Trang chủ    Giới thiệu    CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO    ĐẠI HỌC VĂN BẰNG 1    Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế    Chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế

Chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế

 


HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ QUỐC GIA

HỒ CHÍ MINH

HỌC VIỆN BÁO CHÍ VÀ TUYÊN TRUYỀN

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

(Ban hành kèm theo Quyết định số 3334/QĐ-HVBCTT-ĐT ngày 15 tháng 9 năm 2014 của Giám đốc Học viện Báo chí và Tuyên truyền)

 

Trình độ đào tạo                : Đại học

Ngành đào tạo                   : Quan hệ quốc tế

Mã ngành                          : 52 31 02 06

Chuyên ngành                   : Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế

Loại hình đào tạo               : Chính quy

 

1. Mục tiêu đào tạo

1.1. Mục tiêu chung

Đào tạo cử nhân chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế, ngành Quan hệ quốc tế có lập trường chính trị vững vàng, phẩm chất đạo đức tốt, có ý thức phục vụ nhân dân, nắm vững kiến thức chuyên môn và kỹ năng thực hành về quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế, đường lối, chính sách đối ngoại của Đảng và Nhà nước Việt Nam.

            Sinh viên tốt nghiệp có thể đảm đương các công việc quan hệ đối ngoại, truyền thông quốc tế phù hợp tại các Bộ, Ban, ngành trung ương, địa phương, các tổ chức chính trị, xã hội, nghề nghiệp và các doanh nghiệp; các tổ chức quốc tế, tổ chức phi chính phủ; nghiên cứu về quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế tại các cơ sở nghiên cứu và đào tạo; hoặc thực hiện các chức trách đòi hỏi sự hiểu biết cơ bản, hệ thống kiến thức và kỹ năng nghiệp vụ quan hệ quốc tế, truyền thông quốc tế; đồng thời có thể tự học để nâng cao trình độ hoặc tiếp tục được đào tạo ở trình độ sau đại học.

1.2. Mục tiêu cụ thể

- Kiến thức

            Có hiểu biết cơ bản, hệ thống về chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, đường lối, quan điểm của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước, nhất là đường lối, chính sách của Đảng và Nhà nước về đối ngoại và quan hệ quốc tế. Có hiểu biết nhất định về những quan điểm, tư tưởng khác nhau và cách thức, phương pháp đấu tranh với quan điểm sai trái đi ngược lại lợi ích dân tộc.

            Có kiến thức văn hóa tổng hợp, kiến thức về các khoa học xã hội và nhân văn, về đất nước và con người Việt Nam, về lịch sử, truyền thống, tâm lý, văn hóa dân tộc.

            Có kiến thức cơ bản, hệ thống về quan hệ quốc tế: lịch sử quan hệ quốc tế; lý luận quan hệ quốc tế; bản chất, nội dung, hình thức các mối quan hệ quốc tế; các vấn đề cơ bản trong quan hệ quốc tế. Có kiến thức vững vàng về đường lối, chính sách đối ngoại của Việt Nam và các nước trên thế giới, ngoại giao và nghiệp vụ ngoại giao.

            Có kiến thức sâu sắc về quan hệ chính trị quốc tế, truyền thông quốc tế, đối ngoại công chúng, các tổ chức, phong trào chính trị xã hội quốc tế, kinh tế quốc tế và luật pháp quốc tế. Có kiến thức cơ bản về thông tin đối ngoại, quan hệ công chúng, về báo chí và các phương tiện truyền thông đại chúng.

- Kỹ năng:

           Có những kỹ năng cơ bản về nghiệp vụ nghiệp vụ đối ngoại như giao tiếp, ứng xử, đàm phán, phát ngôn đối ngoại. Có thể triển khai và thực hiện các hoạt động đối ngoại như xây dựng kế hoạch đối ngoại, nghiệp vụ văn phòng đối ngoại. Biết cách tổ chức, quản lý, giám sát, tham mưu, tư vấn cho lãnh đạo các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp về đối ngoại và hợp tác quốc tế, Biết cách sử dụng, quan hệ với các phương tiện truyền thông đại chúng trong hoạt động đối ngoại.

- Phẩm chất chính trị và đạo đức

           + Có bản lĩnh chính trị vững vàng, yêu nước, trung thành với mục tiêu, lý tưởng độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội, với chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh. Tích cực tham gia xây dựng và thực hiện đường lối, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước.

