- THÔNG BÁO ĐIỂM TRÚNG TUYỂN ĐẠI HỌC 2021 THEO KẾT QUẢ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
- Thông báo lịch học bổ sung kiến thức dự thi đào tạo trình độ thạc sĩ đợt 2 năm 2021 và hướng dẫn học online
- Thông báo về việc nộp hồ sơ đăng ký dự thi tuyển sinh trình độ thạc sĩ đợt 2 năm 2021 hình thức trực tuyến
- THÔNG BÁO TUYỂN SINH DIỆN ĐẶC CÁCH CÔNG NHẬN TỐT NGHIỆP VÀO ĐẠI HỌC NĂM 2021
- THÔNG BÁO NGƯỠNG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG ĐẦU VÀO ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2021
Chương trình đào tạo chuyên ngành QLHĐ Tư tưởng - Văn hóa (tính từ năm học 2016 - 2017)
HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ QUỐC GIA HỒ CHÍ MINH HỌC VIỆN BÁO CHÍ VÀ TUYÊN TRUYỀN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc |
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3370/QĐ-HVBCTT-ĐT ngày 23/9/2016
của Giám đốc Học viện Báo chí và Tuyên truyền)
Trình độ đào tạo : Đại học
Ngành đào tạo : Chính trị học
Mã số : 52 31 02 01
Chuyên ngành :Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa
1.Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu tổng quát
Đào tạo trình độ đại học cán bộ, công chức công tác trong lĩnh vực tư tưởng – văn hóa và khoa giáo có trình độ lý luận chính trị và văn hóa vững vàng, có phẩm chất chính trị và đạo đức tốt, có năng lực chuyên môn nghiệp vụ đủ rộng và chuyên sâu, có khả năng tham mưu, chỉ đạo, kiểm tra và thực hiện tốt các mặt công tác trong cơ quan tư tưởng – văn hoá và khoa giáo của Đảng, Nhà nước, các tổ chức chính trị – xã hội, lực lượng vũ trang và các cơ quan có chức năng giáo dục tư tưởng trong toàn xã hội; đồng thời có khả năng học tập để nâng cao trình độ ở những bậc học cao hơn.
1.2. Mục tiêu cụ thể
- Về kiến thức
+ Được trang bị những kiến thức cơ bản, hệ thống về chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, đường lối, chính sách của Đảng và những quan điểm của Đảng về công tác tư tưởng - văn hóa và khoa giáo.
+ Có sự hiểu biết nhất định về những quan điểm, tư tưởng khác nhau và kiến thức văn hoá tổng hợp, nhất là kiến thức về khoa học xã hội và nhân văn.
+ Có hiểu biết về thế giới hiện đại, về đất nước, xã hội, con người Việt Nam trên các phương diện lịch sử, truyền thống, tâm lý, văn hoá...
+ Nắm vững kiến thức các môn khoa học chuyên ngành về công tác tư tưởng - văn hóa và khoa giáo.
- Về kỹ năng
+ Tự tin và thành thục các phương pháp tuyên truyền, diễn giảng, soạn thảo và xử lý các loại văn bản về công tác tư tưởng.
+ Nắm vững quy trình và thành thạo các thao tác trong hướng dẫn, triển khai, chỉ đạo, kiểm tra việc thực hiện các chương trình học tập lý luận chính trị cho các loại đối tượng; nghiên cứu, biên soạn, giáo dục lịch sử Đảng ở địa phương; thực hiện đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng và quản lý các lĩnh vực: dân tộc, tôn giáo, văn hoá, văn nghệ, báo chí, xuất bản và các lĩnh vực của công tác khoa giáo;
+ Bước đầu biết sử dụng các phương tiện thông tin đại chúng trong quá trình tiến hành công tác tư tưởng, đặc biệt là quy trình, phương thức chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra, phối hợp hoạt động của các cơ quan thông tin - giáo dục - truyền thông.
+ Biết tổ chức hoạt động nghiên cứu các vấn đề tư tưởng - chính trị và triển khai việc nắm bắt, hướng dẫn dư luận xã hội, phát hiện, lý giải những khuynh hướng tư tưởng phát sinh trong các tầng lớp dân cư khác nhau; bước đầu biết sử dụng cácphương pháp đấu tranh với quan điểm tư tưởng sai trái, thù địch.
