- Danh sách thí sinh đăng ký dự thi đào tạo trình độ thạc sĩ đợt 1 năm 2021
- Thông báo về việc chuyển hình thức ôn thi tuyển sinh thạc sĩ đợt 1 năm 2021
- Thông báo lịch ôn thi tuyển sinh trình độ thạc sĩ đợt 1 năm 2021
- Thông báo về việc điều chỉnh thời gian thi tuyển sinh đào tạo trình độ thạc sĩ và xét tuyển NCS đợt 1 năm 2021
- Thông báo lịch thi tuyển sinh đào tạo trình độ thạc sĩ đợt 1 năm 2021
Chuyên ngành Kinh tế chính trị
HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ QUỐC GIA HỒ CHÍ MINH HỌC VIỆN BÁO CHÍ VÀ TUYÊN TRUYỀN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phú |
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3310/QĐ-HVBCTT-ĐT ngày 15 tháng 9 năm 2014 của Giám đốc Học viện Báo chí và Tuyên truyền)
Trình độ đào tạo : Đại học
Ngành đào tạo : Kinh tế
Chuyên ngành : Kinh tế chính trị
Mã số : 52 31 01 01
Loại hình đào tạo : Chính quy tập trung
1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu tổng quát
Đào tạo cử nhân kinh tế, chuyên ngành kinh tế chính trị: Có kỹ năng giảng dạy về kinh tế chính trị và các môn học khác về kinh tế ở các trường đại học, cao đẳng; các trường trung học chuyên nghiệp, các trường chính trị tỉnh, thành phố và các đoàn thể; Có năng lực tham mưu tư vấn cho các cấp lãnh đạo, quản lý trong việc xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện và quản lý các hoạt động kinh tế; có khả năng độc lập nghiên cứu các vấn đề lý luận và thực tiễn về kinh tế - xã hội.
1.2. Mục tiêu cụ thể
- Về kiến thức:
+ Nắm vững tri thức cơ bản và có hệ thống về chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, quan điểm, đường lối, cơ chế chính sách của Đảng và pháp luật của Nhà nước;
+ Có kiến thức rộng về khoa học xã hội và nhân văn, có kiến thức về khoa học tự nhiên, nhất là những tri thức liên quan đến lĩnh vực kinh tế;
+ Nắm vững hệ thống tri thức ngành Kinh tế, nhất là tri thức chuyên ngành Kinh tế chính trị để có thể nghiên cứu, tư vấn và giảng dạy ở bậc đại học, cao đẳng…
- Về kỹ năng:
- Có kỹ năng giảng dạy, thuyết trình những vấn đề về kinh tế chính trị và các môn học khác về kinh tế ở các trường đại học, cao đẳng, các trường trung cấp kỹ thuật và dạy nghề; các trường chính trị địa phương và đoàn thể;
+ Có năng lực tham mưu tư vấn cho các cấp lãnh đạo quản lý trong việc xây dựng kế hoạch, tổ chức cũng như điều khiển các hoạt động kinh tế;
+ Có năng lực nắm bắt, phân tích, đánh giá và xử lý các tình huống kinh tế - xã hội nảy sinh trong thực tiễn;
+ Có khả năng độc lập nghiên cứu các vấn đề lý luận và thực tiễn về kinh tế.
- Về phẩm chất chính trị, đạo đức:
+ Có bản lĩnh chính trị vững vàng, trung thành với mục tiêu lý tưởng độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội;
+ Có ý thức tổ chức kỷ luật, yêu nghề và có ý thức trách nhiệm cao trong công việc;
+ Biết tôn trọng pháp luật, tôn trọng những giá trị văn hóa của dân tộc, của nhân loại và những chuẩn mực của cộng đồng, của nghề nghiệp.
- Các vị trí công việc có thể đảm nhận sau khi tốt nghiệp:
- Giảng dạychuyên ngành Kinh tế chính trị và các môn học khác về kinh tế tại các trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp, các trường chính trị tỉnh, thành, đoàn thể…
- Tham mưu tư vấn cho các cấp lãnh đạo quản lý trong các cơ quan quản lý nhà nước về kinh tế và trong các doanh nghiệp, cũng như trong các cơ quan nghiên cứu về kinh tế - xã hội.
- Trình độ ngoại ngữ:
Người học khi tốt nghiệp đạt trình độ ngoại ngữ B1 khung châu Âu (tương đương 500 điểm TOEIC hoặc 450 điểm TOEFL hoặc 4.5 điểm IELTS).
- Trình độ Tin học: Người học sau khi tốt nghiệp có kiến thức tin học văn phòng trình độ A, có khả năng ứng dụng công nghệ thông tin trong thực tiễn công tác.
2. Thời gian đào tạo: 4 năm
3. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 130 tín chỉ
4. Đối tượng tuyển sinh: Mọi công dân Việt Nam không phân biệt dân tộc, tôn giáo, giới tính, nguồn gốc gia đình, hoàn cảnh kinh tế đều có thể dự thi vào ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế chính trị nếu có đủ các điều kiện sau:
- Đã tốt nghiệp Trung học phổ thông, Trung học bổ túc trở lên;
- Có đủ sức khỏe để học tập và lao động theo các quy định hiện hành của Nhà nước;
- Đạt điểm xét tuyển theo quy định của Học viện Báo chí và Tuyên truyền.
