- Danh sách thí sinh đăng ký dự thi đào tạo trình độ thạc sĩ đợt 1 năm 2021
- Thông báo về việc chuyển hình thức ôn thi tuyển sinh thạc sĩ đợt 1 năm 2021
- Thông báo lịch ôn thi tuyển sinh trình độ thạc sĩ đợt 1 năm 2021
- Thông báo về việc điều chỉnh thời gian thi tuyển sinh đào tạo trình độ thạc sĩ và xét tuyển NCS đợt 1 năm 2021
- Thông báo lịch thi tuyển sinh đào tạo trình độ thạc sĩ đợt 1 năm 2021
Ngành Quan hệ công chúng
HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ QUỐC GIA HỒ CHÍ MINH HỌC VIỆN BÁO CHÍ VÀ TUYÊN TRUYỀN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc |
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3331/QĐ-HVBCTT-ĐT ngày 15 tháng 9 năm 2014 của Giám đốc Học viện Báo chí và Tuyên truyền)
Trình độ đào tạo : Đại học
Ngành đào tạo : Quan hệ công chúng
Mã ngành : 52 36 07 08
Loại hình đào tạo : Chính quy
1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chung
Đào tạo đội ngũ PR chuyên nghiệp có trình độ chuyên môn bậc đại học về chuyên ngành Quan hệ công chúng, khả năng thực hiện công tác Quan hệ công chúng trong các cơ quan, tổ chức Đảng, Nhà nước và các đoàn thể chính trị - xã hội, các doanh nghiệp và các tổ chức phi chính phủ; đồng thời có thể tự học để nâng cao trình độ hoặc tiếp tục được đào tạo ở trình độ sau đại học.
1.2. Mục tiêu cụ thể
- Về kiến thức:
+ Người học được trang bị kiến thức chung, cơ bản về khoa học tự nhiên, khoa học xã hội và nhân văn. Sau khi hoàn thành chương trình đào tạo cử nhân ngành Quan hệ công chúng, người học được trang bị những kiến thức chuyên ngành như sau:
+ Nắm vững bản chất của Quan hệ công chúng: Khái niệm, sự hình thành và phát triển của Quan hệ công chúng trên thế giới và tại Việt Nam, vai trò của nó trong đời sống xã hội, các nguyên tắc hoạt động của Quan hệ công chúng;
+ Hiểu rõ nhiệm vụ của cán bộ QHCC trong các tổ chức, cơ quan và công ty;
+ Có tri thức vững vàng về các phương tiện truyền thông đại chúng và biết cách tận dụng các phương tiện này trong quá trình quan hệ công chúng.
-Về kỹ năng:
+ Nắm vững kỹ năng xây dựng quan hệ giữa những cá nhân và tổ chức với các nhóm công chúng, mở rộng, duy trì và phát triển quan hệ với giới truyền thông; lập ra các kế hoạch truyền thông; xử lý thông tin trong khủng hoảng;
+ Có kỹ năng tổ chức các hoạt động truyền thông như triển lãm, gây quỹ, tài trợ, họp báo;
+ Có kỹ năng viết và biên tập và xuất bản các thông cáo báo chí và các sản phẩm truyền thông khác dưới hình thức in ấn, phát thanh, truyền hình và qua mạng điện tử.
- Về phẩm chất chính trị, đạo đức:
+ Có bản lĩnh chính trị vững vàng, yêu nước, trung thành với mục tiêu, lý tưởng độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội; nắm vững chủ nghĩa Mác - Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, đường lối, quan điểm của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước; Có đạo đức tác phong của người cán bộ cách mạng, ý thức kỷ luật tốt, tinh thần trách nhiệm cao, say mê nghề nghiệp và có mối quan hệ chặt chẽ gắn bó mật thiết với quần chúng nhân dân.
+ Được đào tạo cơ bản, hệ thống về Quan hệ công chúng trên nền tảng chủ nghĩa Mác - Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, đương lối quan điểm của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước.
