- Danh sách thí sinh đăng ký dự thi đào tạo trình độ thạc sĩ đợt 1 năm 2021
- Thông báo về việc chuyển hình thức ôn thi tuyển sinh thạc sĩ đợt 1 năm 2021
- Thông báo lịch ôn thi tuyển sinh trình độ thạc sĩ đợt 1 năm 2021
- Thông báo về việc điều chỉnh thời gian thi tuyển sinh đào tạo trình độ thạc sĩ và xét tuyển NCS đợt 1 năm 2021
- Thông báo lịch thi tuyển sinh đào tạo trình độ thạc sĩ đợt 1 năm 2021
Chương trình đào tạo ngành Xây dựng Đảng và CQNN (tính từ năm học 2016 - 2017)
HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ QUỐC GIA HỒ CHÍ MINH HỌC VIỆN BÁO CHÍ VÀ TUYÊN TRUYỀN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc |
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3369/QĐ-HVBCTT-ĐT ngày 23/9/2016
của Giám đốc Học viện Báo chí và Tuyên truyền)
Trình độ đào tạo :Cử nhân
Ngành đào tạo :Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước
Mã số :52 31 02 02
Chuyên ngành :Giảng viên XDĐ-CQNN; Công tác tổ chức; Công tác dân vận; Công tác kiểm tra, giám sát; Công tác văn phòng
1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu tổng quát
Đào tạo trình độ đại học đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức làm công tác giảng dạy, nghiên cứu khoa học ngành Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước; làm công tác đảng, công tác chính quyền và đoàn thể có năng lực truyền bá, tham mưu và tổ chức thực hiện thắng lợi đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước, có khả năng phát triển lên trình độ cao hơn về lĩnh vực chuyên môn.
1.2. Mục tiêu cụ thể
1.2.1. Kiến thức
Kiến thức giáo dục đại cương:Trang bị cho người học những kiến thức cơ bản, hệ thống về chủ nghĩa Mác - Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, đường lối, quan điểm của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước, đồng thời am hiểu các khoa học xã hội và nhân văn.
Kiến thức cơ sở ngành vàngành: Trang bị cho người học nhữngkiến thức cơ bản về cơ sở ngành (Khoa học lãnh đạo, quản lý; Nhà nước và pháp luật; Quan hệ quốc tế; Chính trị học; Quản lý kinh tế) và kiến thức chuyên sâu về ngành xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước, có khả năng vận dụng vào công việc liên quan đến chuyên ngành được đào tạo. Cụ thể là:
- Hiểu, nắm vững và có khả năng vận dụngnhững kiến thức cơ bản và chuyên sâu xây dựng Đảng về chính trị, tư tưởng, tổ chức, đạo đức, công tác kiểm tra, giám sát, công tác văn phòng, công tác dân vận của Đảng,Đảng lãnh đạo hệ thống chính trị, Đảng lãnh đạo các lĩnh vực của đời sống xã hội…
- Hiểu, nắm vững và có khả năng vận dụng những kiến thức về xây dựng chính quyền nhà nước như: Các ngành luật cơ bản của Việt Nam; Quản lý nhà nước trong các lĩnh vực trọng yếu; Kiểm tra, giám sát trong thực thi quyền lực nhà nước…
Kiến thức chuyênngành: Trang bị cho người học các kiến thức cơ bản, hệ thống, hiện đại và cập nhật vềmột trong các chuyên ngành: Giảng viên XDĐ&CQNN; Công tác tổ chức; Công tác kiểm tra, giám sát; Công tác dân vận; Công tác văn phòng.Từ đó người học có thể vận dụng nhữngkiến thức vềchuyên ngành được đào tạo để tìm hiểuvàgiải quyết các vấn đề thực tiễn đặt ra. Bên cạnh đó, người học có kiến thức, năng lực và phương pháp đấu tranh chống các quan điểm sai trái, thù địch, đi ngược lợi ích dân tộc, đối lập với hệ tư tưởng Mác - Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, bảo vệ đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng Cộng sản và Nhà nước Việt Nam.
