Trang chủ    Giới thiệu    CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO    ĐẠI HỌC VĂN BẰNG 1    Quản lý văn hóa - tư tưởng    Chuyên ngành Quản lý hoạt động Tư tưởng - Văn hóa

Chuyên ngành Quản lý hoạt động Tư tưởng - Văn hóa

 


HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ QUỐC GIA

HỒ CHÍ MINH

  HỌC VIỆN BÁO CHÍ VÀ TUYÊN TRUYỀN

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

(Ban hành kèm theo Quyết định số 3315/QĐ-HVBCTT-ĐT ngày 15 tháng 9 năm 2014 của Giám đốc Học viện Báo chí và Tuyên truyền)

 

Trình độ đào tạo      : Đại học

Ngành đào tạo         : Chính trị học

Mã số                       : 52 31 02 01

Chuyên ngành         : Quản lý hoạt động Tư tưởng - Văn hóa

Loại hình đào tạo     : Chính quy

1.Mục tiêu đào tạo

            1.1. Mục tiêu tổng quát

           Đào tạo trình độ đại học cán bộ công tác trong lĩnh vực tư tưởng – văn hóa và khoa giáo có trình độ lý luận chính trị và văn hóa vững vàng, có phẩm chất chính trị và đạo đức tốt, có năng lực chuyên môn nghiệp vụ đủ rộng và chuyên sâu, có khả năng tham mưu, chỉ đạo, kiểm tra và thực hiện tốt các mặt công tác trong cơ quan tư tưởng – văn hoá và khoa giáo của Đảng, Nhà nước, các tổ chức chính trị – xã hội, lực lượng vũ trang và các cơ quan có chức năng giáo dục tư tưởng trongtoàn xã hội; đồng thời có khả năng học tập để nâng cao trình độ ở những bậc học cao hơn.

             1.2. Mục tiêu cụ thể

             - Về kiến thức

            + Được trang bị những kiến thức cơ bản, hệ thống về chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, đường lối, chính sách của Đảng và những quan điểm của Đảng về công tác tư tưởng - văn hóa và khoa giáo.

           + Có sự hiểu biết nhất định về những quan điểm, tư tưởng khác nhau và có năng lực, phương pháp đấu tranh với quan điểm tư tưởng sai trái, thù địch.

            + Có kiến thức văn hoá tổng hợp, nhất là kiến thức về các khoa học xã hội và nhân văn. Hiểu biết về thế giới hiện đại, về đất nước, xã hội, con người Việt Nam trên các phương diện lịch sử, truyền thống, tâm lý, văn hoá...

             + Nắm vững kiến thức các môn khoa học chuyên ngành về công tác tư tưởng văn hóa và khoa giáo.

              - Về kỹ năng

             + Nắm vững nghệ thuật tuyên truyền, diễn giảng, biết soạn thảo và xử lý các loại văn bản về công tác tư tưởng.

            + Có phong cách làm việc dân chủ và khả năng đối thoại với quần chúng. Có văn hoá trong ứng xử, giao tiếp, biết lôi cuốn quần chúng tham gia vào các hoạt động tư tưởng - văn hóa của Đảng.

            + Có khả năng giúp cấp uỷ hướng dẫn, triển khai, chỉ đạo, kiểm tra việc thực hiện các chương trình học tập lý luận chính trị cho các loại đối tượng và công tác nghiên cứu, biên soạn, giáo dục lịch sử Đảng ở địa phương; việc thực hiện đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng và quản lý các lĩnh vực: Dân tộc, tôn giáo, văn hoá, văn nghệ, báo chí, xuất bản và các lĩnh vực của công tác khoa giáo;

            + Có năng lực sử dụng các phương tiện thông tin đại chúng trong quá trình tiến hành công tác tư tưởng, đặc biệt là năng lực chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra, phối hợp hoạt động của các cơ quan thông tin - giáo dục - truyền thông.

            + Có năng lực nghiên cứu các vấn đề tư tưởng - chính trị và đề xuất các giải pháp giải quyết. Có khả năng nắm bắt, hướng dẫn dư luận xã hội, phát hiện, lý giải những khuynh hướng tư tưởng phát sinh trong các tầng lớp dân cư khác nhau.

            - Về phẩm chất chính trị, đạo đức

            + Có bản lĩnh chính trị vững vàng, yêu nước, trung thành với chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, với mục tiêu, lý tưởng độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội của Đảng và nhân dân ta.

