- THÔNG BÁO ĐIỂM TRÚNG TUYỂN ĐẠI HỌC 2021 THEO KẾT QUẢ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
- Thông báo lịch học bổ sung kiến thức dự thi đào tạo trình độ thạc sĩ đợt 2 năm 2021 và hướng dẫn học online
- Thông báo về việc nộp hồ sơ đăng ký dự thi tuyển sinh trình độ thạc sĩ đợt 2 năm 2021 hình thức trực tuyến
- THÔNG BÁO TUYỂN SINH DIỆN ĐẶC CÁCH CÔNG NHẬN TỐT NGHIỆP VÀO ĐẠI HỌC NĂM 2021
- THÔNG BÁO NGƯỠNG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG ĐẦU VÀO ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2021
Thông báo lịch học bổ sung kiến thức dự thi đào tạo trình độ thạc sĩ đợt 1 năm 2021
HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ QUỐC GIA HỒ CHÍ MINH HỌC VIỆN BÁO CHÍ VÀ TUYÊN TRUYỀN * Số 1180-TB/HVBCTT-ĐT |
ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM
Hà Nội, ngày 02 tháng 3 năm 2021 |
THÔNG BÁO
LỊCH HỌC BỔ SUNG KIẾN THỨC DỰ THI TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ ĐỢT 1 NĂM 2021
1. Ngành Báo chí học, chuyên ngành Báo chí và chuyên ngành Quản lý báo chí truyền thông
Môn học |
Số TC |
Lý thuyết |
Phòng học |
Thảo luận/ thực hành |
Khoa GD |
Đối tượng |
Nộp tiểu luận |
1. Lý thuyết truyền thông |
3 |
18/3; 19/3/2021 (buổi tối) |
B9.101 |
Cả ngày 22/3; sáng 23/3/2021 |
Viện Báo chí |
Ngành khác |
27/3/2021 |
Cả ngày 20/3; 21/3/2021 |
A2.204 |
||||||
2. Cơ sở lý luận báo chí |
3 |
25/3; 26/3/2021 (buổi tối) |
B9.101 |
Cả ngày 29/3; sáng 30/3/2021 |
Viện Báo chí |
Ngành phù hợp, ngành gần, ngành khác |
03/4/2021 |
Cả ngày 27/3; 28/3/2021 |
A2.204 |
||||||
3. Pháp luật và đạo đức báo chí truyền thông |
3 |
01/4; 02/4/2021 (buổi tối) |
B9.101 |
Cả ngày 05/4; sáng 06/4/2021 |
PT-TH |
Ngành phù hợp, ngành gần, ngành khác |
10/4/2021 |
Cả ngày 03/4; 04/4/2021 |
A2.204 |
||||||
4. Lao động nhà báo |
3 |
08/4; 09/4/2021 (buổi tối) |
B9.101 |
Cả ngày 12/4; sáng 13/4/2021 |
Viện Báo chí |
Ngành phù hợp, ngành gần, ngành khác |
17/4/2021 |
Cả ngày 10/4; 11/4/2021 |
A2.204 |
||||||
5. Tác phẩm báo chí thông tấn |
3 |
15/4; 16/4/2021 (buổi tối) |
B9.101 |
Cả ngày 19/4; sáng 20/4/2021 |
Viện Báo chí |
Ngành gần, ngành khác |
24/4/2021 |
Cả ngày 17/4; 18/4/2021 |
A2.204 |
||||||
6. Lý thuyết và kỹ năng báo chí - truyền thông dữ liệu |
3 |
22/4; 23/4/2021 (buổi tối) |
B9.101 |
Cả ngày 26/4; sáng 27/4/2021 |
Viện Báo chí |
Ngành gần, ngành khác |
02/5/2021 |
Cả ngày 24/4; 25/4/2021 |
A2.204 |
2. Ngành Báo chí học, chuyên ngành Phát thanh - Truyền hình và chuyên ngành Quản lý phát thanh, truyền hình và báo mạng điện tử
