Trang chủ    Giới thiệu    CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO    ĐẠI HỌC VĂN BẰNG 1    QLHĐ TT-VH tính từ 2016    Chương trình đào tạo chuyên ngành QLHĐ Tư tưởng - Văn hóa (tính từ năm học 2016 - 2017)

Chương trình đào tạo chuyên ngành QLHĐ Tư tưởng - Văn hóa (tính từ năm học 2016 - 2017)


 

HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ QUỐC GIA

HỒ CHÍ MINH

  HỌC VIỆN BÁO CHÍ VÀ TUYÊN TRUYỀN

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC

(Ban hành kèm theo Quyết định số 3370/QĐ-HVBCTT-ĐT ngày 23/9/2016

 của Giám đốc Học viện Báo chí và Tuyên truyền)

 

Trình độ đào tạo : Đại học

Ngành đào tạo    : Chính trị học

Mã số                 : 52 31 02 01

Chuyên ngành    :Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa

1.Mục tiêu đào tạo

1.1. Mục tiêu tổng quát

Đào tạo trình độ đại học cán bộ, công chức công tác trong lĩnh vực tư tưởng – văn hóa và khoa giáo có trình độ lý luận chính trị và văn hóa vững vàng, có phẩm chất chính trị và đạo đức tốt, có năng lực chuyên môn nghiệp vụ đủ rộng và chuyên sâu, có khả năng tham mưu, chỉ đạo, kiểm tra và thực hiện tốt các mặt công tác trong cơ quan tư tưởng – văn hoá và khoa giáo của Đảng, Nhà nước, các tổ chức chính trị – xã hội, lực lượng vũ trang và các cơ quan có chức năng giáo dục tư tưởng trong toàn xã hội; đồng thời có khả năng học tập để nâng cao trình độ ở những bậc học cao hơn.

1.2. Mục tiêu cụ thể

- Về kiến thức

+ Được trang bị những kiến thức cơ bản, hệ thống về chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, đường lối, chính sách của Đảng và những quan điểm của Đảng về công tác tư tưởng - văn hóa và khoa giáo.

+ Có sự hiểu biết nhất định về những quan điểm, tư tưởng khác nhau và kiến thức văn hoá tổng hợp, nhất là kiến thức về khoa học xã hội và nhân văn.

+ Có hiểu biết về thế giới hiện đại, về đất nước, xã hội, con người Việt Nam trên các phương diện lịch sử, truyền thống, tâm lý, văn hoá...

+ Nắm vững kiến thức các môn khoa học chuyên ngành về công tác tư tưởng - văn hóa và khoa giáo.

- Về kỹ năng

+ Tự tin và thành thục các phương pháp tuyên truyền, diễn giảng,  soạn thảo và xử lý các loại văn bản về công tác tư tưởng.

+  Nắm vững quy trình và thành thạo các thao tác trong hướng dẫn, triển khai, chỉ đạo, kiểm tra việc thực hiện các chương trình học tập lý luận chính trị cho các loại đối tượng;  nghiên cứu, biên soạn, giáo dục lịch sử Đảng ở địa phương;  thực hiện đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng và quản lý các lĩnh vực: dân tộc, tôn giáo, văn hoá, văn nghệ, báo chí, xuất bản và các lĩnh vực của công tác khoa giáo;

+ Bước đầu biết sử dụng các phương tiện thông tin đại chúng trong quá trình tiến hành công tác tư tưởng, đặc biệt là  quy trình, phương thức chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra, phối hợp hoạt động của các cơ quan thông tin - giáo dục - truyền thông.

+ Biết tổ chức hoạt động nghiên cứu các vấn đề tư tưởng - chính trị và  triển khai việc nắm bắt, hướng dẫn dư luận xã hội, phát hiện, lý giải những khuynh hướng tư tưởng phát sinh trong các tầng lớp dân cư khác nhau; bước đầu biết sử dụng cácphương pháp đấu tranh với quan điểm tư tưởng sai trái, thù địch.

- Về phẩm chất chính trị, đạo đức

+ Có bản lĩnh chính trị vững vàng, yêu nước, trung thành với chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, với mục tiêu, lý tưởng độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội của Đảng và nhân dân ta.

+ Tích cực tham gia xây dựng và thực hiện đường lối, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước; có dũng khí đấu tranh chống các biểu hiện của chủ nghĩa cơ hội, chủ nghĩa xét lại và chủ nghĩa giáo điều; chống các quan điểm sai trái, phản động và tệ nạn xã hội.