- Đối tượng là người nước ngoài được tuyển sinh theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp:
Quy trình đào tạo thực hiện theo học chế tín chỉ theo Quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 và Thông tư số 57/2012/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điều kiện xét tốt nghiệp và công nhận tốt nghiệp được thực hiện theo Điều 27 của Quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT.
6. Thang điểm: Điểm đánh giá bộ phận và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10 (từ 0 đến10), làm tròn đến một chữ số thập phân.
Điểm trung bình chung học kỳ và điểm trung bình chung tích lũy được tính theo công thức và cách thức quy định tại Điều 24 Quy định đào tạo đại học chính quy theo hệ thống tín chỉ (Ban hành kèm theo Quyết định số 3307/QĐ-HVBCTT ngày 12 tháng 9 năm 2014 của Giám đốc Học viện Báo chí và Tuyên truyền).
7. Nội dung chương trình:
7.1. Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 130 tín chỉ trong đó:
Khối kiến thức giáo dục đại cương |
61 |
-Khoa học Mác - Lênin và Tư tưởng Hồ Chí Minh |
15 tín chỉ |
- Khoa học xã hội và nhân văn |
25 tín chỉ |
Bắtbuộc: |
21 tín chỉ |
Tựchọn: |
4 tín chỉ |
-Toánvàkhoa học tự nhiên |
6 tín chỉ |
- Ngoại ngữ |
15 tín chỉ |
Giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng |
|
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
69 |
-Kiếnthứccơsởngành |
18 tín chỉ |
Bắtbuộc: |
12 tín chỉ |
Tựchọn: |
6/12 tín chỉ |
- Kiến thức chuyên ngành |
31 tín chỉ |
Bắtbuộc: |
25 tín chỉ |
Tựchọn: |
6/12 tín chỉ |
- Kiến thức bổ trợ |
8 tín chỉ |
Bắtbuộc: |
4 tín chỉ |
Tựchọn: |
4/8 tín chỉ |
- Kiến tập |
2 tín chỉ |
- Thực tập nghề nghiệp |
3 tín chỉ |
- Khóa luận/tác phẩm tốt nghiệp |
10 tín chỉ |
7.2. Nội dung chương trình
TT
|
Mã học phần |
Học phần |
Số tín chỉ |
Phân bổ |
Học phần tiên quyết |
|
Lí thuyết |
Thực hành |
|||||
Khối kiến thức giáo dục đại cương |
61 |
|
|
|
||
Khoa học Mác - Lênin và Tư tưởng Hồ Chí Minh |
15 |
|
|
|
||
1 |
TM01001 |
Triết học Mác-Lênin |
4.0 |
3.0 |
1.0 |
|
2 |
KT01001 |
Kinh tế chính trị Mác - Lênin |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
3 |
CN01001 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
4 |
LS01001 |
Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
5 |
TH01001 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
Khoa học xã hội và nhân văn |
25 |
|
|
|
||
Bắt buộc |
21 |
|
|
|
||
6 |
CT01001 |
Chính trị học đại cương |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
7 |
NP01001 |
Pháp luật đại cương |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
8 |
XD01001 |
Xây dựng Đảng |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
9 |
NP01002 |
Quản lý hành chính Nhà nước |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
10 |
TG01006 |
Tâm lý học đại cương |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
11 |
TM01003 |
Đạo đức học |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
12 |
ĐC01001 |
Tiếng Việt thực hành |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
13 |
TG01001 |
Giáo dục học đại cương |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
14 |
TG01003 |
Lý luận dạy học đại học |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
15 |
TG01004 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học xã hội và nhân văn |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
Tự chọn |
4/8 |
|
|
|
||
16 |
TT01002 |
Cơ sở văn hóa Việt Nam |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
17 |
XH01001 |
Xã hội học đại cương |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
18 |
TM01007 |
Lôgic hình thức |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
19 |
TT01001 |
Lịch sử văn minh thế giới |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
Toán và khoa học tự nhiên |
6 |
|
|
|
||
20 |
ĐC01005 |
Tin học ứng dụng |
3.0 |
1.0 |
2.0 |
|
21 |
ĐC01010 |
Toán kinh tế |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
Ngoại ngữ (sinh viên chọn học tiếng Anh hoặc tiếng Trung) |
15 |
|
|
|
||
22 |
NN01001 |
Tiếng Anh học phần 1 |
3.0 |
1.5 |
1.5 |
|
23 |
NN01002 |
Tiếng Anh học phần 2 |
4.0 |
2.0 |
2.0 |
|
24 |
NN01003 |
Tiếng Anh học phần 3 |
3.0 |
1.5 |
1.5 |
|
25 |
NN01013 |
Tiếng Anh học phần 4 |
5.0 |
2.5 |
2.5 |
|
26 |
NN01004 |
Tiếng Trung học phần 1 |
3.0 |
1.5 |
1.5 |
|
27 |
NN01005 |
Tiếng Trung học phần 2 |
4.0 |
2.0 |
2.0 |
|
28 |
NN01006 |