+ Có tri thức khoa học, đặc biệt là tri thức chuyên sâu về Quan hệ công chúng, đồng thời am hiểu rộng các khoa học có liên quan, đủ khả năng hoàn thành tốt nhiệm vụ theo mục tiêu tổng quát đã nêu.
- Các vị trí công tác có thể đảm nhận sau khi tốt nghiệp:
+ Làm việc tại các công ty truyền thông chuyên nghiệp trong và ngoài nước.
+ Làm truyền thông, PR, Marketing cho tất cả các tổ chức của Nhà nước, doanh nghiệp, các tổ chức phi chính phủ.
+ Có năng lực nghiên cứu khoa học phục vụ giảng dạy và hoạt động thực tiễn.
+ Có khả năng tham gia vào hoạt động tư tưởng của Đảng và các nhiệm vụ chính trị - xã hội của Đảng và Nhà nước.
- Trình độ ngoại ngữ
Người học khi tốt nghiệp đạt trình độ ngoại ngữ B2 khung châu Âu (tương đương 600 điểm TOEIC hoặc 550điểm TOEFL hoặc 5.5điểm IELTS).
- Trình độ Tin học
Người học sau khi tốt nghiệp có kiến thức tin học ứng dụng trình độ B, có khả năng ứng dụng công nghệ thông tin trong thực tiễn công tác.
2. Thời gian đào tạo: 4 năm
3. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 128 tín chỉ
4. Đối tượng tuyển sinh: Mọi công dân Việt Nam không phân biệt dân tộc, tôn giáo, giới tính, nguồn gốc gia đình, hoàn cảnh kinh tế đều có thể dự thi vào ngành Quan hệ công chúng nếu có đủ các điều kiện sau:
- Đã tốt nghiệp Trung học phổ thông, Trung học bổ túc trở lên;
- Có đủ sức khỏe để học tập và lao động theo các quy định hiện hành của Nhà nước;
- Đạt điểm xét tuyển theo quy định của Học viện Báo chí và Tuyên truyền.
Đối tượng là người nước ngoài được tuyển sinh theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp:
Quy trình đào tạo thực hiện theo học chế tín chỉ theo Quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 và Thông tư số 57/2012/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điều kiện xét tốt nghiệp và công nhận tốt nghiệp được thực hiện theo Điều 27 của Quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT.
6. Thang điểm:Điểm đánh giá bộ phận và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10 (từ 0 đến 10), làm tròn đến một chữ số thập phân.
Điểm trung bình chung học kỳ và điểm trung bình chung tích lũy được tính theo công thức và cách thức quy định tại Điều 24 Quy định đào tạo đại học chính quy theo hệ thống tín chỉ (Ban hành kèm theo Quyết định số 3307/QĐ-HVBCTT ngày 12 tháng 9 năm 2014 của Giám đốc Học viện Báo chí và Tuyên truyền).