+ Có phong cách làm việc dân chủ và khả năng đối thoại với quần chúng. Có văn hoá trong ứng xử, giao tiếp, biết lôi cuốn quần chúng tham gia vào các hoạt động tư tưởng - văn hóa của Đảng.

+ Trung thực và thẳng thắn, khiêm tốn và giản dị, gương mẫu, lời nói đi đôi với việc làm, có quan điểm quần chúng đúng đắn; có ý thức tổ chức kỷ luật và tinh thần trách nhiệm trong công tác, yêu nghề.

-Các vị trí công tác có thể đảm nhận sau khi tốt nghiệp

+ Cơ quan tuyên giáo của các cấp ủy Đảng, các tổ chức chính trị - xã hội, các tổ chức xã hội và xã hội nghề nghiệp; cơ quan tuyên huấn, chính trị  của lực lượng vũ trang.

+ Cơ quan quản lý nhà nước về văn hoá - tư tưởng của trung ương và địa phương như: văn hóa, thể thao và du lịch;  thông tin và truyền thông; khoa học, giáo dục - đào tạo và các vấn đề xã hội.

+ Cán bộ công tác đảng, công tác đoàn thể trong các doanh nghiệp nhà nước và ngoài nhà nước.

+ Cán bộ, giảng viên các trung tâm bồi dưỡng chính trị, trường chính trị tỉnh, thành phố; có thể giảng dạy chính trị và làm công tác chính trị tại các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp; giáo dục công dân ở các trường trung học phổ thông trong cả nước.

- Trình độ ngoại ngữ

Người học khi tốt nghiệp phải đạt chứng chỉ trình độ tiếng Anh/tiếng Trung bậc 3/6 trở lên, hoặc các chứng chỉ tương đương theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam (theo quy định tại Thông tư 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).

          - Trình độ Tin học

Người học sau khi tốt nghiệp có kiến thức tin học văn phòng trình độ A, có khả năng ứng dụng công nghệ thông tin trong thực tiễn công tác.

2. Thời gian đào tạo: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo đối với phương thức tổ chức đào tạo theo học chế tín chỉ

3. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 132 tín chỉ

4. Đối tượng tuyển sinh: Mọi công dân Việt Nam không phân biệt dân tộc, tôn giáo, giới tính, nguồn gốc gia đình, hoàn cảnh kinh tế đều có thể dự thi vào ngành Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóanếu có đủ các điều kiện sau:

- Đã tốt nghiệp Trung học phổ thông, Trung học bổ túc trở lên; có kết quả xếp loại học lực trong từng năm học THPT đạt 6,0 trở lên; hạnh kiểm từng năm học THPT xếp loại Khá trở lên;

- Có đủ sức khỏe để học tập và lao động theo các quy định hiện hành của Nhà nước;

- Đạt điểm xét tuyển theo quy định của Học viện Báo chí và Tuyên truyền.

Đối tượng là người nước ngoài được tuyển sinh theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp:

Quy trình đào tạo thực hiện theo học chế tín chỉ theo Quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 và Thông tư số 57/2012/TT-BGDĐT ngày 27  tháng 12  năm  2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Điều kiện xét tốt nghiệp và công nhận tốt nghiệp được thực hiện theo Điều 27 của Quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT.

6. Thang điểm: Điểm đánh giá bộ phận và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10(từ 0 đến 10),làm tròn đến một chữ số thập phân.

Điểm học phần được làm tròn đến một chữ số thập phân, được chuyển thành thang điểm 4 và điểm chữ theo quy định tại điều 23; điểmtrung bình chung học kỳ và điểm trung bình chung tích lũy được tính theo công thức và cách thức quy định tại Điều 24 Quy định đào tạo đại học chính quy theo hệ thống tín chỉ (Ban hành kèm theo Quyết định số 3307/QĐ-HVBCTT ngày 12 tháng 9 năm 2014 của Giám đốc Học viện Báo chí và Tuyên truyền).