Môn học |
Số TC |
Lý thuyết |
Phòng học |
Thảoluận/ thực hành |
Khoa GD |
Đối tượng |
Nộp tiểu luận |
1. Ngôn ngữ báo chí |
3 |
18/3; 19/3/2021 (buổi tối) |
B9.102 |
Cả ngày 22/3; sáng 23/3/2021 |
PT-TH |
Ngành khác |
27/3/2021 |
Cả ngày 20/3; 21/3/2021 |
A2.201 |
||||||
2. Cơ sở lý luận báo chí |
3 |
25/3; 26/3/2021 (buổi tối) |
B9.101 |
Cả ngày 29/3; sáng 30/3/2021 |
Viện Báo chí |
Ngành phù hợp, ngành gần, ngành khác |
03/4/2021 |
Cả ngày 27/3; 28/3/2021 |
A2.204 |
||||||
3. Pháp luật và đạo đức báo chí truyền thông |
3 |
01/4; 02/4/2021 (buổi tối) |
B9.101 |
Cả ngày 05/4; sáng 06/4/2021 |
PT-TH |
Ngành phù hợp, ngành gần, ngành khác |
10/4/2021 |
Cả ngày 03/4; 04/4/2021 |
A2.204 |
||||||
4. Tác phẩm báo Phát thanh, truyền hình |
3 |
08/4; 09/4/2021 (buổi tối) |
B9.102 |
Cả ngày 12/4; sáng 13/4/2021 |
PT-TH |
Ngành phù hợp, ngành gần, ngành khác |
17/4/2021 |
Cả ngày 10/4; 11/4/2021 |
A2.201 |
||||||
5. Tổ chức sản xuất chương trình phát thanh, Truyền hình |
3 |
15/4; 16/4/2021 (buổi tối) |
B9.102 |
Cả ngày 19/4; sáng 20/4/2021 |
PT-TH |
Ngành gần, ngành khác |
24/4/2021 |
Cả ngày 17/4; 18/4/2021 |
A2.201 |
||||||
6. Tác phẩm báo Mạng điện tử |
3 |
22/4; 23/4/2021 (buổi tối) |
B9.102 |
Cả ngày 26/4; sáng 27/4/2021 |
PT-TH |
Ngành gần, ngành khác |
02/5/2021 |
Cả ngày 24/4; 25/4/2021 |
A2.201 |
3. Ngành Quan hệ công chúng
Môn học |
Số TC |
Lý thuyết |
Phòng học |
Thảo luận/thực hành |
Khoa GD |
Đối tượng |
Nộp tiểu luận |
1. Lý thuyết truyền thông |
3 |
18/3; 19/3/2021 (buổi tối) |
B9.101 |
Cả ngày 22/3; sáng 23/3/2021 |
Viện BC |
Ngành gần, ngành khác |
27/3/2021 |
Cả ngày 20/3; 21/3/2021 |
A2.204 |
||||||
2. Nhập môn PR |
3 |
25/3; 26/3/2021 (buổi tối) |
B9.202 |
Cả ngày 29/3; sáng 30/3/2021 |
QHCC |
Ngành phù hợp, ngành gần, ngành khác |
03/4/2021 |
Cả ngày 27/3; 28/3/2021 |
A2.106 |
||||||
3. Nhập môn Quảng cáo |
3 |
01/4; 02/4/2021 (buổi tối) |
B9.202 |
Cả ngày 05/4; sáng 06/4/2021 |
QHCC |
Ngành phù hợp, ngành gần, ngành khác |
10/4/2021 |
Cả ngày 03/4; 04/4/2021 |
A2.106 |
||||||
4. Nhập môn Marketing |
3 |
08/4; 09/4/2021 (buổi tối) |
B9.202 |
Cả ngày 12/4; sáng 13/4/2021 |
QHCC |
Ngành phù hợp, ngành gần, ngành khác |
17/4/2021 |
Cả ngày 10/4; 11/4/2021 |
A2.106 |
||||||
5. Các phương tiện truyền thông |
3 |
15/4; 16/4/2021 (buổi tối) |
B9.202 |
Cả ngày 19/4; sáng 20/4/2021 |
QHCC |
Ngành gần, ngành khác |
24/4/2021 |
Cả ngày 17/4; 18/4/2021 |
A2.106 |
||||||
6. Ngôn ngữ truyền thông |
3 |
22/4; 23/4/2021 (buổi tối) |
