- Thông báo về việc hoãn thi tuyển sinh đào tạo trình độ thạc sĩ đợt 1 năm 2021
- Danh sách thí sinh đăng ký dự thi đào tạo trình độ thạc sĩ đợt 1 năm 2021
- Thông báo về việc chuyển hình thức ôn thi tuyển sinh thạc sĩ đợt 1 năm 2021
- Thông báo lịch ôn thi tuyển sinh trình độ thạc sĩ đợt 1 năm 2021
- Thông báo về việc điều chỉnh thời gian thi tuyển sinh đào tạo trình độ thạc sĩ và xét tuyển NCS đợt 1 năm 2021
Thông báo điểm trúng tuyển các chuyên ngành tuyển sinh đại học chính quy năm 2016
HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ QUỐC GIA HỒ CHÍ MINH HỌC VIỆN BÁO CHÍ VÀ TUYÊN TRUYỀN Số: 2535/TB-HVBCTT
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO
ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NGÀNH, CHUYÊN NGÀNH
TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2016
Giám đốc Học viện Báo chí và Tuyên truyền thông báo điểm trúng tuyển vào các ngành, chuyên ngành tuyển sinh đại học chính quy năm 2016 như sau:
-Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1.0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0.5 (nửa điểm).
- Điểm trúng tuyển diện học sinh phổ thông ở khu vực 3 như sau:
TT |
TÊN NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH |
MÃ NGÀNH/ CHUYÊN NGÀNH |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm chuẩn |
|
1 |
Triết học Mác-Lênin |
524 |
VTD |
19,0 |
|
VTA |
17,5 |
||||
VTS |
17,5 |
||||
2 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
525 |
VTD |
18,0 |
|
VTA |
17,5 |
||||
VTS |
17.5 |
||||
3 |
Kinh tế chính trị |
526 |
VTD |
21,0 |
|
VTA |
19,0 |
||||
VTS |
19,5 |
||||
4 |
Quản lý kinh tế |
527 |
VTD |
22,75 |
|
VTA |
21,25 |
||||
VTS |
21,25 |
||||
5 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
D220310 |
VST |
18,5 |
|
VSA |
18,5 |
||||
VSD |
23,5 |
||||
6 |
Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước |
D310202 |
VTD |
21,25 |
|
VTA |
20,5 |
||||
VTS |
20,0 |
||||
7 |
Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hóa |
530 |
VTD |
20,0 |
|
VTA |
18,5 |
||||
VTS |
19.0 |
||||
8 |
Chính trị phát triển |
531 |
VTD |
19,5 |
|
VTA |
18,5 |
||||
VTS |
19,0 |
||||
9 |
Quản lý xã hội |
532 |
VTD |
21,0 |
|
VTA |
20,5 |
||||
VTS |
20,25 |
||||
10 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
533 |
VTD |
18,5 |
|
VTA |
17,5 |
||||
VTS |
17,5 |
||||
11 |
Văn hóa phát triển |
535 |
VTD |
20,5 |
|
VTA |
19,5 |
||||
VTS |
19,5 |
||||
12 |
Chính sách công |
536 |
VTD |
19,75 |
|
VTA |
19,0 |
||||
VTS |
19,0 |
||||
13 |
Khoa học quản lý nhà nước |
537 |
VTD |
21,0 |
|
VTA |
19,75 |
||||
VTS |
20,0 |
||||
14 |
Xuất bản |
D320401 |
VTD |
22,75 |
|
VTA |
22,0 |
||||
VTS |
22,0 |
||||
15 |
Xã hội học |
D310301 |
VTD |
22,0 |
|
VTA |
20,75 |
||||
VTS |
20,5 |
||||
16 |
Công tác xã hội |
D760101 |
VTD |
22,0 |
|
VTA |
22,0 |
||||
VTS |
21,5 |
||||
17 |
Quan hệ quốc tế |
610 |
AVD |
29,5 |
|
AVT |
29,25 |
||||
AVS |
29,25 |
||||
18 |
Quan hệ công chúng |
D360708 |
AVD |
30,5 |
|
AVT |
30,0 |
||||
AVS |
30,5 |
||||
19 |
Quảng cáo |
D320110 |
AVT |
28,5 |
|
AVD |
28,5 |
||||
AVS |
28,5 |
||||
20 |
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
AVD |
29,0 |
|
AVT |
29,5 |
||||
AVS |
29,0 |
||||
21
|
Báo chí
|
602
|
VNKS |
21,5 |
|
VNKA |
19,5 |
||||
VNKT |
21,0 |
||||
22 |
Quay phim truyền hình
|
606 |
VNKS |
19,0 |
|
VNKA |
19,0 |
||||
VNKT |
19,0 |
||||
23
|
Ảnh báo chí
|
607
|
VNKS |
20,0 |
|
VNKA |
19,0 |
||||
VNKT |
20,0 |
Nơi nhận: - Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Học viện CTQGHCM; - Ban Giám đốc Học viện; - Website Học viện; - Lưu: VT, ĐT. |
GIÁM ĐỐC
(Đã ký)
PGS, TS. Trương Ngọc Nam |