7. Nội dung chương trình:

7.1.Tổng số tín chỉ phải ch luỹ: 132tínchỉ trongđó:

Khối kiến thức giáo dục đại cương

57

- Khoa học Mác - Lênin và Tư tưởng Hồ Chí Minh

15 tín chỉ

- Khoa học xã hội và nhân văn

24 tín chỉ

Bắt buộc:

18 tín chỉ

Tự chọn:

6/12 tín chỉ

- Toán và khoa học tự nhiên

3 tín chỉ

- Ngoại ngữ

15 tín chỉ

- Giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng

Theo quy định

Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

75

- Kiến thức cơ sở ngành

24 tín chỉ

Bắt buộc:

18 tín chỉ

Tự chọn:

6/18 tín chỉ

- Kiến thức chuyên ngành

33 tín chỉ

Bắt buộc:

27 tín chỉ

Tự chọn:

6/16 tín chỉ

- Kiến thức bổ trợ

6 tín chỉ

Bắt buộc:

4 tín chỉ

Tự chọn:

2/6 tín chỉ

- Kiến tập

2 tín chỉ

- Thực tập nghề nghiệp

3 tín chỉ

- Khóa luận/các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp

7 tín chỉ

7.2. Nội dung chương trình

TT

học phần

Học phần

Số tín chỉ

Phân bổ

Học phần tiên quyết

Lý thuyết

Thực hành

Khối kiến thức giáo dục đại cương

57

 

 

 

Khoa học Mác-Lênin và Tư tưởng Hồ Chí Minh

15

 

 

 

1

TM01001

Triết học Mác - Lênin

4.0

3.0

1.0

 

2

KT01001

Kinh tế chính trị Mác - Lênin

3.0

2.0

1.0

 

3

CN01001

Chủ nghĩa xã hội khoa học

3.0

2.0

1.0

 

4

TH01001

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2.0

1.5

0.5

 

5

LS01001

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

3.0

2.0

1.0

 

Khoa học xã hội và nhân văn

24

 

 

 

Bắt buộc

18

 

 

 

6

TG01004

Phương pháp nghiên cứu khoa học xã hội và nhân văn

2.0

1.5

0.5

 

7

TT01002

Cơ sở văn hóa Việt Nam

2.0

1.5

0.5

 

8

XH01001

Xã hội học đại cương

2.0

1.5

0.5

 

9

      TT03379

Truyền thông đại chúng

2.0

1.5

0.5

 

10

ĐC01001

Tiếng Việt thực hành

2.0

1.5

0.5

 

11

NP01002

Pháp luật đại cương

2.0

1.5

0.5

 

12

TM01007

Logic hình thức

2.0

1.5

0.5

TM01001

13

QQ01002

Quan hệ công chúng

2.0

1.5

0.5

 

14

NP01002

Quản lý hành chính nhà nước

2.0

1.5

0.5

 

Tự chọn

6/10

 

 

 

15

TT01001

Lịch sử văn minh thế giới

2.0

1.5

0.5

 

16

TG01003

Lý luận dạy học đại học

2.0

1.5

0.5

 

17

TM01005

Mỹ học

2.0

1.5

0.5

 

18

CT03097

Lịch sử tư tưởng chính trị

2.0

1.5

0.5

 

19

TG01001

Giáo dục học

2.0

1.5

0.5

 

Toán và khoa học tự nhiên

3

 

 

 

20

ĐC01005

Tin học ứng dụng

3.0

2.0

1.0

 

Ngoại ngữ (sinh viên chọn học tiếng Anh hoặc tiếng Trung)

15

 

 

 

21

NN01015

Tiếng Anh học phần 1

4.0

2.0

2.0

 

22

NN01016

Tiếng Anh học phần 2

3.0

1.5

1.5

 

23

NN01017

Tiếng Anh học phần 3

4.0

2.0

2.0

 

24

NN01018

Tiếng Anh học phần 4

4.0

2.0

2.0

 

25

NN01019

Tiếng Trung học phần 1

4.0

2.0

2.0

 

26

NN01020

Tiếng Trung học phần 2

3.0

1.5

1.5

 

27

NN01021

Tiếng Trung học phần 3

4.0

2.0

2.0

 

28

NN01022

Tiếng Trung học phần 4

4.0

2.0

2.0

 

Giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng

 

 

 

 

Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

75

 

 

 

Kiến thức cơ sở ngành

24

 

 

 

Bắt buộc

18

 

 

 

29

CT02001

Chính trị học

3.0

2.5

0.5

 

30

XD01003

Xây dựng Đảng

3.0

2.0

1.0

 

31

     XD02335

Khoa học lãnh đạo,quản lý

3.0

2.0

1.0

 

32

      NP02001

Nhà nước và pháp luật

3.0

2.0

1.0

 

33

KT02001

Quản lý kinh tế

3.0

2.0

1.0

 