B9.202 |
Cả ngày 26/4; sáng 27/4/2021 |
QHCC |
Ngành khác |
02/5/2021 |
Cả ngày 24/4; 25/4/2021 |
A2.106 |
||||||
7. Truyền thông tiếp thị tích hợp IMC |
2 |
Cả ngày 08/5; 09/5/2021 |
A2.106 |
Cả ngày 10/5/2021 |
QHCC |
Ngành khác |
14/5/2021 |
4. Ngành Chính trị học chuyên ngành Quản lý xã hội
Môn học |
Số TC |
Lý thuyết |
Phòng học |
Thảo luận/thực hành |
Khoa GD |
Đối tượng |
Nộp tiểu luận |
1. Khoa học quản lý |
3 |
18/3; 19/3/2021 (buổi tối) |
B9.201 |
Cả ngày 22/3; sáng 23/3/2021 |
Nhà nước & Pháp luật |
Ngành đúng, ngành phù hợp, ngành gần, ngành khác |
27/3/2021 |
Cả ngày 20/3; 21/3/2021 |
A2.101 |
||||||
2. Lý thuyết chung về quản lý xã hội |
3 |
25/3; 26/3/2021 (buổi tối) |
B9.201 |
Cả ngày 29/3; sáng 30/3/2021 |
Nhà nước & Pháp luật |
Ngành đúng, ngành phù hợp, ngành gần, ngành khác |
03/4/2021 |
Cả ngày 27/3; 28/3/2021 |
A2.101 |
||||||
3. Quản lý cấp cơ sở |
2 |
Cả ngày 03/4; 04/4/2021 |
A2.101 |
Cả ngày 05/4/2021 |
Nhà nước & Pháp luật |
Ngành phù hợp, ngành gần, ngành khác |
10/4/2021 |
4. Quản lý nguồn nhân lực xã hội |
3 |
08/4; 09/4/2021 (buổi tối) |
B9.201 |
Cả ngày 12/4; sáng 13/4/2021 |
Nhà nước & Pháp luật |
Ngành gần, ngành khác |
17/4/2021 |
Cả ngày 10/4; 11/4/2021 |
A2.101 |
||||||
5. Soạn thảo văn bản quản lý |
3 |
15/4; 16/4/2021 (buổi tối) |
B9.201 |
Cả ngày 19/4; sáng 20/4/2021 |
Nhà nước & Pháp luật |
Ngành khác |
24/4/2021 |
Cả ngày 17/4; 18/4/2021 |
A2.101 |
||||||
6. Giao tiếp trong quản lý |
2 |
Cả ngày 24/4; 25/4/2021 |
A2.101 |
Cả ngày 26/4/2021 |
Nhà nước & Pháp luật |
Ngành khác |
02/5/2021 |
5. Ngành Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước
Môn học |
Số TC |
Lý thuyết |
Phòng học |
Thảo luận/ thực hành |
Khoa GD |
Đối tượng |
Nộp tiểu luận |
1. Xây dựng Đảng về chính trị và tư tưởng |
3 |
18/3; 19/3/2021 (buổi tối) |
B9.103 |
Cả ngày 22/3; sáng 23/3/2021 |
Xây dựng Đảng |
Ngành phù hợp, ngành gần, ngành khác |
27/3/2021 |
Cả ngày 20/3; 21/3/2021 |
A2.102 |
||||||
2. Xây dựng Đảng về tổ chức và đạo đức |
3 |
25/3; 26/3/2021 (buổi tối) |
B9.103 |
Cả ngày 29/3; sáng 30/3/2021 |
Xây dựng Đảng |
Ngành phù hợp, ngành gần, ngành khác |
03/4/2021 |
Cả ngày 27/3; 28/3/2021 |
A2.102 |
||||||
3. Quản lý nhà nước trong các lĩnh vực trọng yếu |
3 |
01/4; 02/4/2021 (buổi tối) |
B9.103 |
Cả ngày 05/4; sáng 06/4/2021 |
Xây dựng Đảng |
Ngành phù hợp, ngành gần, ngành khác |
10/4/2021 |
Cả ngày 03/4; 04/4/2021 |
A2.102 |
||||||
4. Lý luận hành chính nhà nước |
3 |
08/4; 09/4/2021 (buổi tối) |