- Về phẩm chất chính trị, đạo đức
+ Có bản lĩnh chính trị vững vàng, yêu nước, trung thành với chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, với mục tiêu, lý tưởng độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội của Đảng và nhân dân ta.
+ Tích cực tham gia xây dựng và thực hiện đường lối, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước; có dũng khí đấu tranh chống các biểu hiện của chủ nghĩa cơ hội, chủ nghĩa xét lại và chủ nghĩa giáo điều; chống các quan điểm sai trái, phản động và tệ nạn xã hội.
+ Có phong cách làm việc dân chủ và khả năng đối thoại với quần chúng. Có văn hoá trong ứng xử, giao tiếp, biết lôi cuốn quần chúng tham gia vào các hoạt động tư tưởng - văn hóa của Đảng.
+ Trung thực và thẳng thắn, khiêm tốn và giản dị, gương mẫu, lời nói đi đôi với việc làm, có quan điểm quần chúng đúng đắn; có ý thức tổ chức kỷ luật và tinh thần trách nhiệm trong công tác, yêu nghề.
-Các vị trí công tác có thể đảm nhận sau khi tốt nghiệp
+ Cơ quan tuyên giáo của các cấp ủy Đảng, các tổ chức chính trị - xã hội, các tổ chức xã hội và xã hội nghề nghiệp; cơ quan tuyên huấn, chính trị của lực lượng vũ trang.
+ Cơ quan quản lý nhà nước về văn hoá - tư tưởng của trung ương và địa phương như: văn hóa, thể thao và du lịch; thông tin và truyền thông; khoa học, giáo dục - đào tạo và các vấn đề xã hội.
+ Cán bộ công tác đảng, công tác đoàn thể trong các doanh nghiệp nhà nước và ngoài nhà nước.
+ Cán bộ, giảng viên các trung tâm bồi dưỡng chính trị, trường chính trị tỉnh, thành phố; có thể giảng dạy chính trị và làm công tác chính trị tại các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp; giáo dục công dân ở các trường trung học phổ thông trong cả nước.
- Trình độ ngoại ngữ
Người học khi tốt nghiệp phải đạt chứng chỉ trình độ tiếng Anh/tiếng Trung bậc 3/6 trở lên, hoặc các chứng chỉ tương đương theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam (theo quy định tại Thông tư 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).
- Trình độ Tin học
Người học sau khi tốt nghiệp có kiến thức tin học văn phòng trình độ A, có khả năng ứng dụng công nghệ thông tin trong thực tiễn công tác.
2. Thời gian đào tạo: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo đối với phương thức tổ chức đào tạo theo học chế tín chỉ
3. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 132 tín chỉ
4. Đối tượng tuyển sinh: Mọi công dân Việt Nam không phân biệt dân tộc, tôn giáo, giới tính, nguồn gốc gia đình, hoàn cảnh kinh tế đều có thể dự thi vào ngành Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóanếu có đủ các điều kiện sau:
- Đã tốt nghiệp Trung học phổ thông, Trung học bổ túc trở lên; có kết quả xếp loại học lực trong từng năm học THPT đạt 6,0 trở lên; hạnh kiểm từng năm học THPT xếp loại Khá trở lên;
- Có đủ sức khỏe để học tập và lao động theo các quy định hiện hành của Nhà nước;
- Đạt điểm xét tuyển theo quy định của Học viện Báo chí và Tuyên truyền.
Đối tượng là người nước ngoài được tuyển sinh theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp:
Quy trình đào tạo thực hiện theo học chế tín chỉ theo Quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 và Thông tư số 57/2012/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điều kiện xét tốt nghiệp và công nhận tốt nghiệp được thực hiện theo Điều 27 của Quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT.
6. Thang điểm: Điểm đánh giá bộ phận và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10(từ 0 đến 10),làm tròn đến một chữ số thập phân.
Điểm học phần được làm tròn đến một chữ số thập phân, được chuyển thành thang điểm 4 và điểm chữ theo quy định tại điều 23; điểmtrung bình chung học kỳ và điểm trung bình chung tích lũy được tính theo công thức và cách thức quy định tại Điều 24 Quy định đào tạo đại học chính quy theo hệ thống tín chỉ (Ban hành kèm theo Quyết định số 3307/QĐ-HVBCTT ngày 12 tháng 9 năm 2014 của Giám đốc Học viện Báo chí và Tuyên truyền).