1.2.2. Kỹ năng
Người học có những kỹ năng cơ bản sau:
Đối với người học chuyên ngành giảng viên XDĐ&CQNN:có kỹ năng sư phạm, kỹ năng xử lý các tình huống sư phạm; có năng lực độc lập nghiên cứu các vấn đề lý luận và thực tiễn xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước.
Đối với người học chuyên ngành Công tác tổ chức; Công tác dân vận; Công tác kiểm tra, giám sát; Công tác văn phòng: có kỹ năng nắm bắt, phân tích, đánh giá và chủ động xử lý có hiệu quả các vấn đề thực tiễn; có khả năng tham mưu, đề xuất cho cán bộ lãnh đạo, quản lý các cấp hoạch định chủ trương, chính sách và tổ chức thực hiện có hiệu quả công tác liên quan đến lĩnh vực chuyên ngành được đào tạo.
1.2.3. Thái độ
- Có bản lĩnh chính trị vững vàng, có lòng yêu nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, trung thành với mục tiêu, lý tưởng độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội, với chủ nghĩa Mác - Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh.
- Tích cực tham gia xây dựng và thực hiện đường lối, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước; có dũng khí đấu tranh chống các biểu hiện của chủ nghĩa cơ hội, quan liêu, tham nhũng và những biểu hiện tiêu cực khác.
- Có đạo đức nghề nghiệp tốt: cần, kiệm, liêm, chính, chí công vô tư, trung thực, có lối sống trong sáng, khiêm tốn, giản dị, gần gũi quần chúng, lời nói đi đôi với việc làm; có ý thức tổ chức, kỷ luật và tinh thần trách nhiệm trong công tác, có lòng yêu nghề.
1.2.4. Vị trí làm việc sau tốt nghiệp
- Người học sau khi tốt nghiệp các chuyên ngành Công tác tổ chức; Công tác kiểm tra, giám sát; Công tác dân vận; Công tác văn phòng có thể công tác trong các cơ quan đảng, chính quyền, đoàn thể các cấp, các ngành; làm công tác tham mưu, nghiên cứu trong các ban đảng (Tuyên giáo, tổ chức, dân vận, kiểm tra, văn phòng).
- Người học được đào tạo chuyên ngành giảng viên XDĐ&CQNN có thể giảng dạy lý luận chính trị tại các trường chính trị tỉnh - thành phố, các trung tâm bồi dưỡng lý luận chính trị huyện - thị - thành, các trường đại học và cao đẳng trong cả nước...
1.2.5.Trình độ ngoại ngữ(tiếng Anh hoặc tiếng Trung)
Người học khi tốt nghiệp phải đạt chứng chỉ trình độ tiếng Anh/tiếng Trung bậc 3/6 trở lên, hoặc các chứng chỉ tương đương theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam (theo quy định tại Thông tư 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).
1.2.6. Trình độ Tin học
Người học sau khi tốt nghiệp có kiến thức tin học văn phòng trình độ A, có khả năng ứng dụng công nghệ thông tin trong thực tiễn công tác.
2. Thời gian đào tạo: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo đối với hình thức đào tạo theo tín chỉ.
3. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 135 tín chỉ
4. Đối tượng tuyển sinh: Mọi công dân Việt Nam không phân biệt dân tộc, tôn giáo, giới tính, nguồn gốc gia đình, hoàn cảnh kinh tế đều có thể dự thi vào ngành Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước nếu có đủ các điều kiện sau:
- Đã tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc Trung học bổ túc trở lên;
- Có đủ sức khỏe để học tập và lao động theo các quy định hiện hành của Nhà nước;
- Đạt điểm xét tuyển theo quy định của Học viện Báo chí và Tuyên truyền.
Đối tượng là người nước ngoài được tuyển sinh theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp:
Quy trình đào tạo thực hiện theo học chế tín chỉ theo Quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 và Thông tư số 57/2012/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điều kiện xét tốt nghiệp và công nhận tốt nghiệp được thực hiện theo Điều 27 của Quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT.
6. Thang điểm: Điểm đánh giá bộ phận và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10(từ 0 đến 10),làm tròn đến một chữ số thập phân.
