- Danh sách thí sinh đăng ký dự thi đào tạo trình độ thạc sĩ đợt 1 năm 2021
- Thông báo về việc chuyển hình thức ôn thi tuyển sinh thạc sĩ đợt 1 năm 2021
- Thông báo lịch ôn thi tuyển sinh trình độ thạc sĩ đợt 1 năm 2021
- Thông báo về việc điều chỉnh thời gian thi tuyển sinh đào tạo trình độ thạc sĩ và xét tuyển NCS đợt 1 năm 2021
- Thông báo lịch thi tuyển sinh đào tạo trình độ thạc sĩ đợt 1 năm 2021
Chuyên ngành Quản lý xã hội
HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ QUỐC GIA HỒ CHÍ MINH HỌC VIỆN BÁO CHÍ VÀ TUYÊN TRUYỀN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3321/QĐ-HVBCTT-ĐT ngày 15 tháng 9 năm 2014 của Giám đốc Học viện Báo chí và Tuyên truyền)
Trình độ đào tạo : Đại học
Ngành đào tạo : Chính trị học
Mã số : 52 31 02 01
Chuyên ngành : Quản lý xã hội
Loại hình đào tạo : Chính quy tập trung
1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu tổng quát
Đào tạo đội ngũ cán bộ có trình độ đại học, có khả năng tham mưu, tư vấn cho các cấp lãnh đạo Đảng và chính quyền, các tổ chức chính trị xã hội về lãnh đạo, quản lý xã hội; có khả năng trực tiếp tham gia quản lý những lĩnh vực khác nhau của đời sống xã hội thuộc các cơ quan, tổ chức trong hệ thống chính trị; có khả năng nghiên cứu và giảng dạy khoa học Quản lý xã hội; có cơ hội học tập ở bậc sau đại học trong và ngoài nước.
1.2. Mục tiêu cụ thể
- Về kiến thức:
+ Nắm vững kiến thức cơ bản, hệ thống về chủ nghĩa Mác - Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, đường lối, quan điểm của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước về quản lý xã hội;
+ Có sự hiểu biết nhất định về những quan điểm, tư tưởng khác nhau và cách thức, phương pháp đấu tranh với quan điểm tư tưởng sai trái, thù địch, đi ngược lợi ích dân tộc và đối lập với hệ tư tưởng Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh.
+ Trang bị cho người học hệ thống kiến thức cơ bản, cơ sở, chuyên ngành về quản lý xã hội; giúp người học có phương pháp tư duy khoa học, có năng lực vận dụng các kiến thức đã học vào việc nhận thức và giải quyết các vấn đề thực tiễn của quản lý xã hội đặt ra.
- Về kỹ năng:Người học khi tốt nghiệp, bước đầu có những năng lực cơ bản sau:
+ Có năng lực tổng hợp về quản lý nhà nước; nắm vững phương pháp và nghệ thuật quản lý trong các cơ quan nhà nước; cơ quan, tổ chức của Đảng; trong các đơn vị sự nghiệp, các đơn vị kinh tế và các lĩnh vực xã hội.
+ Có khả năng tham mưu, tư vấn cho cán bộ lãnh đạo, quản lý các ngành, các cấp hoạch định mục tiêu quản lý và tổ chức thực hiện mục tiêu có hiệu quả.
+ Nhạy cảm trong việc nắm bắt các tình huống quản lý xã hội và chủ động, linh hoạt trong việc đề xuất giải pháp giải quyết.
+ Có khả năng giao tiếp, biết xử lý các mối quan hệ trong hoạt động quản lý xã hội.
+ Có năng lực độc lập nghiên cứu các vấn đề lý luận và thực tiễn quản lý xã hội; có thể tham gia thuyết trình những vấn về quản lý xã hội.
- Về phẩm chất chính trị, đạo đức:
+ Có bản lĩnh chính trị vững vàng, yêu nước, trung thành với mục tiêu, lý tưởng độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội, với chủ nghĩa Mác - Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh.