            + Cần, kiệm, liêm, chính, chí công vô tư, Trung thực và thẳng thắn, khiêm tốn, giản dị, lời nói đi đôi với việc làm. Có quan điểm quần chúng đúng đắn, có ý thức tổ chức kỷ luật và tinh thần trách nhiệm trong công tác, có tình yêu nghề nghiệp.

- Vị trí làm việc sau tốt nghiệp

            Đảm đương các công việc quan hệ đối ngoại và truyền thông quốc tế phù hợp tại các Bộ, Ban, ngành trung ương, địa phương, các tổ chức chính trị, xã hội, nghề nghiệp và các doanh nghiệp; các tổ chức quốc tế, tổ chức phi chính phủ; nghiên cứu về quan hệ quốc tế tại các cơ sở nghiên cứu và đào tạo; hoặc thực hiện các chức trách đòi hỏi sự hiểu biết cơ bản, hệ thống kiến thức và kỹ năng nghiệp vụ quan hệ quốc tế, đối ngoại, thông tin đối ngoại, báo chí, truyền thông quốc tế; đồng thời có thể tự học để nâng cao trình độ hoặc tiếp tục được đào tạo ở trình độ sau đại học.

- Trình độ ngoại ngữ

Người học cần đạt trình độ ngoại ngữ B2 khung châu Âu (tương đương 500 điểm TOEIC hoặc 510 điểm TOEFL hoặc 5.0 điểm IELTS).

- Trình độ tin học

Người học sau khi tốt nghiệp có kiến thức tin học ứng dụng trình độ B. Có khả năng ứng dụng công nghệ thông tin trong thực tiễn công tác.

2. Thời gian đào tạo: 4 năm

3. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 130 tín chỉ

4. Đối tượng tuyển sinh: Mọi công dân Việt Nam không phân biệt dân tộc, tôn giáo, giới tính, nguồn gốc gia đình, hoàn cảnh kinh tế đều có thể dự thi vào ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế nếu có đủ các điều kiện sau:

- Đã tốt nghiệp Trung học phổ thông, Trung học bổ túc trở lên;

- Có đủ sức khỏe để học tập và lao động theo các quy định hiện hành của Nhà nước;

- Đạt điểm xét tuyển theo quy định của Học viện Báo chí và Tuyên truyền.

Đối tượng là người nước ngoài được tuyển sinh theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

5. Quy trình đào tạo. điều kiện tốt nghiệp:

            Quy trình đào tạo thực hiện theo học chế tín chỉ theo Quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 và Thông tư số 57/2012/TT-BGDĐT ngày 27  tháng 12  năm  2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

            Điều kiện xét tốt nghiệp và công nhận tốt nghiệp được thực hiện theo Điều 27 của Quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT.

6. Thang điểm: Điểmđánhgiábộphậnvàđiểmthikếtthúchọcphầnđượcchấmtheo thang điểm 10 (từ 0 đến 10). làm tròn đến một chữ số thập phân.

           Điểm trung bình chung học kỳ và điểm trung bình chung tích lũy được tính theo công thức và cách thức quy định tại Điều 24 Quy định đào tạo đại học chính quy theo hệ thống tín chỉ (Ban hành kèm theo Quyết định số 3307/QĐ-HVBCTT ngày 12 tháng 9 năm 2014 của Giám đốc Học viện Báo chí và Tuyên truyền).

7. Nội dung chương trình:

7.1. Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 130 tín chỉ trong đó:

Khối kiến thức giáo dục đại cương

56 tín chỉ

- Khoa học Mác – Lênin và Tư tưởng Hồ Chí Minh

15 tín chỉ

- Khoa học xã hội và nhân văn

23 tín chỉ

              Bắt buộc

17 tín chỉ

              Tự chọn

6/18 tín chỉ

- Khoa học tự nhiên

3 tín chỉ

- Ngoại ngữ

15 tín chỉ

Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

74 tín chỉ

- Kiến thức cơ sở ngành

18 tín chỉ

              Bắt buộc

12 tín chỉ

              Tự chọn

6/12 tín chỉ

- Kiến thức ngành và chuyên ngành

36 tín chỉ

              Bắt buộc

30 tín chỉ

              Tự chọn

6/12 tín chỉ

- Kiến thức bổ trợ

8 tín chỉ

              Bắt buộc

4 tín chỉ

              Tự chọn

4/8 tín chỉ

- Kiến tập

2 tín chỉ

- Thực tập nghề nghiệp

3 tín chỉ

- Khóa luận/các học phần thay thế khóa luận

7 tín chỉ

7.2. Nội dung chương trình

TT

Mã học phần

Học phần

Số tín chỉ

Phân bổ

Học phần tiên quyết

Lý thuyết

Thực hành

Khối kiến thức giáo dục đại cương

56

 

 

 

Khoa học Mác– Lênin. Tư tưởng Hồ Chí Minh

15

 

 

 

     1        

TM01001

Triết học Mác- Lênin

4.0

3.0

1.0

 

     2.       