Điểm học phần được làm tròn đến một chữ số thập phân, được chuyển thành thang điểm 4 và điểm chữ theo quy định tại điều 23; điểm trung bình chung học kỳ và điểm trung bình chung tích lũy được tính theo công thức và cách thức quy định tại Điều 24 Quy định đào tạo đại học chính quy theo hệ thống tín chỉ (Ban hành kèm theo Quyết định số 3307/QĐ-HVBCTT ngày 12 tháng 9 năm 2014 của Giám đốc Học viện Báo chí và Tuyên truyền).
7. Nội dung chương trình:
7.1.Tổngsốtínchỉphải tíchluỹ: 135 tín chỉ trong đó:
Khối kiến thức giáo dục đại cương |
59tín chỉ |
- Khoa học Mác - Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh |
15tín chỉ |
- Khoa học xã hội và nhân văn |
26tín chỉ |
Bắt buộc |
18tín chỉ |
Tự chọn |
8/16tín chỉ |
- Toán và khoa học tự nhiên |
3tín chỉ |
- Ngoại ngữ |
15tín chỉ |
Giáo dục thể chất và quốc phòng |
Theo quy định |
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
76tín chỉ |
- Kiến thức cơ sở ngành, ngành |
46tín chỉ |
- Kiến thức tự chọn chuyên ngành (chọn 1/5 chuyên ngành): + Kiến thức chuyên ngành giảng viên XDĐ&CQNN, kiến tập, thực tập, khóa luận/học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp + Kiến thức chuyên ngành công tác tổ chức, thực tế chính trị-xã hội, thực tập, khóa luận/các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp + Kiến thức chuyên ngành công tác kiểm tra, giám sát, thực tế chính trị-xã hội, thực tập, khóa luận/các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp + Kiến thức chuyên ngành công tác dân vận, thực tế chính trị-xã hội, thực tập, khóa luận/các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp + Kiến thức chuyên ngành công tác văn phòng, thực tế chính trị-xã hội, thực tập, khóa luận/các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp |
30tín chỉ |
Tổng |
135tín chỉ |
7.2.Nộidungchươngtrình
TT
|
Mãhọc phần |
Học phần |
Sốtín chỉ |
Phân bổ |
Học phần tiênquyết |
|||
Líthuyết |
Thựchành |
|||||||
7.2.1. Khối kiến thức giáo dục đại cương |
59 |
|
|
|
||||
7.2.1.1. Khoa học Mác - Lênin và Tư tưởng Hồ Chí Minh |
15 |
|
|
|
||||
1 |
TM01001 |
Triết học Mác - Lênin |
4.0 |
3.0 |
1.0 |
|
||
2 |
KT01001 |
Kinh tế chính trị Mác - Lênin |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
||
3 |
CN01001 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
||
4 |
TH01001 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
||
5 |
LS01001 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộngsản Việt Nam |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
||
7.2.1.2. Khoa học xã hội và nhân văn |
26 |
|
|
|
||||
Bắt buộc |
18 |
|
|
|
||||
6 |
XD03316 |
Lý luận hành chính nhà nước |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
||
7 |
TG01001 |
Giáo dục học đại cương |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
||
8 |
TT01002 |
Cơ sở văn hóa Việt Nam |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
||
9 |
TM01004 |
Tôn giáo học |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
||
10 |
TT01003 |
Nguyên lý công tác tư tưởng |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
||
11 |
XH01001 |
Xã hội học đại cương |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
||
12 |
TG01004 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học xã hội và nhân văn |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
||
13 |
XD02301 |