+ Tích cực tham gia xây dựng và thực hiện đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước.
+ Cần, kiệm, liêm, chính, chí công vô tư; trung thực, thẳng thắn, khiêm tốn, giản dị. Có ý thức tổ chức kỷ luật và tinh thần trách nhiệm trong công tác, say mê nghề nghiệp.
- Các vị trí công tác có thể đảm nhận sau khi tốt nghiệp:
Người học sau khi tốt nghiệp tham gia quản lý, tham mưu, giúp việc trong các cơ quan nhà nước, cơ quan, tổ chức của Đảng, trong các đơn vị sự nghiệp, các đơn vị kinh tế và các lĩnh vực xã hội; giảng dạy khoa học quản lý nhà nước ở các trường đại học, cao đẳng và trường chính trị các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
- Trình độ ngoại ngữ:Người học khi tốt nghiệp phải đạt trình độ ngoại ngữ B1 khung châu Âu (tương đương 500 điểm TOEIC hoặc 450 điểm TOEFL hoặc 4.5 điểm IELTS).
- Trình độ Tin học: Người học sau khi tốt nghiệp có kiến thức tin học văn phòng trình độ A, có khả năng ứng dụng công nghệ thông tin trong thực tiễn công tác.
2. Thời gian đào tạo: 4 năm
3. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 130 tín chỉ
4. Đối tượng tuyển sinh: Mọi công dân Việt Nam không phân biệt dân tộc, tôn giáo, giới tính, nguồn gốc gia đình, hoàn cảnh kinh tế đều có thể dự thi vào ngành Chính trị học, chuyên ngành Quản lý xã hội nếu có đủ các điều kiện sau:
- Đã tốt nghiệp Trung học phổ thông, Trung học bổ túc trở lên;
- Có đủ sức khỏe để học tập và lao động theo các quy định hiện hành của Nhà nước;
- Đạt điểm xét tuyển theo quy định của Học viện Báo chí và Tuyên truyền.
Đối tượng là người nước ngoài được tuyển sinh theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp:
Quy trình đào tạo thực hiện theo học chế tín chỉ theo Quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 và Thông tư số 57/2012/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điều kiện xét tốt nghiệp và công nhận tốt nghiệp được thực hiện theo Điều 27 của Quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT.
6. Thang điểm: Điểmđánhgiábộphậnvàđiểmthikếtthúchọcphầnđượcchấmtheothangđiểm10(từ0đến10),làm trònđếnmộtchữsốthậpphân.
Điểm trung bình chung học kỳ và điểm trung bình chung tích lũy được tính theo công thức và cách thức quy định tại Điều 24 Quy định đào tạo đại học chính quy theo hệ thống tín chỉ (Ban hành kèm theo Quyết định số 3307/QĐ-HVBCTT ngày 12 tháng 9 năm 2014 của Giám đốc Học viện Báo chí và Tuyên truyền).