B9.103 |
Cả ngày 12/4; sáng 13/4/2021 |
Xây dựng Đảng |
Ngành gần, ngành khác |
17/4/2021 |
Cả ngày 10/4; 11/4/2021 |
A2.102 |
||||||
5. Đảng lãnh đạo hệ thống chính trị và các lĩnh vực trọng yếu |
3 |
15/4; 16/4/2021 (buổi tối) |
B9.103 |
Cả ngày 19/4; sáng 20/4/2021 |
Xây dựng Đảng |
Ngành gần, ngành khác |
24/4/2021 |
Cả ngày 17/4; 18/4/2021 |
A2.102 |
||||||
6. Các ngành luật trong hệ thống pháp luật Việt Nam |
3 |
22/4; 23/4/2021 (buổi tối) |
B9.103 |
Cả ngày 26/4; sáng 27/4/2021 |
Xây dựng Đảng |
Ngành khác |
02/5/2021 |
Cả ngày 24/4; 25/4/2021 |
A2.102 |
||||||
7. Công tác dân vận của Đảng |
2 |
Cả ngày 08/5; 09/5/2021 |
A2.102 |
Cả ngày 10/5/2021 |
Xây dựng Đảng |
Ngành khác |
14/5/2021 |
6. Ngành Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng-văn hóa
Môn học |
Số TC |
Lý thuyết |
Phòng học |
Thảo luận/ thực hành |
Khoa GD |
Đối tượng |
Nộp tiểu luận |
1. Quyền lực chính trị |
3 |
18/3; 19/3/2021 (buổi tối) |
B9.301 |
Cả ngày 22/3; sáng 23/3/2021 |
Chính trị học |
Ngành phù hợp, ngành gần, ngành khác |
27/3/2021 |
Cả ngày 20/3; 21/3/2021 |
A2.103 |
||||||
2. Nguyên lý công tác tư tưởng |
3 |
25/3; 26/3/2021 (buổi tối) |
B9.301 |
Cả ngày 29/3; sáng 30/3/2021 |
Tuyên truyền |
Ngành phù hợp, ngành gần, ngành khác |
03/4/2021 |
Cả ngày 27/3; 28/3/2021 |
A2.103 |
||||||
3. Lãnh đạo, quản lý hoạt động tư tưởng-văn hóa |
3 |
01/4; 02/4/2021 (buổi tối) |
B9.301 |
Cả ngày 05/4; sáng 06/4/2021 |
Tuyên truyền |
Ngành phù hợp, ngành gần, ngành khác |
10/4/2021 |
Cả ngày 03/4; 04/4/2021 |
A2.103 |
||||||
4. Nghệ thuật phát biểu miệng |
3 |
08/4; 09/4/2021 (buổi tối) |
B9.301 |
Cả ngày 12/4; sáng 13/4/2021 |
Tuyên truyền |
Ngành gần, ngành khác |
17/4/2021 |
Cả ngày 10/4; 11/4/2021 |
A2.103 |
||||||
5. Dư luận xã hội |
3 |
15/4; 16/4/2021 (buổi tối) |
B9.301 |
Cả ngày 19/4; sáng 20/4/2021 |
Tuyên truyền |
Ngành gần, ngành khác |
24/4/2021 |
Cả ngày 17/4; 18/4/2021 |
A2.103 |
||||||
6. Xử lý tình huống công tác tư tưởng |
3 |
22/4; 23/4/2021 (buổi tối) |
B9.301 |
Cả ngày 26/4; sáng 27/4/2021 |
Tuyên truyền |
Ngành khác |
02/5/2021 |
Cả ngày 24/4; 25/4/2021 |
A2.103 |
7. Ngành Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển
Môn học |
Số TC |
Lý thuyết |
Phòng học |
Thảo luận/thực hành |
Khoa GD |
Đối tượng |
Nộp tiểu luận |
1. Quyền lực chính trị |
3 |
18/3; 19/3/2021 (buổi tối) |
B9.203 |
Cả ngày 22/3; sáng 23/3/2021 |
Chính trị học |
Ngành phù hợp, ngành gần nhóm 1,2 |
27/3/2021 |
Cả ngày 20/3; 21/3/2021 |
A2.105 |
||||||