Tiếng Trung học phần 3 |
3.0 |
1.5 |
1.5 |
|
29 |
NN01014 |
Tiếng Trung học phần 4 |
5.0 |
2.5 |
2.5 |
|
Giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng |
|
|
|
|
||
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
69 |
|
|
|
||
Kiến thức cơ sở ngành |
18 |
|
|
|
||
Bắt buộc |
12 |
|
|
|
||
30 |
KT02101 |
Địa lý kinh tế |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
31 |
KT02102 |
Lịch sử kinh tế quốc dân |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
32 |
KT02103 |
Lịch sử các học thuyết kinh tế từ thế kỷ XVI đến thế kỷ XIX |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
33 |
KT02104 |
Lịch sử các học thuyết kinh tế thế kỷ XX |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
KT02103 |
34 |
KT02105 |
Thống kê kinh tế |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
Tự chọn |
6/12 |
|
|
|
||
35 |
KT02106 |
Kinh tế vi mô |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
36 |
KT02107 |
Kinh tế vĩ mô |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
KT02104 |
37 |
NP02108 |
Luật kinh tế |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
NP01001 |
38 |
KT02109 |
Kinh tế lượng |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
ĐC01010 |
39 |
ĐC01009 |
Xác suất thống kê |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
40 |
KT02111 |
Kinh tế tri thức |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
KT01003 |
Kiến thức ngành và chuyên ngành |
31 |
|
|
|
||
Bắt buộc |
25 |
|
|
|
||
41 |
KT03112 |
Kinh tế chính trị tư bản chủ nghĩa giai đoạn tự do cạnh tranh |
4.0 |
3.0 |
1.0 |
KT02103 |
42 |
KT03113 |
Kinh tế chính trị tư bản chủ nghĩa giai đoạn độc quyền |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
KT03112 |
43 |
KT03114 |
Kinh tế chính trị thời kỳ quá độ ở Việt Nam (I) |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
KT03113 |
44 |
KT03115 |
Kinh tế chính trị thời kỳ quá độ ở Việt Nam (II) |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
KT03114 |
45 |
KT03116 |
Tác phẩm kinh điển về kinh tế chính trị tư bản chủ nghĩa |
3.0 |
1.5 |
1.5 |
KT03113 |
46 |
KT03117 |
Tác phẩm kinh điển về kinh tế chính trị thời kỳ quá độlên chủ nghĩa xã hôi |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
KT03115
|
47 |
KT01003 |
Kinh tế phát triển |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
KT02104
|
48 |
KT03118 |
Kinh tế công cộng |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
49 |
KT03119 |
Các phương pháp giảng dạy kinh tế chính trị |
3.0 |
2.5 |
0.5 |
KT03117 |
50 |
KT03120 |
Thực hành phương pháp giảng dạy Kinh tế chính trị |
3.0 |
0.5 |
2.5 |
KT03119 |
Tự chọn |
6/12 |
|
|
|
||
51 |
KT01004 |
Nguyên lý quản lý kinh tế |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
52 |
KT03122 |
Kế toán đại cương |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
53 |
KT03123 |
Marketing căn bản |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
54 |
KT03124 |
Kinh tế môi trường |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
KT01003 |
55 |
QT03602 |
Quan hệ kinh tế quốc tế |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
56 |
KT03126 |
Thương mại quốc tế |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
Kiến thức bổ trợ |
8 |
|
|
|
||
Bắt buộc |
4 |
|
|
|
||
57 |
KT03127 |
Các chuyên đề kinh tế |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
KT03115
|
58 |
KT03128 |
Thương mại điện tử |
2.0 |
1.0 |
0.5 |
ĐC01005 |
Tự chọn |
4/8 |
|
|
|
||
59 |
KT03129 |
Quản trị nguồn nhân lực |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
KT01004 |
60 |
KT03130 |
Thị trường chứng khoán |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
KT01003 |
61 |
KT03131 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh về kinh tế |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
KT03114 KT03115 |
62 |
KT03132 |
Quản trị tài chính công |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
63 |
KT03133 |
Kiến tập |
2.0 |
0.5 |
1.5 |
|
64 |
KT03134 |
Thực tập nghề nghiệp |
3.0 |
0.5 |
2.5 |
KT03120 |
65 |
KT04003 |
Khóa luận tốt nghiệp |
7.0 |
0.5 |
6.5 |
|
Các học phần thay thế khóa luận |
7.0 |
|
|
|
||
66 |
KT03135 |
Lý thuyết tài chính tiền tệ |
2 |
1.5 |
0.5 |
KT03113 |
67 |
KT03136 |
Kinh tế quốc tế |
2 |
1.5 |
0.5 |
|
68 |
KT03137 |
Phương pháp nghiên cứu Kinh tế chính trị |
3 |
1.5 |
1.0 |
KT03120 |
Tổng |
130 |
|
|
|
GIÁM ĐỐC
Đã ký
PGS, TS. Trương Ngọc Nam