Các đảng chính trị trên thế giới |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
||
14 |
XD02309 |
Khoa học tổ chức |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
||
Tự chọn |
8/16 |
|
|
|
||||
15 |
XH01004 |
Xã hội học trong lãnh đạo, quản lý |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
||
16 |
TM01007 |
Lôgic hình thức |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
||
17 |
ĐC01001 |
Tiếng Việt thực hành |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
||
18 |
QQ01002 |
Quan hệ công chúng |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
||
19 |
TM01003 |
Đạo đức học |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
||
20 |
TM01005 |
Mỹ học |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
||
21 |
TT01001 |
Lịch sử văn minh thế giới |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
||
22 |
ĐC01007 |
Thống kê và xử lý dữ liệu |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
||
7.2.1.3. Toán và khoa học tự nhiên |
3.0 |
|
|
|
||||
23 |
ĐC01005 |
Tin học ứng dụng |
3.0 |
1.0 |
2.0 |
|
||
7.2.1.4. Ngoại ngữ (sinh viên chọn học tiếng Anh hoặc tiếng Trung) |
15 |
|
|
|
||||
24 |
NN01015 |
Tiếng Anh học phần 1 |
4.0 |
2.0 |
2.0 |
|
||
25 |
NN01016 |
Tiếng Anh học phần 2 |
3.0 |
1.5 |
1.5 |
|
||
26 |
NN01017 |
Tiếng Anh học phần 3 |
4.0 |
2.0 |
2.0 |
|
||
27 |
NN01018 |
Tiếng Anh học phần 4 |
4.0 |
2.0 |
2.0 |
|
||
28 |
NN01019 |
Tiếng Trung học phần 1 |
4.0 |
2.0 |
2.0 |
|
||
29 |
NN01020 |
Tiếng Trung học phần 2 |
3.0 |
1.5 |
1.5 |
|
||
30 |
NN01021 |
Tiếng Trung học phần 3 |
4.0 |
2.0 |
2.0 |
|
||
31 |
NN01022 |
Tiếng Trung học phần 4 |
4.0 |
2.0 |
2.0 |
|
||
7.2.1.5. Giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng(theo quy định) |
12 |
|
|
|
||||
7.2.2. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
76 |
|
|
|
||||
7.2.2.1. Kiến thức cơ sở ngành, ngành |
46 |
|
|
|
||||
32 |
XD02335 |
Khoa học lãnh đạo, quản lý |
3.0 |
2.5 |
0.5 |
|
||
33 |
QT02001 |
Quan hệ quốc tế |
3.0 |
2.5 |
0.5 |
|
||
34 |
NP02001 |
Nhà nước và pháp luật |
3.0 |
2.5 |
0.5 |
|
||
35 |
CT02001 |
Chính trị học |
3.0 |
2.5 |
0.5 |
|
||
36 |
KT02001 |
Quản lý kinh tế |
3.0 |
2.5 |
0.5 |
|
||
37 |
XD02304 |
Học thuyết Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh về xây dựng Đảng |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
||
38 |
XD02302 |
Lịch sử xây dựng Đảng Cộng sản Việt Nam |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
||
39 |
XD03311 |
Xây dựng Đảng về chính trị |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
||
40 |
XD02336 |
Xây dựng Đảng về tư tưởng và đạo đức |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
||
41 |
XD02337 |
Xây dựng Đảng về tổ chức |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
XD02309 |
||
42 |
XD03318 |
Các ngành luật cơ bản của Việt Nam |
3.0 |
2.5 |
0.5 |
NP02001 |
||
43 |
XD02338 |
Tác phẩm kinh điển về xây dựng Đảng |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
||
44 |
XD03314 |
Đảng lãnh đạo hệ thống chính trị |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
||
45 |
XD03315 |
Đảng lãnh đạo các lĩnh vực đời sống xã hội |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
||
46 |
XD03317 |
Tác phẩm kinh điển về xây dựng chính quyền nhà nước |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
