nhóm 2 |
21/10/2020 |
8. Ngành Triết học
Môn học |
Số TC |
Lý thuyết |
Phòng học |
Thảo luận/thực hành |
Khoa GD |
Đối tượng |
Nộp tiểu luận |
1. Lịch sử triết học |
3 |
03/9; 04/9/2020 (buổi tối) |
A2.103 |
Cả ngày 07/9; sáng 08/9/2020 |
Triết học |
Ngành phù hợp, ngành gần nhóm 1&2 |
03/10/2020 |
Cả ngày 05/9; 06/9/2020 |
|||||||
2. Chuyên đề duy vật biện chứng |
3 |
10/9; 11/9/2020 (buổi tối) |
A2.103 |
Cả ngày 14/9; sáng 15/9/2020 |
Triết học |
Ngành phù hợp, ngành gần nhóm 1&2 |
12/9/2020 |
Cả ngày 12/9; 13/9/2020 |
|||||||
3. Chuyên đề duy vật lịch sử |
3 |
17/9; 18/9/2020 (buổi tối) |
A2.103 |
Cả ngày 21/9; sáng 22/9/2020 |
Triết học |
Ngành phù hợp, ngành gần nhóm 1&2 |
19/9/2020 |
Cả ngày 19/9; 20/9/2020 |
|||||||
4. Lịch sử triết học Mác-Lênin |
3 |
24/9; 25/9/2020 (buổi tối) |
A2.103 |
Cả ngày 28/9; sáng 29/9/2020 |
Triết học |
Ngành gần nhóm 1&2 |
26/9/2020 |
Cả ngày 26/9; 27/9/2020 |
|||||||
5. Đạo đức học Mác - Lênin |
3 |
01/10; 02/10/2020 (buổi tối) |
A2.103 |
Cả ngày 05/10; sáng 06/10/2020 |
Triết học |
Ngành gần nhóm 1&2 |
10/10/2020 |
Cả ngày 03/10; 04/10/2020 |
|||||||
6. Logic học |
3 |
08/10; 09/10/2020 (buổi tối) |
A2.103 |
Cả ngày 12/10; sáng 13/10/2020 |
Triết học |
Ngành gần nhóm 2 |
17/10/2020 |
Cả ngày 10/10; 11/10/2020 |
|||||||
7. Triết học ngoài mác-xit hiện đại |
2 |
Cả ngày 17/10; 18/10/2020 |
A2.103 |
Cả ngày 19/10/2020 |
Triết học |
Ngành gần nhóm 2 |
21/10/2020 |
9. Ngành Chủ nghĩa xã hội khoa học
Môn học |
Số TC |
Lý thuyết |
Phòng học |
Thảo luận/thực hành |
Khoa GD |
Đối tượng |
Nộp tiểu luận |
1. Lịch sử tư tưởng xã hội chủ nghĩa |
3 |
03/9; 04/9/2020 (buổi tối) |
A2.104 |
Cả ngày 07/9; sáng 08/9/2020 |
CNXHKH |
Ngành phù hợp, ngành gần |
12/9/2020 |
Cả ngày 05/9; 06/9/2020 |
|||||||
2. Lịch sử tư tưởng Việt Nam |
3 |
10/9; 11/9/2020 (buổi tối) |
A2.104 |
Cả ngày 14/9; sáng 15/9/2020 |
CNXHKH |
Ngành phù hợp, ngành gần |
19/9/2020 |
Cả ngày 12/9; 13/9/2020 |
|||||||
3. Lịch sử phong trào cộng sản và công nhân quốc tế |
2 |
Cả ngày 19/9; 20/9/2020 |
A2.104 |
Cả ngày 21/9/2020 |
CNXHKH |
Ngành gần |
26/9/2020 |
4. Lịch sử triết học Mác-Lênin |
2 |
Cả ngày 26/9; 27/9/2020 |
A2.104 |
Cả ngày 28/9/2020 |
CNXHKH |
Ngành gần |
03/10/2020 |
10. Ngành Hồ Chí Minh học
Môn học |
Số TC |
Lý thuyết |
Phòng học |
Thảo luận/thực hành |
Khoa GD |
Đối tượng |
Nộp tiểu luận |
1. Tiểu sử, nguồn gốc, quá trình hình thành và phát triển tư tưởng Hồ Chí Minh |
3 |
03/9; 04/9/2020 (buổi tối) |
A2.201 |
Cả ngày 07/9; sáng 08/9/2020 |
TTHCM |
Ngành phù hợp, ngành gần |
12/9/2020 |
Cả ngày 05/9; 06/9/2020 |
|||||||
2. Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội |
4 |
Cả ngày 12/9; 13/9; 19/9; 20/9/2020 |
A2.201 |
Cả ngày 14/9; 15/9/2020 |
TTHCM |
Ngành phù hợp, ngành gần |
26/9/2020 |
3. Tư tưởng Hồ Chí Minh về Đảng Cộng sản và nhà nước Việt Nam |
