- Thông báo tuyển sinh trình độ thạc sĩ năm 2021
- Danh sách số báo danh, phòng thi tuyển sinh đào tạo trình độ thạc sĩ đợt 2 năm 2020
- Danh sách thí sinh đăng ký dự thi tuyển sinh trình độ thạc sĩ đợt 2 năm 2020
- Thông báo lịch ôn thi tuyển sinh trình độ thạc sĩ đợt 2 năm 2020
- Thông báo về việc điều chỉnh thời gian xét tuyển nghiên cứu sinh đợt 2 năm 2020
Chuyên ngành Báo chí đa phương tiện
HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ QUỐC GIA HỒ CHÍ MINH HỌC VIỆN BÁO CHÍ VÀ TUYÊN TRUYỀN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc |
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3330/QĐ-HVBCTT-ĐT ngày 15 tháng 9 năm 2014 của Giám đốc Học viện Báo chí và Tuyên truyền)
Trình độ đào tạo : Đại học
Ngành đào tạo : Báo chí
Mã ngành : 52 32 01 01
Chuyên ngành : Báo chí đa phương tiện
Loại hình đào tạo : Chính quy tập trung
1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chung
Đào tạo các nhà báo có trình độ chuyên môn bậc đại học về chuyên ngành Báo chí Đa phương tiện, có khả năng thực hiện chức trách phóng viên, biên tập viên tại các loại hình báo chí khác nhau, hoặc thực hiện cùng lúc nhiều kĩ năng cho hoạt động báo chí, từ báo in, báo mạng điện tử, báo phát thanh, báo truyền hình…; làm cán bộ nghiên cứu giảng dạy tại các cơ sở nghiên cứu khoa học, đào tạo cán bộ báo chí và truyền thông đại chúng, làm cán bộ chức năng trong các cơ quan lãnh đạo, quản lý thông tin báo chí hoặc thực hiện các chức trách công tác đòi hỏi sự hiểu biết có hệ thống, cơ bản về lý luận và kỹ năng nghiệp vụ báo chí; đồng thời có thể tự học để nâng cao trình độ hoặc tiếp tục được đào tạo ở trình độ sau đại học.
1.2. Mục tiêu cụ thể
- Kiến thức:Có tri thức khoa học, đặc biệt là tri thức chuyên sâu về chuyên ngành, đồng thời am hiểu rộng các khoa học có liên quan, đủ khả năng hoàn thành tốt nhiệm vụ theo mục tiêu tổng quát đã nêu.
- Kỹ năng:
+ Có năng lực hoạt động nghiệp vụ báo chí ở nhiều loại hình báo chí để có thể hội nhập bình đẳng trong hoạt động nghề nghiệp trong khu vực và thế giới.
+ Có khả năng thích ứng rộng để có thể thực hiện các chức trách công tác tại các cơ quan đơn vị có liên quan đến báo chí và truyền thông đại chúng như các cơ quan văn hoá-tư tưởng, các cơ quan, tổ chức truyền thông vận động xã hội, các bộ phận thông tin tổng hợp của các cơ quan, đơn vị, tổ chức chính trị xã hội…
+ Có năng lực nghiên cứu khoa học phục vụ giảng dạy và hoạt động thực tiễn.
+ Có khả năng tham gia vào hoạt động tư tưởng của Đảng và các nhiệm vụ chính trị xã hội của Đảng và Nhà nước.
- Về phẩm chất chính trị và đạo đức:
+ Có lập trường tư tưởng vững vàng, kiên định với chủ nghĩa Mác - Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh, tin tưởng tuyệt đối vào sự lãnh đạo của Đảng và con đường đi lên chủ nghĩa xã hội của dân tộc.
+ Có đạo đức của người cán bộ cách mạng với phẩm chất của người thầy giáo chân chính; có ý thức trách nhiệm nghề nghiệp, có lối sống tích cực, lành mạnh, luôn có sự nỗ lực luôn tu dưỡng rèn luyện cá nhân; có quan hệ tốt với đồng nghiệp và ý thức gương mẫu của người cán bộ cách mạng.
-Vị trí làm việc sau khi tốt nghiệp:
+ Có khả năng làm phóng viên, biên tập viên tại các cơ quan báo; tạp chí; hãng tin; đài phát thanh; đài truyền hình; đài phát thanh – truyền hình; các cơ quan báo mạng điện tử;các trang Web của cơ quan, tổ chức chính trị, xã hội, nghề nghiệp; các tập đoàn; công ty truyền thông...
+ Có khả năng làm cán bộ nghiên cứu, giảng dạy tại các cơ sở nghiên cứu khoa học, đào tạo cán bộ báo chí và truyền thông đại chúng.