7. Nội dung chương trình:
7.1.Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 132tínchỉ trongđó:
Khối kiến thức giáo dục đại cương |
57 |
- Khoa học Mác - Lênin và Tư tưởng Hồ Chí Minh |
15 tín chỉ |
- Khoa học xã hội và nhân văn |
24 tín chỉ |
Bắt buộc: |
18 tín chỉ |
Tự chọn: |
6/12 tín chỉ |
- Toán và khoa học tự nhiên |
3 tín chỉ |
- Ngoại ngữ |
15 tín chỉ |
- Giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng |
Theo quy định |
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
75 |
- Kiến thức cơ sở ngành |
24 tín chỉ |
Bắt buộc: |
18 tín chỉ |
Tự chọn: |
6/18 tín chỉ |
- Kiến thức chuyên ngành |
33 tín chỉ |
Bắt buộc: |
27 tín chỉ |
Tự chọn: |
6/16 tín chỉ |
- Kiến thức bổ trợ |
6 tín chỉ |
Bắt buộc: |
4 tín chỉ |
Tự chọn: |
2/6 tín chỉ |
- Kiến tập |
2 tín chỉ |
- Thực tập nghề nghiệp |
3 tín chỉ |
- Khóa luận/các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp |
7 tín chỉ |
7.2. Nội dung chương trình
TT |
Mã học phần |
Học phần |
Số tín chỉ |
Phân bổ |
Học phần tiên quyết |
|
Lý thuyết |
Thực hành |
|||||
Khối kiến thức giáo dục đại cương |
57 |
|
|
|
||
Khoa học Mác-Lênin và Tư tưởng Hồ Chí Minh |
15 |
|
|
|
||
1 |
TM01001 |
Triết học Mác - Lênin |
4.0 |
3.0 |
1.0 |
|
2 |
KT01001 |
Kinh tế chính trị Mác - Lênin |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
3 |
CN01001 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
4 |
TH01001 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
5 |
LS01001 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
Khoa học xã hội và nhân văn |
24 |
|
|
|
||
Bắt buộc |
18 |
|
|
|
||
6 |
TG01004 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học xã hội và nhân văn |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
7 |
TT01002 |
Cơ sở văn hóa Việt Nam |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
8 |
XH01001 |
Xã hội học đại cương |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
9 |
TT03379 |
Truyền thông đại chúng |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
10 |
ĐC01001 |
Tiếng Việt thực hành |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
11 |
NP01002 |
Pháp luật đại cương |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
12 |
TM01007 |
Logic hình thức |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
TM01001 |
13 |
QQ01002 |
Quan hệ công chúng |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
14 |
NP01002 |
Quản lý hành chính nhà nước |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
Tự chọn |
6/10 |
|
|
|
||
15 |
TT01001 |
Lịch sử văn minh thế giới |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
16 |
TG01003 |
Lý luận dạy học đại học |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
17 |
TM01005 |
Mỹ học |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
18 |
CT03097 |
Lịch sử tư tưởng chính trị |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
19 |
TG01001 |
Giáo dục học |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
Toán và khoa học tự nhiên |
3 |
|
|
|
||
20 |
ĐC01005 |
Tin học ứng dụng |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
Ngoại ngữ (sinh viên chọn học tiếng Anh hoặc tiếng Trung) |
15 |
|
|
|
||
21 |
NN01015 |
Tiếng Anh học phần 1 |
4.0 |
2.0 |
2.0 |
|
22 |
NN01016 |
Tiếng Anh học phần 2 |
3.0 |
1.5 |
1.5 |
|
23 |
NN01017 |
Tiếng Anh học phần 3 |
4.0 |
2.0 |
2.0 |
|
24 |
NN01018 |
Tiếng Anh học phần 4 |
4.0 |
2.0 |
2.0 |
|
25 |
NN01019 |
Tiếng Trung học phần 1 |
4.0 |
2.0 |
2.0 |
|
26 |
NN01020 |
Tiếng Trung học phần 2 |
3.0 |
1.5 |
1.5 |
|
27 |
NN01021 |
Tiếng Trung học phần 3 |
4.0 |
2.0 |
2.0 |
|
28 |
NN01022 |
Tiếng Trung học phần 4 |
4.0 |
2.0 |
2.0 |
|
Giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng |
|
|
|
|
||
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
75 |
|
|
|
||
Kiến thức cơ sở ngành |
24 |
|
|
|
||
Bắt buộc |
18 |
|
|
|
||
29 |
CT02001 |
Chính trị học |
3.0 |
2.5 |
0.5 |
|
30 |
XD01003 |
Xây dựng Đảng |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
31 |
XD02335 |
Khoa học lãnh đạo,quản lý |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
32 |
NP02001 |