KT01001

Kinh tế chính trị Mác- Lênin

3.0

2.0

1.0

 

     3.       

CN01001

Chủ nghĩa xã hội khoa học

3.0

2.0

1.0

 

    4.       

LS01001

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

3.0

2.0

1.0

 

     5.       

TH01001

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2.0

1.5

0.5

 

Khoa học xã hội và nhân văn

23

 

 

 

Bắt buộc

17

 

 

 

     6.       

TT01002

Cơ sở văn hoá Việt Nam

2.0

1.5

0.5

 

     7.       

TG01006

Tâm lý học đại cương

2.0

1.5

0.5

 

     8.       

NP01001

Pháp luật đại cương

3.0

2.0

1.0

 

    9.       

CT01001

Chính trị học đại cương

2.0

1.5

0.5

 

  10.     

XH01001

Xã hội học đại cương

2.0

1.5

0.5

 

  11.     

QT01001

Quan hệ quốc tế đại cương

2.0

1.5

0.5

 

  12.     

XD01001

Xây dựng Đảng

2.0

1.5

0.5

 

  13.     

TG01004

Phương pháp nghiên cứu khoa học xã hội và nhân văn

2.0

1.5

0.5

 

Tự chọn

6/18

 

 

 

  14.     

NP01002

Quản lý hành chính nhà nước

2.0

1.5

0.5

 

  15.     

TT01003

Nguyên lý công tác tư tưởng

2.0

1.5

0.5

 

  16.     

TT01001

Lịch sử văn minh thế giới

2.0

1.5

0.5

 

  17.     

CT01002

Thể chế chính trị thế giới đương đại

2.0

1.5

0.5

 

  18.     

ĐC01001

Tiếng Việt thực hành

2.0

1.5

0.5

 

  19.     

QT01004

Kinh tế đối ngoại Việt Nam

2.0

1.5

0.5

 

  20.     

KT01007

Các học thuyết kinh tế

2.0

1.5

0.5

 

  21.     

CT01003

Khoa học chính sách công

2.0

1.5

0.5

 

  22.     

XD01002

Khoa học lãnh đạo

2.0

1.5

0.5

 

Khoa học tự nhiên

3

 

 

 

  23.     

ĐC01005

Tin học ứng dụng

3.0

1.0

2.0

 

Ngoại ngữ

15

 

 

 

  24.     

NN01001

Tiếng Anh học phần 1

3.0

1.5

1.5

 

  25.     

NN01002

Tiếng Anh học phần 2

4.0

2.0

2.0

 

  26.    

NN01003

Tiếng Anh học phần 3

3.0

1.5

1.5

 

  27.     

NN01013

Tiếng Anh học phần 4

5.0

2.5

2.5

 

Giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng

 

 

 

 

Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

74

 

 

 

Kiến thức cơ sở ngành

18

 

 

 

Bắt buộc

12

 

 

 

  28.     

QT02551

Lịch sử quan hệ quốc tế

3.0

2.0

1.0

QT01001

  29.     

QT02552

Địa chính trị thế giới

2.0

1.5

0.5

QT01001

  30.     

QT02553

Chính sách đối ngoại của một số nước trên thế giới

3.0

2.0

1.0

QT02551

  31.     

QT01002

Thông tin đối ngoại

2.0

1.5

0.5

 

  32.     

QT02554

Lý luận báo chí quốc tế

2.0

1.5

0.5

 

Tự chọn

6/12

 

 

 

  33.     

QT02555

Quan hệ công chúng quốc tế

2.0

1.5

0.5

 

  34.     

QT02556

Lịch sử ngoại giao Việt Nam

2.0

1.5

0.5

 

  35.     

QT02557

Ngoại giao văn hóa

2.0

1.5

0.5

 

  36.     

QT02558

Những vấn đề toàn cầu

2.0

1.5

0.5

 

  37.     

QT02559

Khu vực học

2.0

1.5

0.5

 

  38.     