||
47 |
XD03321 |
Công tác dân vận của Đảng |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
||
48 |
XD03320 |
Công tác kiểm tra, giám sát và kỷ luật của Đảng |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
||
49 |
XD02307 |
Lãnh đạo và quản lý cấp cơ sở |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
XD02335 |
||
50 |
XD02339 |
Quản lý nhà nước trong các lĩnh vực trọng yếu |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
||
51 |
XD02340 |
Kiểm tra, giám sát trong thực thi quyền lực nhà nước |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
||
7.2.2.2. Khối kiến thức chuyên ngành (tự chọn 1/5 chuyên ngành) |
|
|
|
|
||||
1. Khối kiến thức chuyên ngành giảng viên XDĐ&CQNN |
30 |
|
|
|
||||
52 |
TG03001 |
Lý luận dạy học đại học |
3.0 |
2.5 |
0.5 |
|
||
53 |
TG03002 |
Giao tiếp sư phạm |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
||
54 |
TG03003 |
Kỹ năng dạy học |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
||
55 |
XD03341 |
Phương pháp nghiên cứu, giảng dạy Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước (lý thuyết) |
3.0 |
2.5 |
0.5 |
TG03001 |
||
56 |
XD03342 |
Phương pháp giảng dạy Xây dựng Đảng (thực hành) |
4.0 |
1.5 |
2.5 |
XD03341 |
||
57 |
XD03343 |
Phương pháp giảng dạy xây dựng chính quyền Nhà nước (thực hành) |
4.0 |
1.5 |
2.5 |
XD03341 |
||
58 |
XD03344 |
Kiến tập sư phạm |
2.0 |
0.5 |
1.5 |
|
||
59 |
XD03345 |
Thực tập sư phạm |
3.0 |
0.5 |
2.5 |
XD03341 |
||
60 |
XD04101 |
Khóa luận tốt nghiệp |
7.0 |
0.5 |
6.5 |
|
||
Học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp |
|
|
|
|
||||
61 |
XD03327 |
Giao tiếp trong thực thi công vụ |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
||
62 |
XD03346 |
Xử lý tình huống trong xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
||
63 |
XD03347 |
Công tác văn phòng |
3.0 |
2.5 |
0.5 |
|
||
2. Khối kiến thức chuyên ngành công tác tổ chức |
30 |
|
|
|
||||
52 |
XD03350 |
Tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị |
3.0 |
2.5 |
0.5 |
|
||
53 |
XD03351 |
Công vụ, công chức và những vấn đề cơ bản của Luật Cán bộ công chức |
3.0 |
2.5 |
0.5 |
|
||
54 |
XD03352 |
Nghiệp vụ công tác tổ chức, cán bộ |
3.0 |
2.5 |
0.5 |
XD02337 |
||
55 |
XD03353 |
Nghiệp vụ công tác đảng viên |
3.0 |
2.5 |
0.5 |
XD02337 |
||
56 |
XD03354 |
Nghiệp vụ công tác bảo vệ chính trị nội bộ |
3.0 |
2.5 |
0.5 |
XD02337 |
||
57 |
XD03355 |
Nghiệp vụ quản lý công sở |
3.0 |
2.5 |
0.5 |
|
||
58 |
XD03356 |
Thực tế chính trị - xã hội |
2.0 |
0.5 |
1.5 |
|
||
59 |
XD03357 |
Thực tập ban tổ chức (TW, tỉnh, huyện) |
3.0 |
0.5 |
2.5 |
|
||
60 |
XD04102 |
Khóa luận tốt nghiệp |
7.0 |
0.5 |
6.5 |
|
||
Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp |
|
|
|
|
||||
61 |
XD03358 |
Nghiệp vụ quản lý nhân sự |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
||
62 |
XD03359 |
Xử lý tình huống trong công tác tổ chức, cán bộ, đảng viên |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
||
63 |
XD03347 |
Công tác văn phòng |
3.0 |
2.5 |
0.5 |
|
||
3. Khối kiến thức chuyên ngành công tác kiểm tra, giám sát |
30 |
|
|
|
||||
52 |
XD03360 |
Cấp uỷ lãnh đạo và thực hiện nhiệm vụ kiểm tra, giám sát |
3.0 |
2.5 |
0.5 |
|
||
53 |
XD03361 |
Ủy ban kiểm tra thực hiện nhiệm vụ kiểm tra, giám sát |
3.0 |
2.5 |
0.5 |
|
||
54 |
XD03362 |