34

QT02001

Quan hệ quốc tế

3.0

2.0

1.0

 

Tự chọn

6/15

 

 

 

35

      CT02059

Khoa học chính sách công

3.0

2.0

1.0

 

36

      TT02366

Nghệ thuật phát biểu miệng

3.0

2.0

1.0

 

37

QQ01003

Truyền thông trong lãnh đạo, quản lý

3.0

2.5

0.5

 

38

CT02054

Thể chế chính trị thế giới đương đại

3.0

2.0

1.0

 

39

TG02005

Tâm lý học lãnh đạo, quản lý

3.0

2.0

1.0

 

Kiến thức chuyên ngành

33

 

 

 

Bắt buộc

27

 

 

 

40

  TT01006

  Hệ tư tưởng học

  2.0

 1.5

  0.5

 

41

TT03355

Nguyên lý công tác tư tưởng (I)

3.0

2.0

1.0

 

  42

TT03587

Nguyên lý công tác tư tưởng (II)

3.0

2.0

1.0

TT03355

43

TT03588

Cơ sở lý luận tuyên truyền

2.0

1.5

0.5

 

44

TT03358

Thông tin – cổ động

2.0

1.5

0.5

TT03388

45

TT03359

Nghiên cứu giáo dục lý luận chính trị

2.0

1.5

0.5

TT03387

46

TT03381

Thể loại phát biểu miệng

2.0

0.5

1.5

TT02366

47

TT03589

Lý thuyết truyền thông và vận động

2.0

1.5

0.5

 

48

TT03363

Xử lý tình huống công tác tư tưởng

2.0

1.5

0.5

TT03587

49

TT03590

Lãnh đạo, quản lý công tác dân tộc và tôn giáo

3.0

2.0

1.0

TT03587

50

TT03373

Dư luận xã hội

2.0

1.5

0.5

 

51

TT03365

Quản lý hoạt động tư tưởng

2.0

1.5

0.5

TT03587

Tự chọn

6/16

 

 

 

52

TT03362

Soạn thảo văn bản công tác tư tưởng

2.0

1.0

1.0

TT03587

53

TT03370

Quản lý các vấn đề xã hội

2.0

1.5

0.5

TT03587

54

TT01005

Lý luận và đường lối văn hóa của Đảng

2.0

1.5

0.5

 

55

QQ03485

Tổ chức sự kiện

2.0

1.0

1.0

 

56

TT03366

Công tác vận động quần chúng

2.0

1.5

0.5

 

57

CT03031

  Công nghệ vận động hành lang

2.0

1.5

0.5

 

58

CT03020

Phân tích chính sách

2.0

1.5

0.5

 

59

LS03226

Phương pháp nghiên cứu lịch sử đảng bộ địa phương

2.0

1.5

0.5

 

Kiến thức bổ trợ

6

 

 

 

Bắt buộc

4

 

 

 

60

TT02352

Tâm lý học tuyên truyền

2.0

1.5

0.5

TT03588

61

TT03367

Quản lý hoạt động nghệ thuật

2.0

1.5

0.5

TT03587

Tự chọn

2/6

 

 

 

62

TT03371

Khoa học giao tiếp

2.0

1.5

0.5

 

63

TT03372

Chính sách văn hóa và phát triển văn hóa

2.0

1.5

0.5

 

64

XD03311

Xây dựng Đảng về chính trị

2.0

1.5

0.5

 

65

TT03374

Kiến tập

2.0

0.5

1.5

 

66

TT03375

Thực tập nghề nghiệp

3.0

0.5

2.5

 

67

TT04008

Khóa luận tốt nghiệp

7.0

0.5

6.5

 

Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp

 

 

 

 

68

TT03591

Quản lý giáo dục, khoa học và môi trường

3.0

2.5

0.5

TT03587

69

TT03578

Nghiên cứu xã hội học trong lĩnh vực tư tưởng – văn hóa

2.0

1.5

0.5

TT03587

70

TT03592

Lịch sử công tác tư tưởng của Đảng Cộng sản Việt Nam

2.0

1.5

0.5

TT03587

 Tổng

132

 

 

 

                                                                  

                                                                                                                                      GIÁM ĐỐC

 

 

 

                                                                                                                                          (đã ký)

 

                                                                                                                  PGS, TS. Trương Ngọc Nam

CÁC TIN KHÁC


    Trang chủ    |     Giới thiệu      |     Tuyển Sinh       |     Tra cứu điểm thi       |      Hỏi đáp     |       Liên hệ