- Trình độ ngoại ngữ:
Người học khi tốt nghiệp đạt trình độ ngoại ngữ B1 khung châu Âu (tương đương 550 điểm TOEIC hoặc 500 điểm TOEFL hoặc 5.0 điểm IELTS).
- Trình độ Tin học:
Người học sau khi tốt nghiệp có kiến thức tin học văn phòng trình độ B, có khả năng ứng dụng công nghệ thông tin trong thực tiễn công tác.
2. Thời gian đào tạo:4 năm
3. Khối lượng kiến thức toàn khoá:
Chương trình đào tạo toàn khóa gồm 128 tín chỉ.
4. Đối tượng tuyển sinh:
Mọi công dân Việt Nam không phân biệt dân tộc, tôn giáo, giới tính, nguồn gốc gia đình, hoàn cảnh kinh tế đều có thể dự thi vào ngành Báo chí, chuyên ngành Báo chí Đa phương tiện nếu có đủ các điều kiện sau:
- Đã tốt nghiệp Trung học phổ thông, Trung học bổ túc trở lên; có kết quả xếp loại học lực 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ I lớp 12 từ 6,0 trở lên;
- Hạnh kiểm cả 3 học kỳ nêu trên xếp loại Khá trở lên;
- Điểm trung bình các môn thi trung học phổ thông quốc gia đạt 6,0 trở lên;
- Có đủ sức khỏe để học tập và lao động theo các quy định hiện hành của Nhà nước;
- Đạt điểm xét tuyển theo quy định của Học viện Báo chí và Tuyên truyền.
Đối tượng là người nước ngoài được tuyển sinh theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp:
Quy trình đào tạo thực hiện theo học chế tín chỉ theo Quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 và Thông tư số 57/2012/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điều kiện xét tốt nghiệp và công nhận tốt nghiệp được thực hiện theo Điều 27 của Quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT.
6. Thang điểm:
Điểm đánh giá bộ phận và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10 (từ 0 đến 10), làm tròn đến một chữ số thập phân.
Điểm trung bình chung học kỳ và điểm trung bình chung tích lũy được tính theo công thức và cách thức quy định tại Điều 24 Quy định đào tạo đại học chính quy theo hệ thống tín chỉ (Ban hành kèm theo Quyết định số 3307/QĐ-HVBCTT ngày 12 tháng 9 năm 2014 của Giám đốc Học viện Báo chí và Tuyên truyền).
7. Nội dung chương trình:
7.1.Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 128 tín chỉ trong đó:
Khối kiến thức giáo dục đại cương |
58 |
- Khoa học Mác - Lênin và Tư tưởng Hồ Chí Minh |
13 tín chỉ |
- Khoa học xã hội và nhân văn |
27 tín chỉ |
Bắt buộc: |
21 tín chỉ |
Tự chọn: |
6/18 tín chỉ |
- Toán và khoa học tự nhiên |
3 tín chỉ |
- Ngoại ngữ |
15 tín chỉ |
- Giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng |
|
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
70 |
- Kiến thức cơ sở ngành |
18 tín chỉ |
Bắt buộc: |
14 tín chỉ |
Tự chọn: |
4/12 tín chỉ |
- Kiến thức chuyên ngành |
34 tín chỉ |
Bắt buộc: |
10 tín chỉ |
Tự chọn: |
24/48 tín chỉ |
- Kiến thức bổ trợ |
6/34 tín chỉ |
- Kiến tập |
2 tín chỉ |
- Thực tập nghề nghiệp |
3 tín chỉ |
- Khóa luận/các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp |
7 tín chỉ |
7.2. Nội dung chương trình
TT |
Mã học phần |
Học phần |
Số tín chỉ |
Phân bổ |
Học phần tiên quyết |
|
Lý thuyết |
Thực hành |
|||||
Khối kiến thức giáo dục đại cương |
58 |
|
|
|
||
Khoa học Mác-Lênin và Tư tưởng Hồ Chí Minh |
13 |
|
|
|
||
1 |
TM01012 |
Triết học Mác - Lênin |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
2 |
KT01001 |
Kinh tế chính trị Mác - Lênin |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
3 |
CN01002 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
4 |
LS01001 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
5 |
TH01001 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
Khoa học xã hội và nhân văn |
27 |
|
|
|
||
Bắt buộc |
21 |
|
|
|
||
6 |
NP01001 |
Pháp luật đại cương |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
7 |
NP01002 |
Quản lý hành chính Nhà nước |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
NP01001 |
8 |
CT01001 |
Chính trị học đại cương |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
9 |
TG01004 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học xã hội và nhân văn |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
10 |
XD01001 |
Xây dựng Đảng |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
11 |
ĐC01001 |