3 |
24/9; 25/9/2020 (buổi tối) |
A2.201 |
Cả ngày 28/9; sáng 29/9/2020 |
TTHCM |
Ngành phù hợp, ngành gần |
03/10/2020 |
Cả ngày 26/9; 27/9/2020 |
|||||||
4. Tư tưởng Hồ Chí Minh về văn hóa, đạo đức, con người |
4 |
Cả ngày 03/10; 04/10; 10/10; 11/10/2020 |
A2.201 |
Cả ngày 05/10; 06/10/2020 |
TTHCM |
Ngành gần |
17/10/2020 |
11. Ngành Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng-văn hóa
Môn học |
Số TC |
Lý thuyết |
Phòng học |
Thảo luận/thực hành |
Khoa GD |
Đối tượng |
Nộp tiểu luận |
1. Quyền lực chính trị |
3 |
03/9; 04/9/2020 (buổi tối) |
A2.203 |
Cả ngày 07/9; sáng 08/9/2020 |
Chính trị học |
Ngành phù hợp, ngành gần, ngành khác |
12/9/2020 |
Cả ngày 05/9; 06/9/2020 |
|||||||
2. Nguyên lý công tác tư tưởng |
3 |
10/9; 11/9/2020 (buổi tối) |
A2.203 |
Cả ngày 14/9; sáng 15/9/2020 |
Tuyên truyền |
Ngành phù hợp, ngành gần, ngành khác |
19/9/2020 |
Cả ngày 12/9; 13/9/2020 |
|||||||
3. Lãnh đạo, quản lý hoạt động tư tưởng-văn hóa |
3 |
17/9; 18/9/2020 (buổi tối) |
A2.203 |
Cả ngày 21/9; sáng 22/9/2020 |
Tuyên truyền |
Ngành phù hợp, ngành gần, ngành khác |
26/9/2020 |
Cả ngày 19/9; 20/9/2020 |
|||||||
4. Nghệ thuật phát biểu miệng |
3 |
24/9; 25/9/2020 (buổi tối) |
A2.203 |
Cả ngày 28/9; sáng 29/9/2020 |
Tuyên truyền |
Ngành gần, ngành khác |
03/10/2020 |
Cả ngày 26/9; 27/9/2020 |
|||||||
5. Dư luận xã hội |
3 |
01/10; 02/10/2020 (buổi tối) |
A2.203 |
Cả ngày 05/10; sáng 06/10/2020 |
Tuyên truyền |
Ngành gần, ngành khác |
10/10/2020 |
Cả ngày 03/10; 04/10/2020 |
|||||||
6. Xử lý tình huống công tác tư tưởng |
3 |
08/10; 09/10/2020 (buổi tối) |
A2.203 |
Cả ngày 12/10; sáng 13/10/2020 |
Tuyên truyền |
Ngành khác |
17/10/2020 |
Cả ngày 10/10; 11/10/2020 |
Ghi chú:
- Thời gian học bổ sung kiến thức dự thi đào tạo trình độ Thạc sĩ quy định cho mỗi tín chỉ là 15 tiết, mỗi ngày học 10 tiết, mỗi buổi tối học 5 tiết;
- Buổi sáng từ 7h30 đến 11h30, buổi chiều từ 13h30 đến 17h30, buổi tối từ 17h30 đến 21h30;
- Người học phải tham dự tối thiểu 75% số tiết trên lớp theo quy định của môn học và đóng học phí đầy đủ trước khi nộp tiểu luận kết thúc môn học;
- Thời gian ôn thi tuyển sinh và thi tuyển sinh sẽ thông báo trên Website Học viện và trang tuyensinhajc.edu.vn.
- Ban Quản lý Đào tạo phối hợp với các Khoa đào tạo để tổ chức và thực hiện theo đúng nội dung Thông báo này;
Mọi thông tin liên quan đến Lịch học bổ sung kiến thức, liên hệ Ban Quản lý Đào tạo. Điện thoại: 04.37546.963 (số máy lẻ 306);
Di động: 0968 645 468 (đ/c Tạ Như Sơn) hoặc 0912 613 584 (đ/c Hoàng Anh Thao).
Nơi nhận: - Ban Giám đốc Học viện (để báo cáo), - Các Khoa tuyển sinh thạc sĩ đợt 2, - Văn phòng Học viện, - Ban Thanh tra, - Phòng Quản trị và Quản lý ký túc xá, - Ban Kế hoạch-Tài chính, - Website Học viện, - Lưu VT, ĐT. |
T/L GIÁM ĐỐC TRƯỞNG BAN QUẢN LÝ ĐÀO TẠO
(Đã ký)
Trần Thanh Giang |