7. Nội dung chương trình:
7.1. Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 130 tín chỉ trong đó:
Khối kiến thức giáo dục đại cương |
60 |
- Khoa học Mác - Lênin và Tư tưởng Hồ Chí Minh |
15 tín chỉ |
- Khoa học xã hội và nhân văn |
27 tín chỉ |
Bắt buộc: |
21 tín chỉ |
Tự chọn: |
6/18 tín chỉ |
- Toán và khoa học tự nhiên |
3 tín chỉ |
- Ngoại ngữ |
15 tín chỉ |
- Giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng |
|
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
70 |
- Kiến thức cơ sở ngành |
21 tín chỉ |
Bắt buộc: |
15 tín chỉ |
Tự chọn: |
6/18 tín chỉ |
- Kiến thức chuyên ngành |
29 tín chỉ |
Bắt buộc: |
23 tín chỉ |
Tự chọn: |
6/18 tín chỉ |
- Kiến thức bổ trợ |
8 tín chỉ |
Bắt buộc: |
4 tín chỉ |
Tự chọn: |
4/8 tín chỉ |
- Kiến tập |
2 tín chỉ |
- Thực tập nghề nghiệp |
3 tín chỉ |
- Khóa luận/các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp |
7 tín chỉ |
7.2. Nội dung chương trình
TT |
Mã học phần |
Học phần |
Số tín chỉ |
Phân bổ |
Học phần tiên quyết |
|
Lý thuyết |
Thực hành |
|||||
Khối kiến thức giáo dục đại cương |
60 |
|
|
|
||
Khoa học Mác-Lênin và Tư tưởng Hồ Chí Minh |
15 |
|
|
|
||
1 |
TM01001 |
Triết học Mác - Lênin |
4.0 |
3.0 |
1.0 |
|
2 |
KT01001 |
Kinh tế chính trị Mác - Lênin |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
3 |
CN01001 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
4 |
LS01001 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
5 |
TH01001 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
Khoa học xã hội và nhân văn |
27 |
|
|
|
||
Bắt buộc |
21 |
|
|
|
||
6 |
NP03605 |
Giao tiếp trong quản lý |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
7 |
XD01001 |
Xây dựng Đảng |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
8 |
CT01001 |
Chính trị học đại cương |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
9 |
TG01004 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học xã hội và nhân văn |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
10 |
TT01002 |
Cơ sở văn hóa Việt Nam |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
11 |
TT01003 |
Nguyên lý công tác tư tưởng |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
12 |
XH01001 |
Xã hội học đại cương |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
13 |
TG01006 |
Tâm lý học đại cương |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
14 |
KT01004 |
Nguyên lý quản lý kinh tế |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
15 |
NP03604 |
Công tác xã hội trong quản lý |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
Tự chọn |
6/18 |
|
|
|
||
16 |
ĐC01001 |
Tiếng Việt thực hành |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
17 |
TT01001 |
Lịch sử văn minh thế giới |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
18 |
TM01003 |
Đạo đức học |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
19 |
TG01003 |
Lý luận dạy học đại học |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
20 |
TM01005 |
Mỹ học |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
21 |
TM01007 |
Logic hình thức |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
TM01001 |
22 |
QT01001 |
Quan hệ quốc tế đại cương |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
23 |
QQ01002 |
Quan hệ công chúng |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
24 |
QQ01001 |
Truyền thông trong lãnh đạo, quản lý |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
Toán và khoa học tự nhiên |
3 |
|
|
|
||
25 |
ĐC01005 |
Tin học ứng dụng |
3.0 |
1.0 |
2.0 |
|
Ngoại ngữ (sinh viên chọn học tiếng Anh hoặc tiếng Trung) |
15 |
|
|
|
||
26 |
NN01001 |
Tiếng Anh học phần 1 |
3.0 |
1.5 |
1.5 |
|
27 |
NN01002 |
Tiếng Anh học phần 2 |
4.0 |
2.0 |
2.0 |
|
28 |
NN01003 |
Tiếng Anh học phần 3 |
3.0 |
1.5 |
1.5 |
|
29 |
NN01013 |
Tiếng Anh học phần 4 |
5.0 |
2.5 |
2.5 |
|
30 |
NN01004 |
Tiếng Trung học phần 1 |
3.0 |
1.5 |
1.5 |
|
31 |
NN01005 |
Tiếng Trung học phần 2 |
4.0 |
2.0 |
2.0 |
|
32 |
NN01006 |
Tiếng Trung học phần 3 |
3.0 |
1.5 |
1.5 |
|
33 |
NN01014 |
Tiếng Trung học phần 4 |
5.0 |
2.5 |
2.5 |
|
Giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng |
|
|
|
|
||
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
70 |
|
|
|
||
Kiến thức cơ sở ngành |
21 |
|
|
|
||
Bắt buộc |
15 |
|
|
|
||
34 |
NP02014 |