            + Tích cực tham gia xây dựng và thực hiện đường lối, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước; có dũng khí đấu tranh chống các biểu hiện của chủ nghĩa cơ hội, chủ nghĩa xét lại và chủ nghĩa giáo điều; chống các quan điểm sai trái, phản động và tệ nạn xã hội.

           + Trung thực và thẳng thắn, khiêm tốn và giản dị, gương mẫu, lời nói đi đôi với việc làm, có quan điểm quần chúng đúng đắn; có ý thức tổ chức kỷ luật và tinh thần trách nhiệm trong công tác, yêu nghề.

             - Các vị trí công tác có thể đảm nhận sau khi tốt nghiệp

           + Cơ quan tuyên giáo của các cấp ủy Đảng, các tổ chức chính trị - xã hội, các tổ chức xã hội và xã hội nghề nghiệp; cơ quan tuyên huấn, chính trị  của lực lượng vũ trang.

            + Cơ quan quản lý nhà nước về văn hoá - tư tưởng của trung ương và địa phương như: văn hóa, thể thao và du lịch;  thông tin và truyền thông; khoa học, giáo dục - đào tạo và các vấn đề xã hội.

              + Cán bộ công tác đảng, công tác đoàn thể trong các doanh nghiệp nhà nước và ngoài nhà nước.

             + Cán bộ, giảng viên các trung tâm bồi dưỡng chính trị, trường chính trị tỉnh, thành phố; có thể giảng dạy chính trị và làm công tác chính trị tại các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp; giáo dục công dân ở các trường trung học phổ thông trong cả nước.

              - Trình độ ngoại ngữ

Người học khi tốt nghiệp đạt trình độ ngoại ngữ B1 khung châu Âu (tương đương 500 điểm TOEIC hoặc 450 điểm TOEFL hoặc 4.5 điểm IELTS).

            - Trình độ Tin học

Người học sau khi tốt nghiệp có kiến thức tin học văn phòng trình độ A, có khả năng ứng dụng công nghệ thông tin trong thực tiễn công tác.

2. Thời gian đào tạo: 4 năm

3. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 130 tín chỉ

4. Đối tượng tuyển sinh: Mọi công dân Việt Nam không phân biệt dân tộc, tôn giáo, giới tính, nguồn gốc gia đình, hoàn cảnh kinh tế đều có thể dự thi vào ngành Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động Tư tưởng - Văn hóa nếu có đủ các điều kiện sau:

             - Đã tốt nghiệp Trung học phổ thông, Trung học bổ túc trở lên;

             - Có đủ sức khỏe để học tập và lao động theo các quy định hiện hành của Nhà nước;

             - Đạt điểm xét tuyển theo quy định của Học viện Báo chí và Tuyên truyền.

              Đối tượng là người nước ngoài được tuyển sinh theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp:

         Quy trình đào tạo thực hiện theo học chế tín chỉ theo Quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 và Thông tư số 57/2012/TT-BGDĐT ngày 27  tháng 12  năm  2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

              Điều kiện xét tốt nghiệp và công nhận tốt nghiệp được thực hiện theo Điều 27 của Quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT.

6. Thang điểm: Điểm đánh giá bộ phận và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10 (từ 0 đến 10), làm tròn đến một chữ số thập phân.

             Điểm trung bình chung học kỳ và điểm trung bình chung tích lũy được tính theo công thức và cách thức quy định tại Điều 24 Quy định đào tạo đại học chính quy theo hệ thống tín chỉ (Ban hành kèm theo Quyết định số 3307/QĐ-HVBCTT ngày 12 tháng 9 năm 2014 của Giám đốc Học viện Báo chí và Tuyên truyền).

7. Nội dung chương trình:

7.1. Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 130 tín chỉ trong đó:

Khối kiến thức giáo dục đại cương

60

- Khoa học Mác - Lênin và Tư tưởng Hồ Chí Minh

15 tín chỉ

- Khoa học xã hội và nhân văn

27 tín chỉ

Bắt buộc:

21 tín chỉ

Tự chọn:

6/12 tín chỉ

- Toán và khoa học tự nhiên

3 tín chỉ

- Ngoại ngữ

15 tín chỉ

- Giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng

Theo quy định

Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

70

- Kiến thức cơ sở ngành

21 tín chỉ

Bắt buộc:

15 tín chỉ

Tự chọn:

6/18 tín chỉ

- Kiến thức chuyên ngành

29 tín chỉ

Bắt buộc:

23 tín chỉ

Tự chọn:

6/18 tín chỉ

- Kiến thức bổ trợ

8 tín chỉ

Bắt buộc:

4 tín chỉ

Tự chọn:

4/8 tín chỉ

- Kiến tập

2 tín chỉ

- Thực tập nghề nghiệp

3 tín chỉ

- Khóa luận/các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp

7 tín chỉ

7.2. Nội dung chương trình

TT

học phần

Học phần

Số tín chỉ

Phân bổ

Học phần tiên quyết

Lý thuyết

Thực hành

Khối kiến thức giáo dục đại cương

60

 

 

 

Khoa học Mác-Lênin và Tư tưởng Hồ Chí Minh

15

 

 

 

1

TM01001

Triết học Mác - Lênin

4.0

3.0

1.0

 

2

KT01001

Kinh tế chính trị Mác - Lênin

3.0

2.0

1.0

 

3

CN01001

Chủ nghĩa xã hội khoa học

3.0

2.0

1.0

 

4

LS01001

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

3.0

2.0

1.0

 

5

TH01001

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2.0

1.5

0.5

 

Khoa học xã hội và nhân văn

27

 

 

 

Bắt buộc

21

 

 

 

6

NP01001

Pháp luật đại cương

3.0

2.0

1.0

 

7

XD01001

Xây dựng Đảng

2.0

1.5

0.5

 

8

CT01001

Chính trị học đại cương

2.0

1.5

0.5

 

9

TG01004

Phương pháp nghiên cứu khoa học xã hội và nhân văn

2.0

1.5

0.5

 

10

TT01002

Cơ sở văn hóa Việt Nam

2.0

1.5

0.5

 

11

TT01006

Hệ tư tưởng học

2.0

1.5

0.5

 

12

XH01001

Xã hội học đại cương

2.0

1.5

0.5

 

13

TG01006

Tâm lý học đại cương

2.0

1.5

0.5

 

14

KT01004

Nguyên lý quản lý kinh tế

2.0

1.5

0.5

 

15

NP01002

Quản lý hành chính Nhà nước

2.0

1.5

0.5

NP01001

Tự chọn

6/18

 

 

 

16

ĐC01001

Tiếng Việt thực hành

2.0

1.5

0.5

 

17

TT01001

Lịch sử văn minh thế giới

2.0

1.5

0.5

 

18

TM01003

Đạo đức học

2.0

1.5

0.5

 

19

TG01003

Lý luận dạy học đại học

2.0

1.5

0.5

 

20

TM01005

Mỹ học

2.0

1.5

0.5

 

21

TM01007

Logic hình thức

2.0

1.5

0.5

TM01001

22

QT01001

Quan hệ quốc tế đại cương

2.0

1.5

0.5

 

23

QQ01002

Quan hệ công chúng

2.0

1.5

0.5

 

24

QQ01001

Truyền thông trong lãnh đạo, quản lý

2.0

1.5

0.5

 

Toán và khoa học tự nhiên

3

 

 

 

25

ĐC01005

Tin học ứng dụng

3.0

1.0

2.0

 

Ngoại ngữ (sinh viên chọn học tiếng Anh hoặc tiếng Trung)

15

 

 

 

26

NN01001

Tiếng Anh học phần 1

3.0

1.5

1.5

 

27

NN01002

Tiếng Anh học phần 2

4.0

2.0

2.0

 

28

NN01003

Tiếng Anh học phần 3

3.0

1.5

1.5

 

29

NN01013

Tiếng Anh học phần 4

5.0

2.5

2.5

 

30

NN01004

Tiếng Trung học phần 1

3.0

1.5

1.5

 

31

NN01005

Tiếng Trung học phần 2

4.0

2.0

2.0

 

32

NN01006

Tiếng Trung học phần 3

3.0

1.5

1.5

 

33

NN01014

Tiếng Trung học phần 4

5.0

2.5

2.5

 

Giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng

 

 

 

 

Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

70

 

 

 

Kiến thức cơ sở ngành

21

 

 

 

Bắt buộc

15

 

 

 

34

NP02014

Khoa học quản lý

3.0

2.0

1.0

 

35

TT02366

Nghệ thuật phát biểu miệng

3.0

2.0

1.0

 

36

CT02059

Khoa học chính sách công

3.0

2.0

1.0

 

37

CN02052

Lịch sử tư tưởng Việt Nam

3.0

2.0

1.0

 

38

TH02055

Phương pháp cách mạng và phong cách Hồ Chí Minh

3.0

2.0

1.0

 

Tự chọn

6/18

 

 

 

39

CN02050

Lịch sử phong trào cộng sản và công nhân quốc tế

3.0

2.0

1.0

 