KT02141

Địa lý kinh tế thế giới

2.0

1.5

0.5

 

Kiến thức chuyên ngành

36

 

 

 

Bắt buộc

30

 

 

 

  39.     

QT03561

Lý luận quan hệ quốc tế

2.0

1.5

0.5

QT02551

  40.     

QT03562

Chính sách đối ngoại Việt Nam

2.0

1.5

0.5

 

  41.     

QT03563

Ngoại giao và nghiệp vụ ngoại giao

2.0

1.5

0.5

QT01001

  42.     

QT03564

Lý thuyết truyền thông quốc tế

2.0

1.5

0.5

 

  43.     

QT03565

Truyền thông quốc tế

2.0

1.5

0.5

QT03564

  44.     

QT03601

Đối ngoại công chúng

2.0

1.5

0.5

 

  45.     

QT03602

Quan hệ kinh tế quốc tế

2.0

1.5

0.5

 

  46.     

QT03603

Luật pháp quốc tế

2.0

1.5

0.5

 

  47.     

QT03604

Các tổ chức quốc tế

2.0

1.0

1.0

 

  48.     

QT03605

Các phong trào chính trị xã hội quốc tế

2.0

1.0

1.0

 

  49.     

QT03571

Tổ chức hoạt động đối ngoại

2.0

1.0

1.0

 

  50.     

QT03572

Nghe– nói tiếng Anh chuyên ngành (1)

2.0

1.0

1.0

 

  51.     

QT03573

Đọc – viết tiếng Anh chuyên ngành (1)

2.0

1.0

1.0

 

  52.     

QT03574

Nghe– nói tiếng Anh chuyên ngành (2)

2.0

1.0

1.0

QT03572

  53.     

QT03575

Đọc – viết tiếng Anh chuyên ngành (2)

2.0

1.0

1.0

QT03573

Tự chọn

6/12

 

 

 

  54.     

QT03576

Nghe– nói tiếng Anh chuyên ngành (3)

2.0

1.0

1.0

QT03574

  55.     

QT03577

Đọc– viết tiếng Anh chuyên ngành (3)

2.0

1.0

1.0

QT03575

  56.     

QT03578

Nghệ thuật phát biểu và phát ngôn đối ngoại

2.0

1.0

1.0

 

  57.     

QT03606

Tổ chức sản xuất sản phẩm truyền thông quốc tế

2.0

1.0

1.0

QT03565

  58.     

QT03580

Kỹ năng giao tiếp liên văn hoá

2.0

1.0

1.0

 

  59.     

QT03581

Kỹ năng thu thập và xử lý thông tin

2.0

1.0

1.0

 

Kiến thức bổ trợ

8

 

 

 

Bắt buộc

4.0

 

 

 

  60.     

QT03582

Xây dựng hình ảnh và thương hiệu quốc tế

2.0

1.0

1.0

 

  61.     

QT03583

Giao tiếp và đàm phán quốc tế

2.0

1.0

1.0

 

Tự chọn

4/8

 

 

 

  62.     

QT03584

Nghiệp vụ văn phòng đối ngoại

2.0

1.0

1.0

 

  63.     

QT03585

Nghiệp vụ lễ tân ngoại giao

2.0

1.0

1.0

 

  64.     

QT03586

Nghiệp vụ lãnh sự

2.0

1.0

1.0

 

  65.     

QT03587

Tiếng Anh giao tiếp đối ngoại

2.0

1.0

1.0

 

  66.     

QT03607

Kiến tập

2.0

0.5

1.5

 

  67.     

QT03608

Thực tập nghề nghiệp

3.0

0.5

2.5

 

  68.     

QT04027

Khóa luận tốt nghiệp

7.0

0.5

6.5

 

Các học phần thay thế Khóa luận tốt nghiệp

7.0

 

 

 

  69.     

QT03591

Phương pháp nghiên cứu quan hệ quốc tế

2.0

1.0

1.0

TG01004

  70.     

QT03592

Biên dịch tiếng Anh chuyên ngành

2.0

1.0

1.0

QT03575

  71.     

QT03609

Quan hệ chính trị quốc tế

3.0

2.0

1.0

 

Tổng

130

 

 

 

                                                                                                                                                       GIÁM ĐỐC

 

                                                                                                                                                          Đã ký

 

                                                                                                                                        PGS, TS. Trương Ngọc Nam

CÁC TIN KHÁC


    Trang chủ    |     Giới thiệu      |     Tuyển Sinh       |     Tra cứu điểm thi       |      Hỏi đáp     |       Liên hệ