Khoa học quản lý |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
35 |
TT02366 |
Nghệ thuật phát biểu miệng |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
36 |
CT02059 |
Khoa học chính sách công |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
37 |
CN02052 |
Lịch sử tư tưởng Việt Nam |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
38 |
TH02055 |
Phương pháp cách mạng và phong cách Hồ Chí Minh |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
Tự chọn |
6/18 |
|
|
|
||
39 |
NP02002 |
Lịch sử xây dựng chính quyền nhà nước Việt Nam |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
40 |
CN02050 |
Lịch sử phong trào cộng sản và công nhân quốc tế |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
41 |
TH02051 |
Lịch sử tư tưởng Hồ Chí Minh |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
42 |
TT02353 |
Lý thuyết truyền thông và vận động |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
43 |
CT02054 |
Thể chế chính trị thế giới đương đại |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
44 |
TG02005 |
Tâm lý học lãnh đạo, quản lý |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
Kiến thức chuyên ngành |
29 |
|
|
|
||
Bắt buộc |
23 |
|
|
|
||
45 |
NP03607 |
Lý luận về nhà nước và pháp luật |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
CT02059 |
46 |
NP03608 |
Lý thuyết chung quản lý xã hội |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
NP02014 |
47 |
NP03602 |
Các ngành luật trong hệ thống pháp luật Việt Nam (phần 1) |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
NP03607 |
48 |
NP03603 |
Các ngành luật trong hệ thống pháp luật Việt Nam (phần 2) |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
NP03607 |
49 |
NP03635 |
Thể chế trong quản lý |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
50 |
NP03616 |
Quản lý hành chính nhà nước |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
NP2014 |
51 |
NP03631 |
Quản lý xã hội về quốc phòng, an ninh, trật tự an toàn xã hội |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
NP03608 |
52 |
NP03633 |
Soạn thảo văn bản quản lý |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
NP03608 |
Tự chọn |
6/18 |
|
|
|
||
53 |
NP03627 |
Quản lý xã hội về dân tộc và tôn giáo |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
NP03608 |
54 |
NP03630 |
Quản lý xã hội về kinh tế |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
NP03608 |
55 |
NP03629 |
Quản lý xã hội về khoa học, công nghệ, tài nguyên và môi trường |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
NP03608 |
56 |
NP03628 |
Quản lý xã hội về giáo dục – đào tạo |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
NP03608 |
57 |
NP03626 |
Quản lý xã hội về dân số và phát triển |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
NP03608 |
58 |
NP03617 |
Quản lý nguồn nhân lực xã hội |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
NP03608 |
Kiến thức bổ trợ |
8 |
|
|
|
||
Bắt buộc |
4 |
|
|
|
||
59 |
NP03612 |
Phương pháp nghiên cứu và giảng dạy quản lý xã hội |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
NP03608 |
60 |
NP03610 |
Pháp chế trong quản lý |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
NP03608 |
Tự chọn |
4/8 |
|
|
|
||
61 |
NP03614 |
Quản lý cấp cơ sở |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
NP03616 |
62 |
NP03636 |
Phòng chống tham nhũng trong quản lý |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
NP03610 |
63 |
NP03601 |
An sinh xã hội trong quản lý |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
NP03610 |
64 |
NP03606 |
Lịch sử tư tưởng quản lý |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
NP03610 |
65 |
NP03640 |
Kiến tập |
2.0 |
0.5 |
1.5 |
|
66 |
NP03638 |
Thực tập nghề nghiệp |
3.0 |
0.5 |
2.5 |
|
67 |
NP04014 |
Khóa luận tốt nghiệp |
7.0 |
0.5 |
6.5 |
|
Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp |
7.0 |
|
|
|
||
68 |
NP03632 |
Quyền con người trong quản lý |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
NP03610 |
69 |
NP03615 |
Quản lý công sở, công sản |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
NP03610 |
70 |
NP03639 |
Xử lý tình huống trong quản lý |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
NP03610 |
Tổng |
130 |
|
|
|
GIÁM ĐỐC
Đã ký
PGS, TS. Trương Ngọc Nam