Thẩm tra, xác minh trong công tác kiểm tra |
3.0 |
2.5 |
0.5 |
|
||
55 |
XD03363 |
Nghiệp vụ thi hành kỷ luật đảng viên, tổ chức đảng |
3.0 |
2.5 |
0.5 |
XD03320 |
||
56 |
XD03364 |
Kiểm tra, giám sát của Đảng trong các cơ quan bảo vệ pháp luật |
3.0 |
2.5 |
0.5 |
|
||
57 |
XD03365 |
Kiểm tra, giám sát của Đảng trong các cơ quan kinh tế - tài chính |
3.0 |
2.5 |
0.5 |
|
||
58 |
XD03366 |
Thực tế chính trị - xã hội |
2.0 |
0.5 |
1.5 |
|
||
59 |
XD03367 |
Thực tập ủy ban kiểm tra (TW, tỉnh, huyện) |
3.0 |
0.5 |
2.5 |
|
||
60 |
XD04103 |
Khóa luận tốt nghiệp |
7.0 |
0.5 |
6.5 |
|
||
Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp |
|
|
|
|
||||
61 |
XD03368 |
Nghiệp vụ giải quyết đơn thư tố cáo, khiếu nại |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
||
62 |
XD03369 |
Xử lý tình huống trong công tác kiểm tra, giám sát, kỷ luật |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
||
63 |
XD03347 |
Công tác văn phòng |
3.0 |
2.5 |
0.5 |
|
||
3. Khối kiến thức chuyên ngành công tác dân vận |
30 |
|
|
|
||||
52 |
XD03370 |
Công tác dân vận của chính quyền |
3.0 |
2.5 |
0.5 |
XD03321 |
||
53 |
XD03371 |
Công tác vận động giai cấp công nhân của Đảng |
3.0 |
2.5 |
0.5 |
|
||
54 |
XD03372 |
Công tác vận động giai cấp nông dân của Đảng |
3.0 |
2.5 |
0.5 |
|
||
55 |
XD03373 |
Công tác vận động đội ngũ trí thức và doanh nhân của Đảng |
3.0 |
2.5 |
0.5 |
|
||
56 |
XD03374 |
Công tác vận động phụ nữ của Đảng |
3.0 |
2.5 |
0.5 |
|
||
57 |
XD03375 |
Công tác vận động thanh niêncủa Đảng |
3.0 |
2.5 |
0.5 |
|
||
58 |
XD03376 |
Thực tế chính trị - xã hội |
2.0 |
0.5 |
1.5 |
|
||
59 |
XD03377 |
Thực tập ban dân vận (TW, tỉnh, huyện) |
3.0 |
0.5 |
2.5 |
|
||
60 |
XD04104 |
Khóa luận tốt nghiệp |
7.0 |
0.5 |
6.5 |
|
||
Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp |
|
|
|
|
||||
61 |
XD03378 |
Công tác vận động đồng bào dân tộc thiểu số và tín đồ, chức sắc tôn giáo của Đảng |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
||
62 |
XD03379 |
Xử lý tình huống trong công tác dân vận |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
||
63 |
XD03347 |
Công tác văn phòng |
3.0 |
2.5 |
0.5 |
|
||
4. Khối kiến thức chuyên ngành công tác văn phòng |
30 |
|
|
|
||||
52 |
XD03380 |
Văn phòng cấp ủy |
3.0 |
2.5 |
0.5 |
|
||
53 |
XD03381 |
Văn phòng hành chính nhà nước |
3.0 |
2.5 |
0.5 |
|
||
54 |
XD03382 |
Kỹ năng soạn thảo văn bản công tác đảng |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
XD03380 |
||
55 |
XD03383 |
Kỹ năng soạn thảo văn bản quản lý nhà nước |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
XD03381 |
||
56 |
XD03384 |
Giao tiếp trong thực thi công vụ |
3.0 |
2.5 |
0.5 |
|
||
57 |
XD03385 |
Nghiệp vụ quản lý nhân sự |
3.0 |
2.5 |
0.5 |
|
||
58 |
XD03386 |
Thực tế chính trị - xã hội |
2.0 |
0.5 |
1.5 |
|
||
59 |
XD03387 |
Thực tập văn phòng (TW, tỉnh, huyện) |
3.0 |
0.5 |
2.5 |
|
||
60 |
XD04105 |
Khóa luận tốt nghiệp |
7.0 |
0.5 |
6.5 |
|
||
Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp |
|
|
|
|
||||
61 |
QQ03466 |
Tổ chức sự kiện |
3.0 |
2.5 |
0.5 |
|
||
62 |
XD03388 |
Nghiệp vụ quản lý công sở |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
||
63 |
XD03389 |
Xử lý tình huống trong xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
||
Tổng |
135 |
|
|
|
||||
GIÁM ĐỐC
PGS, TS. Trương Ngọc Nam