2. Lịch sử tư tưởng chính trị |
3 |
25/3; 26/3/2021 (buổi tối) |
B9.203 |
Cả ngày 29/3; sáng 30/3/2021 |
Chính trị học |
Ngành phù hợp, ngành gần nhóm 1, 2 |
03/4/2021 |
Cả ngày 27/3; 28/3/2021 |
A2.105 |
||||||
3. Khoa học chính sách công |
3 |
01/4; 02/4/2021 (buổi tối) |
B9.203 |
Cả ngày 05/4; sáng 06/4/2021 |
Chính trị học |
Ngành phù hợp, ngành gần nhóm 1, 2 |
10/4/2021 |
Cả ngày 03/4; 04/4/2021 |
A2.105 |
||||||
4. Chính trị học phát triển |
3 |
08/4; 09/4/2021 (buổi tối) |
B9.203 |
Cả ngày 12/4; sáng 13/4/2021 |
Chính trị học |
Ngành gần nhóm 1, 2 |
17/4/2021 |
Cả ngày 10/4; 11/4/2021 |
A2.105 |
||||||
5. Thể chế chính trị thế giới đương đại |
3 |
15/4; 16/4/2021 (buổi tối) |
B9.203 |
Cả ngày 19/4; sáng 20/4/2021 |
Chính trị học |
Ngành gần nhóm 1, 2 |
24/4/2021 |
Cả ngày 17/4; 18/4/2021 |
A2.105 |
||||||
6. Hệ thống chính trị với quản lý xã hội |
2 |
Cả ngày 24/4; 25/4/2021 |
A2.105 |
Cả ngày 26/5/2021 |
Chính trị học |
Ngành gần nhóm 2 |
09/5/2021 |
7. Chính trị học Việt Nam |
2 |
Cả ngày 08/5; 09/5/2021 |
A2.105 |
Cả ngày 10/5/2021 |
Chính trị học |
Ngành gần nhóm 2 |
14/5/2021 |
8. Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quản lý hoạt động đối ngoại
Môn học |
Số TC |
Lý thuyết |
Phòng học |
Thảo luận/ thực hành |
Khoa GD |
Đối tượng |
Nộp tiểu luận |
1. Quan hệ quốc tế |
3 |
18/3; 19/3/2021 (buổi tối) |
B9.303 |
Cả ngày 22/3; sáng 23/3/2021 |
Quan hệ QT |
Ngành phù hợp, ngành gần, ngành khác |
27/3/2021 |
Cả ngày 20/3; 21/3/2021 |
A2.104 |
||||||
2. Lịch sử quan hệ quốc tế |
3 |
25/3; 26/3/2021 (buổi tối) |
B9.303 |
Cả ngày 29/3; sáng 30/3/2021 |
Quan hệ QT |
Ngành phù hợp, ngành gần, ngành khác |
03/4/2021 |
Cả ngày 27/3; 28/3/2021 |
A2.104 |
||||||
3. Lý luận báo chí quốc tế |
3 |
01/4; 02/4/2021 (buổi tối) |
B9.303 |
Cả ngày 05/4; sáng 06/4/2021 |
Quan hệ QT |
Ngành phù hợp, ngành gần, ngành khác |
10/4/2021 |
Cả ngày 03/4; 04/4/2021 |
A2.104 |
||||||
4. Thông tin đối ngoại Việt Nam |
3 |
08/4; 09/4/2021 (buổi tối) |
B9.303 |
Cả ngày 12/4; sáng 13/4/2021 |
Quan hệ QT |
Ngành gần, ngành khác |
17/4/2021 |
Cả ngày 10/4; 11/4/2021 |
A2.104 |
||||||
5. Địa chính trị thế giới |
3 |
15/4; 16/4/2021 (buổi tối) |
B9.303 |
Cả ngày 19/4; sáng 20/4/2021 |
Quan hệ QT |
Ngành gần, ngành khác |
24/4/2021 |
Cả ngày 17/4; 18/4/2021 |
A2.104 |
||||||
6. Chính sách đối ngoại một số nước trên thế giới |
3 |
22/4; 23/4/2021 (buổi tối) |
B9.303 |
Cả ngày 26/4; sáng 27/4/2021 |
Quan hệ QT |
Ngành khác |
02/5/2021 |
Cả ngày 24/4; 25/4/2021 |
A2.104 |