7. Nội dung chương trình:
7.1. Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 128 tín chỉ trong đó:
Khối kiến thức giáo dục đại cương |
54 tín chỉ |
- Khoa học Mác - Lênin và Tư tưởng Hồ Chí Minh |
13 tín chỉ |
- Khoa học xã hội và nhân văn |
23 tín chỉ |
Bắt buộc: |
19 tín chỉ |
Tự chọn: |
4/8 tín chỉ |
- Toán và khoa học tự nhiên |
3 tín chỉ |
- Ngoại ngữ |
15 tín chỉ |
Giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng |
|
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
74 tín chỉ |
- Kiến thức cơ sở ngành |
16 tín chỉ |
Bắt buộc: |
10 tín chỉ |
Tự chọn: |
6/12 tín chỉ |
- Kiến thức ngành và chuyên ngành |
36 tín chỉ |
Bắt buộc: |
29 tín chỉ |
Tự chọn: |
7/14 tín chỉ |
- Kiến thức bổ trợ |
10 tín chỉ |
Bắt buộc: |
5 tín chỉ |
Tự chọn: |
5/10 tín chỉ |
- Kiến tập |
2 tín chỉ |
- Thực tập nghề nghiệp |
3 tín chỉ |
- Khóa luận/tác phẩm tốt nghiệp |
7 tín chỉ |
7.2. Nội dung chương trình
TT
|
Mã học phần |
Học phần |
Số tín chỉ
|
Phân bổ |
Học phần tiên quyết
|
|
Lý thuyết |
Thự chành |
|||||
Khối kiến thức giáo dục đại cương |
54 |
|
|
|
||
Khoa học Mác - Lênin và Tư tưởng Hồ Chí Minh |
13 |
|
|
|
||
1 |
TM01012 |
Triết học Mác – Lênin |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
2 |
KT01001 |
Kinh tế chính trị Mác – Lênin |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
3 |
CN01002 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
4 |
TH01001 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
5 |
LS01001 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
Khoa học xã hội và nhân văn |
23 |
|
|
|
||
Bắt buộc |
19 |
|
|
|
||
6 |
TG01006 |
Tâm lý học đại cương |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
7 |
CT01001 |
Chính trị học đại cương |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
8 |
XH01001 |
Xã hội học đại cương |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
9 |
KT01006 |
Kinh tế học đại cương |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
10 |
NP01001 |
Pháp luật đại cương |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
11 |
XD01001 |
Xây dựng Đảng |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
12 |
TG01004 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học xã hội và nhân văn |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
13 |
TT01002 |
Cơ sở văn hoá Việt Nam |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
14 |
NP01002 |
Quản lý hành chính nhà nước |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
Tự chọn |
4/8 |
|
|
|
||
15 |
ĐC01007 |
Thống kê và xử lý dữ liệu |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
16 |
TT01001 |
Lịch sử văn minh thế giới |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
17 |
ĐC01001 |
Tiếng Việt thực hành |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
18 |
QT01001 |
Quan hệ quốc tế đại cương |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
Toán và khoa học tự nhiên |
3 |
|
|
|
||
19 |
ĐC01005 |
Tin học ứng dụng |
3.0 |
1.0 |
2.0 |
|
Ngoại ngữ |
15 |
|
|
|
||
20 |
NN01001 |
Tiếng Anh học phần 1 |
3.0 |
1.5 |
1.5 |
|
21 |
NN01002 |
Tiếng Anh học phần 2 |
4.0 |
2.0 |
2.0 |
|
22 |
NN01003 |
Tiếng Anh học phần 3 |
3.0 |
1.5 |
1.5 |
|
23 |
NN01013 |
Tiếng Anh học phần 4 |
5.0 |
2.5 |
2.5 |
|
Giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng |
|
|
|
|
||
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
74 |
|
|
|
||
Kiến thức cơ sở ngành |
16 |
|
|
|
||
Bắt buộc |
10 |
|
|
|
||
24 |
BC02101 |