Tiếng Việt thực hành |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
12 |
KT01005 |
Nguyên lý quản lý kinh tế |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
13 |
TT01002 |
Cơ sở văn hóa Việt Nam |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
14 |
ĐC01008 |
Chuyên đề văn học Việt Nam và thế giới |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
Tự chọn |
6/18 |
|
|
|
||
15 |
ĐC01006 |
Ngôn ngữ học đại cương |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
16 |
XH01001 |
Xã hội học đại cương |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
17 |
TT01001 |
Lịch sử văn minh thế giới |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
18 |
TG01007 |
Tâm lý học xã hội |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
19 |
ĐC01004 |
Lý luận văn học |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
20 |
ĐC01007 |
Thống kê và xử lý dữ liệu |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
21 |
TM01007 |
Logic hình thức |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
TM01012 |
22 |
QT02552 |
Địa chính trị thế giới |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
23 |
TM01006 |
Môi trường và phát triển |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
Toán và khoa học tự nhiên |
3 |
|
|
|
||
25 |
ĐC01005 |
Tin học ứng dụng |
3.0 |
1.0 |
2.0 |
|
Ngoại ngữ (sinh viên chọn học tiếng Anh hoặc tiếng Trung) |
15 |
|
|
|
||
26 |
NN01001 |
Tiếng Anh học phần 1 |
3.0 |
1.5 |
1.5 |
|
27 |
NN01002 |
Tiếng Anh học phần 2 |
4.0 |
2.0 |
2.0 |
|
28 |
NN01003 |
Tiếng Anh học phần 3 |
3.0 |
1.5 |
1.5 |
|
29 |
NN01013 |
Tiếng Anh học phần 4 |
5.0 |
2.5 |
2.5 |
|
30 |
NN01004 |
Tiếng Trung học phần 1 |
3.0 |
1.5 |
1.5 |
|
31 |
NN01005 |
Tiếng Trung học phần 2 |
4.0 |
2.0 |
2.0 |
|
32 |
NN01006 |
Tiếng Trung học phần 3 |
3.0 |
1.5 |
1.5 |
|
33 |
NN01014 |
Tiếng Trung học phần 4 |
5.0 |
2.5 |
2.5 |
|
Giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng |
|
|
|
|
||
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
70 |
|
|
|
||
Kiến thức cơ sở ngành |
18 |
|
|
|
||
Bắt buộc |
14 |
|
|
|
||
34 |
BC02101 |
Lý thuyết truyền thông |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
|
35 |
BC02110 |
Cơ sở lý luận báo chí |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
36 |
BC02102 |
Các loại hình báo chí hiện đại |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
|
37 |
PT02301 |
Lịch sử báo chí |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
|
38 |
PT02305 |
Ngôn ngữ báo chí |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
|
39 |
PT02304 |
Luật pháp và đạo đức báo chí |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
Tự chọn |
4/12 |
|
|
|
||
40 |
BC02106 |
Tâm lý báo chí |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
|
41 |
BC02107 |
Công chúng báo chí |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
|
42 |
BC02103 |
Xã hội học báo chí |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
|
43 |
QT01005 |
Truyền thông quốc tế và quan hệ đối ngoại |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
|
44 |
PT02310 |
Báo chí và dư luận xã hội |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
|
45 |
QQ01002 |
Quan hệ công chúng |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
Kiến thức chuyên ngành |
34 |
|
|
|
||
46 |
PT03405 |
Tác phẩm báo chí đa phương tiện |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
|
47 |
PT03348 |
Lao động báo chí đa phương tiện |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
|
48 |
PT03355 |
Thể loại tin |
4.0 |
1.5 |
2.5 |
|
49 |
PT03356 |
Phóng sự |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
|
Tác phẩm báo chí chuyên ngành (Sinh viên chọn 2 trong 4 chuyên ngành) |
24 |
|
||||
-Tác phẩm báo chí chuyên ngành báo in: |
12 |
|
||||
50 |
BC03163 |
Bình luận trên báo in |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
|
51 |
BC03164 |
Điều tra trên báo in |
2.0 |
0.5 |
1.5 |
|
52 |
BC03161 |
Ảnh báo chí |
2.0 |
0.5 |
1.5 |
|
53 |
BC03162 |
Bài nghiên cứu |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
|
54 |
BC03165 |
Ký chân dung trên báo in |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
|
55 |
BC03166 |