||||||
7. Lịch sử ngoại giao và chính sách đối ngoại Việt Nam |
2 |
Cả ngày 08/5; 09/5/2021 |
A2.104 |
Cả ngày 10/5/2021 |
Quan hệ QT |
Ngành khác |
14/5/2021 |
9. Ngành Xuất bản
Môn học |
Số TC |
Lý thuyết |
Phòng học |
Thảo luận/ thực hành |
Khoa GD |
Đối tượng |
Nộp tiểu luận |
1. Cơ sở lý luận xuất bản |
3 |
18/3; 19/3/2021 (buổi tối) |
B9.302 |
Cả ngày 22/3; sáng 23/3/2021 |
Xuất bản |
Ngành phù hợp, ngành gần, ngành khác |
27/3/2021 |
Cả ngày 20/3; 21/3/2021 |
A2.301 |
||||||
2. Tổ chức và biên tập bản thảo |
5 |
25/3; 26/3/2021 (buổi tối) |
B9.302 |
Cả ngày 29/3; 30/3 sáng 31/3/2021 |
Xuất bản |
Ngành phù hợp, ngành gần, ngành khác |
10/4/2021 |
Cả ngày 27/3; 28/3; 03/4; 04/4/2021 |
A2.301 |
||||||
3. Quản lý nhà nước về xuất bản |
2 |
08/4; 09/4/2021 (buổi tối) |
B9.302 |
Cả ngày 12/4/2021 |
Xuất bản |
Ngành phù hợp, ngành gần, ngành khác |
16/4/2021 |
Cả ngày 10/4/2021 |
A2.301 |
||||||
4. Trình bày và minh họa xuất bản phẩm |
2 |
Cả ngày 11/4/2021 |
B9.302 |
Cả ngày 14/4/2021 |
Xuất bản |
Ngành gần, ngành khác |
22/4/2021 |
15/4; 16/4/2021 (buổi tối) |
A2.301 |
||||||
5. Biên tập sách điện tử |
3 |
Cả ngày 17/4; 18/4/2021 |
B9.302 |
Cả ngày 26/4; sáng 27/4/2021 |
Xuất bản |
Ngành gần, ngành khác |
08/5/2021 |
22/4; 23/4/2021 (buổi tối) |
A2.301 |
||||||
6. Biên tập ngôn ngữ văn bản |
4 |
Cả ngày 24/4; 25/4; 08/5; 09/5/2021 |
A2.301 |
Cả ngày 06/5; 07/5/2021 |
Xuất bản |
Ngành khác |
14/5/2021 |
Ghi chú:
- Thời gian học bổ sung kiến thức dự thi đào tạo trình độ Thạc sĩ quy định cho mỗi tín chỉ là 15 tiết, mỗi ngày học 10 tiết, mỗi buổi tối học 5 tiết;
- Buổi sáng từ 7h30 đến 11h30, buổi chiều từ 13h30 đến 17h30, buổi tối từ 17h30 đến 21h30;
- Người học phải tham dự tối thiểu 75% số tiết trên lớp theo quy định của môn học và đóng học phí đầy đủ trước khi nộp tiểu luận kết thúc môn học;
- Thời gian ôn thi tuyển sinh và thi tuyển sinh sẽ thông báo trên Website Học viện và trang tuyensinhajc.edu.vn.
- Ban Quản lý Đào tạo phối hợp với các Khoa đào tạo để tổ chức và thực hiện theo đúng nội dung Thông báo này;
Mọi thông tin liên quan đến Lịch học bổ sung kiến thức, liên hệ Ban Quản lý Đào tạo: 0968 645 468 (đ/c Tạ Như Sơn), 0983783375 (đ/c Nguyễn Đức Minh).
Nơi nhận: - Ban Giám đốc Học viện (để báo cáo), - Các Khoa tuyển sinh thạc sĩ đợt 1, - Văn phòng Học viện, - Ban Thanh tra, - Phòng Quản trị và Quản lý ký túc xá, - Ban Kế hoạch-Tài chính, - Website Học viện, - Lưu VT, ĐT. |
T/L GIÁM ĐỐC TRƯỞNG BAN QUẢN LÝ ĐÀO TẠO
(Đã ký)
Trần Thanh Giang |