Lý thuyết truyền thông |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
|
25 |
QQ02452 |
Các phương tiện báo chí truyền thông |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
26 |
QQ02453 |
Marketing |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
27 |
QQ02454 |
Nhập môn Quảng cáo |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
Tự chọn |
6/12 |
|
|
|
||
28 |
QQ02455 |
Tác động quảng cáo trong xã hội |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
29 |
QQ02456 |
Ngôn ngữ truyền thông |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
30 |
QQ02485 |
Luật và đạo đức báo chí truyền thông |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
31 |
QQ02457 |
Quản lý báo chí |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
32 |
QQ01001 |
Truyền thông trong lãnh đạo, quản lý |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
33 |
QQ02458 |
Kinh tế truyền thông |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
Kiến thức chuyên ngành |
36 |
|
|
|
||
Bắt buộc |
29 |
|
|
|
||
34 |
QQ03459 |
Nhập môn Quan hệ công chúng |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
35 |
QQ03460 |
Công chúng truyền thông |
3.0 |
1.5 |
1.5 |
|
36 |
QQ03461 |
Quan hệ công chúng ứng dụng |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
QQ03459 QQ03460 |
37 |
QQ03462 |
Công cụ quan hệ công chúng 1 |
4.0 |
2.0 |
2.0 |
NN01003 QQ03459 QQ03460 |
38 |
QQ03463 |
Công cụ quan hệ công chúng 2 |
4.0 |
2.0 |
2.0 |
NN01003 QQ03459 QQ03460 QQ03460 |
39 |
QQ03464 |
Lập kế hoạch quan hệ công chúng |
4.0 |
2.0 |
2.0 |
QQ03459 QQ03460 |
40 |
QQ03465 |
Quản lý vấn đề và quản lý khủng hoảng |
3.0 |
1.5 |
1.5 |
QQ03459 QQ03460 |
41 |
QQ03466 |
Tổ chức sự kiện |
3.0 |
1.5 |
1.5 |
QQ03459 QQ03460 |
42 |
QQ03467 |
Thiết kế trình bày cho quan hệ công chúng |
3.0 |
1.5 |
1.5 |
QQ03459 |
Tự chọn |
7/14 |
|
|
|
||
43 |
QQ03468 |
Nghiên cứu và đánh giá quan hệ công chúng |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
QQ03459 QQ03460 |
44 |
QQ03469 |
Thuật ngữ PR |
2.0 |
2.0 |
0 |
QQ03459 |
45 |
QQ03470 |
Các chuyên đề quan hệ công chúng |
2.0 |
2.0 |
0 |
QQ03459 |
46 |
QQ03471 |
Quan hệ báo chí |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
QQ03459 |
47 |
QQ03472 |
Viết lời quảng cáo |
3.0 |
1.5 |
1.5 |
QQ02454 QQ03459 |
48 |
QQ03473 |
Quản lý bán hàng và quan hệ khách hàng |
3.0 |
1.5 |
1.5 |
QQ02453 QQ02454 QQ03459 |
Kiến thức bổ trợ |
10 |
|
|
|
||
Bắt buộc |
5 |
|
|
|
||
49 |
QQ03474 |
Truyền thông tiếp thị tích hợp (IMC) |
2.0 |
2.0 |
0 |
QQ03459 QQ03469 |
50 |
QQ03475 |
Kĩ năng giao tiếp đàm phán |
3.0 |
1.5 |
1.5 |
|
Tự chọn |
5/10 |
|
|
|
||
51 |
QQ03476 |
Chiến lược Marketing |
3.0 |
1.5 |
1.5 |
QQ02453 |
52 |
QQ03477 |
Hành vi khách hàng |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
QQ02453 |
53 |
QQ03478 |
Sản xuất quảng cáo |
3.0 |
1.5 |
1.5 |
QQ02454 |
54 |
QQ03487 |
Thương mại điện tử và marketing kỹ thuật số |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
QQ02453 |
55 |
QQ03480 |
Kiến tập |
2.0 |
0.5 |
1.5 |
|
56 |
QQ03481 |
Thực tập nghề nghiệp |
3.0 |
0.5 |
2.5 |
|
57 |
QQ04024 |
Khóa luận/Tác phẩm tốt nghiệp |
7.0 |
0.5 |
6.5 |
|
Học phần thay thế khóa luận/Tác phẩm tốt nghiệp |
7.0 |
|
|
|
||
58 |
QQ03482 |
Quản trị thương hiệu |
3.0 |
1.5 |
1.5 |
|
59 |
QQ03483 |
Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
60 |
QQ03484 |
Kỹ năng phát ngôn |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
|
Tổng |
128 |
|
|
|
GIÁM ĐỐC
Đã ký
PGS, TS. Trương Ngọc Nam