40

TH02051

Lịch sử tư tưởng Hồ Chí Minh

3.0

2.0

1.0

 

41

NP02002

Lịch sử xây dựng chính quyền nhà nước Việt Nam

3.0

2.0

1.0

 

42

TT02353

Lý thuyết truyền thông và vận động

3.0

2.0

1.0

 

43

CT02054

Thể chế chính trị thế giới đương đại

3.0

2.0

1.0

 

44

TG02005

Tâm lý học lãnh đạo, quản lý

3.0

2.0

1.0

 

Kiến thức chuyên ngành

29

 

 

 

Bắt buộc

23

 

 

 

45

TT03355

Nguyên lý công tác tư tưởng (I)

3.0

2.0

1.0

 

46

TT03356

Nguyên lý công tác tư tưởng (II)

2.0

1.5

0.5

TT03355

47

TT03357

Nguyên lý tuyên truyền

2.0

1.5

0.5

TT03356

48

TT03358

Thông tin – cổ động

2.0

1.5

0.5

TT03357

49

TT03359

Nghiên cứu giáo dục lý luận chính trị

2.0

1.5

0.5

TT03356

50

TT03381

Thể loại phát biểu miệng

2.0

0.5

1.5

TT02366

51

TT03363

Xử lý tình huống công tác tư tưởng

2.0

1.5

0.5

TT03356

52

TT03578

Nghiên cứu xã hội học trong lĩnh vực tư tưởng – văn hóa

2.0

1.5

0.5

TT03356

53

TT03373

Dư luận xã hội

2.0

1.5

0.5

 

54

TT03365

Quản lý hoạt động tư tưởng

2.0

1.5

0.5

TT03356

 

55

TT03362

Soạn thảo văn bản công tác tư tưởng

2.0

1.0

1.0

TT03356

Tự chọn

6/18

 

 

 

56

TT03369

Quản lý giáo dục, đào tạo và dạy nghề

2.0

1.5

0.5

TT03356

57

TT03382

Quản lý khoa học, công nghệ và môi trường

2.0

1.5

0.5

TT03356

58

TT03370

Quản lý các vấn đề xã hội

2.0

1.5

0.5

TT03356

59

TT03367

Quản lý hoạt động nghệ thuật

2.0

1.5

0.5

TT03356

60

TT03379

Truyền thông đại chúng

2.0

1.5

0.5

 

61

TT02352

Tâm lý học tuyên truyền

2.0

1.5

0.5

TT03357

62

TT03366

Công tác vận động quần chúng

2.0

1.5

0.5

 

63

QQ03485

Tổ chức sự kiện

2.0

1.5

0.5

 

64

CT03020

Phân tích chính sách

2.0

1.5

0.5

 

Kiến thức bổ trợ

8

 

 

 

Bắt buộc

4

 

 

 

65

TT03371

Khoa học giao tiếp

2.0

1.5

0.5

 

66

TT01005

Lý luận và đường lối văn hóa của Đảng

2.0

1.5

0.5

 

Tự chọn

4/10

 

 

 

67

XD03320

Công tác kiểm tra, giám sát và kỷ luật của Đảng

2.0

1.5

0.5

 

68

XD03328

Xây dựng Đảng về tổ chức

2.0

1.5

0.5

 

69

XD03311

Xây dựng Đảng về chính trị

2.0

1.5

0.5

 

70

TT03372

Chính sách văn hóa và phát triển văn hóa

2.0

1.5

0.5

 

71

LS03226

Phương pháp nghiên cứu lịch sử đảng bộ địa phương

2.0

1.5

0.5

 

72

TT03374

Kiến tập

2.0

0.5

1.5

 

73

TT03375

Thực tập nghề nghiệp

3.0

0.5

2.5

 

74

TT04008

Khóa luận tốt nghiệp

7.0

0.5

6.5

 

Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp

7.0

 

 

 

75

TT03376

Quản lý xã hội về tôn giáo

2.0

1.5

0.5

TT03356

76

TT03377

Quản lý xã hội về dân tộc

2.0

1.5

0.5

TT03356

77

TT02354

Lịch sử công tác tư tưởng của Đảng Cộng sản Việt Nam

3.0

2.5

0.5

 

Tổng

130

 

 

 

                                                                            

                          GIÁM ĐỐC

 

                                                                                                                                                      Đã ký

                                                                                                                                    PGS, TS. Trương Ngọc Nam

CÁC TIN KHÁC


    Trang chủ    |     Giới thiệu      |     Tuyển Sinh       |     Tra cứu điểm thi       |      Hỏi đáp     |       Liên hệ