Nhà nước và pháp luật |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
33 |
KT02001 |
Quản lý kinh tế |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
34 |
QT02001 |
Quan hệ quốc tế |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
Tự chọn |
6/15 |
|
|
|
||
35 |
CT02059 |
Khoa học chính sách công |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
36 |
TT02366 |
Nghệ thuật phát biểu miệng |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
37 |
QQ01003 |
Truyền thông trong lãnh đạo, quản lý |
3.0 |
2.5 |
0.5 |
|
38 |
CT02054 |
Thể chế chính trị thế giới đương đại |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
39 |
TG02005 |
Tâm lý học lãnh đạo, quản lý |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
Kiến thức chuyên ngành |
33 |
|
|
|
||
Bắt buộc |
27 |
|
|
|
||
40 |
TT01006 |
Hệ tư tưởng học |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
41 |
TT03355 |
Nguyên lý công tác tư tưởng (I) |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
42 |
TT03587 |
Nguyên lý công tác tư tưởng (II) |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
TT03355 |
43 |
TT03588 |
Cơ sở lý luận tuyên truyền |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
44 |
TT03358 |
Thông tin – cổ động |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
TT03388 |
45 |
TT03359 |
Nghiên cứu giáo dục lý luận chính trị |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
TT03387 |
46 |
TT03381 |
Thể loại phát biểu miệng |
2.0 |
0.5 |
1.5 |
TT02366 |
47 |
TT03589 |
Lý thuyết truyền thông và vận động |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
48 |
TT03363 |
Xử lý tình huống công tác tư tưởng |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
TT03587 |
49 |
TT03590 |
Lãnh đạo, quản lý công tác dân tộc và tôn giáo |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
TT03587 |
50 |
TT03373 |
Dư luận xã hội |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
51 |
TT03365 |
Quản lý hoạt động tư tưởng |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
TT03587 |
Tự chọn |
6/16 |
|
|
|
||
52 |
TT03362 |
Soạn thảo văn bản công tác tư tưởng |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
TT03587 |
53 |
TT03370 |
Quản lý các vấn đề xã hội |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
TT03587 |
54 |
TT01005 |
Lý luận và đường lối văn hóa của Đảng |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
55 |
QQ03485 |
Tổ chức sự kiện |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
|
56 |
TT03366 |
Công tác vận động quần chúng |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
57 |
CT03031 |
Công nghệ vận động hành lang |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
58 |
CT03020 |
Phân tích chính sách |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
59 |
LS03226 |
Phương pháp nghiên cứu lịch sử đảng bộ địa phương |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
Kiến thức bổ trợ |
6 |
|
|
|
||
Bắt buộc |
4 |
|
|
|
||
60 |
TT02352 |
Tâm lý học tuyên truyền |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
TT03588 |
61 |
TT03367 |
Quản lý hoạt động nghệ thuật |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
TT03587 |
Tự chọn |
2/6 |
|
|
|
||
62 |
TT03371 |
Khoa học giao tiếp |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
63 |
TT03372 |
Chính sách văn hóa và phát triển văn hóa |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
64 |
XD03311 |
Xây dựng Đảng về chính trị |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
65 |
TT03374 |
Kiến tập |
2.0 |
0.5 |
1.5 |
|
66 |
TT03375 |
Thực tập nghề nghiệp |
3.0 |
0.5 |
2.5 |
|
67 |
TT04008 |
Khóa luận tốt nghiệp |
7.0 |
0.5 |
6.5 |
|
Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp |
|
|
|
|
||
68 |
TT03591 |
Quản lý giáo dục, khoa học và môi trường |
3.0 |
2.5 |
0.5 |
TT03587 |
69 |
TT03578 |
Nghiên cứu xã hội học trong lĩnh vực tư tưởng – văn hóa |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
TT03587 |
70 |
TT03592 |
Lịch sử công tác tư tưởng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
TT03587 |
Tổng |
132 |
|
|
|
GIÁM ĐỐC
(đã ký)
PGS, TS. Trương Ngọc Nam