Sản xuất các sản phẩm báo in, tạp chí |
2.0 |
0.5 |
1.5 |
|
-Tác phẩm báo chí chuyên ngành báo mạng điện tử: |
12 |
|
||||
56 |
PT03430 |
Tổ chức diễn đàn trên báo mạng điện tử |
2.0 |
0.5 |
1.5 |
|
57 |
PT03343 |
Audio và Video trên báo mạng điện tử |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
|
58 |
PT03393 |
Phỏng vấn báo mạng điện tử |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
|
59 |
PT03429 |
Tường thuật báo mạng điện tử |
2.0 |
0.5 |
1.5 |
|
60 |
PT03307 |
Bài phản ánh và viết chân dung trên báo mạng điện tử |
2.0 |
0.5 |
1.5 |
|
61 |
PT03394 |
Sản xuất các sản phẩm báo mạng điện tử |
2.0 |
0.5 |
1.5 |
|
-Tác phẩm báo chí chuyên ngành phát thanh: |
12 |
|
||||
62 |
PT03327 |
Dẫn chương trình phát thanh |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
|
63 |
PT03424 |
Phóng sự và điều tra phát thanh |
2.0 |
0.5 |
1.5 |
|
64 |
PT03398 |
Tọa đàm phát thanh |
2.0 |
0.5 |
1.5 |
|
65 |
PT03385 |
Phát thanh trực tiếp |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
|
66 |
PT03422 |
Tường thuật – Ghi nhanh phát thanh |
2.0 |
0.5 |
1.5 |
|
67 |
PT03426 |
Sản xuất các chương trình phát thanh |
2.0 |
0.5 |
1.5 |
|
-Tác phẩm báo chí chuyên ngành truyền hình: |
12 |
|
||||
68 |
PT03390 |
Phóng sự truyền hình |
2.0 |
0.5 |
1.5 |
|
69 |
PT03396 |
Phỏng vấn và tọa đàm truyền hình |
2.0 |
0.5 |
1.5 |
|
70 |
PT03328 |
Dẫn chương trình truyền hình |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
|
71 |
PT03350 |
Phim tài liệu và ký sự truyền hình |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
|
72 |
PT03344 |
Kịch bản đạo diễn truyền hình |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
|
73 |
PT03351 |
Sản xuất các chương trình truyền hình |
2.0 |
0.5 |
1.5 |
|
Kiến thức bổ trợ (Sinh viên chọn học 3/17 chuyên đề): |
6 |
|
||||
74 |
PT03371 |
Lý thuyết và kỹ năng truyền hình |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
|
75 |
PT03357 |
Lý thuyết và kỹ năng báo in |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
|
76 |
PT03336 |
Báo chí về môi trường |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
|
77 |
PT03329 |
Báo chí về khoa học - giáo dục |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
|
78 |
PT03337 |
Báo chí về thể thao |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
|
79 |
PT03339 |
Báo chí về y tế |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
|
80 |
PT03341 |
Báo chí với trẻ em |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
|
81 |
PT03334 |
Báo chí về kinh tế |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
|
82 |
PT03323 |
Báo chí về các vấn đề văn hóa – xã hội |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
|
83 |
PT03352 |
Thông tin quốc tế trên báo chí |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
|
84 |
PT03349 |
Lãnh đạo, quản lý báo chí |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
|
85 |
PT03338 |
Báo chí về xây dựng đảng và chính quyền nhà nước |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
|
86 |
PT03301 |
Báo chí và mạng xã hội |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
|
87 |
PT03354 |
Tổ chức chiến dịch truyền thông trên báo |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
|
88 |
PT03315 |
Báo chí về biển, đảo |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
|
89 |
PT03308 |
Báo chí về an ninh – quốc phòng |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
|
90 |
PT03340 |
Báo chí với nông nghiệp, nông thôn, nông dân |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
|
91 |
PT03413 |
Thực tập nghiệp vụ |
2.0 |
0.5 |
1.5 |
|
92 |
PT03418 |
Thực tập tốt nghiệp |
3.0 |
0.5 |
2.5 |
|
93 |
PT04023 |
Khóa luận/Tác phẩm tốt nghiệp |
7.0 |
0.5 |
6.5 |
|
Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp |
7.0 |
|
||||
94 |
PT03314 |
Các chuyên đề báo chí đa phương tiện 2 |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
95 |
PT03436 |
Trình bày báo mạng điện tử |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
|
96 |
PT03400 |
PR của cơ quan báo chí |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
|
Tổng |
128 |
|
GIÁM ĐỐC
Đã ký
PGS, TS. Trương Ngọc Nam