- THÔNG BÁO ĐIỂM TRÚNG TUYỂN ĐẠI HỌC 2021 THEO KẾT QUẢ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
- Thông báo lịch học bổ sung kiến thức dự thi đào tạo trình độ thạc sĩ đợt 2 năm 2021 và hướng dẫn học online
- Thông báo về việc nộp hồ sơ đăng ký dự thi tuyển sinh trình độ thạc sĩ đợt 2 năm 2021 hình thức trực tuyến
- THÔNG BÁO TUYỂN SINH DIỆN ĐẶC CÁCH CÔNG NHẬN TỐT NGHIỆP VÀO ĐẠI HỌC NĂM 2021
- THÔNG BÁO NGƯỠNG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG ĐẦU VÀO ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2021
Ngành Quảng cáo
HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ QUỐC GIA HỒ CHÍ MINH HỌC VIỆN BÁO CHÍ VÀ TUYÊN TRUYỀN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc |
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3332/QĐ-HVBCTT-ĐT ngày 15 tháng 9 năm 2014 của Giám đốc Học viện Báo chí và Tuyên truyền)
Trình độ đào tạo : Đại học
Ngành đào tạo : Quảng cáo
Mã ngành : 52 36 07 08
Loại hình đào tạo : Chính quy
1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chung
Đào tạo đội ngũ chuyên nghiệp có trình độ chuyên môn bậc đại học về chuyên ngành Quảng cáo, khả năng thực hiện công tác Quảng cáo và quản lý Quảng cáo trong các cơ quan, đoàn thể chính trị - xã hội và doanh nghiệp; đồng thời có thể tự học để nâng cao trình độ hoặc tiếp tục được đào tạo ở trình độ sau đại học.
1.2. Mục tiêu cụ thể
-Vềkiếnthức:
+ Người học được trang bị kiến thức chung, cơ bản về khoa học tự nhiên, khoa học xã hội và nhân văn, về ngôn ngữ, văn hóa, đất nước, con người Việt Nam và thế giới. Sau khi hoàn thành chương trình đào tạo cử nhân ngành Quảng cáo- marketing, người học được trang bị những kiến thức chuyên ngành như sau:
+ Nắm vững bản chất của quảng cáo và marketing: Khái niệm, sự hình thành và phát triển của quảng cáo-marketing trên thế giới và tại Việt Nam, vai trò của nó trong đời sống xã hội, các nguyên tắc hoạt động của quảng cáo- marketing;
+ Hiểu rõ chức năng, nhiệm vụ của cán bộ quảng cáo và marketing trong doanh nghiệp; lập kế hoạch và triển khai kế hoạch quảng bá sản phẩm tới đông đảo khách hàng, thay đổi nhận thức và hành vi của khách hàng, nhằm đem lại lợi nhuận cao cho doanh nghiệp;
+ Có tri thức vững vàng về các phương tiện truyền thông đại chúng, biết cách tận dụng các phương tiện này để quảng cáo và hoạch định chiến lược marketing, có tri thức cơ bản về quản trị tài chính và nhân lực trong hoạt động marketing, quảng cáo và phân tích nhu cầu thị trường.
-Vềkỹnăng: Có các kỹ năng nghiên cứu ở mức độ cơ sở trong lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn. Có khả năng lập kế hoạch marketing, thực hiện các ý tưởng quảng bá sản phẩm bằng cách viết quảng cáo trên báo in, báo điện tử, sản xuất chương trình quảng cáo phát thanh, truyền hình và và trên các loại hình truyền thông đa phương tiện để đưa sản phẩm quảng cáo tới khách hàng.
- Về thái độ:
+ Có thái độ đúng đắn với ngành Marketing, Quảng cáo; tôn trọng các quy định, quy tắc trong ngành. Có thái độ cầu thị để tiếp thu kiến thức và kỹ năng trong ngành Marketing, Quảng cáo, thông qua quá trình học tập và rèn luyện nghiêm túc tại trưởng đại học.
+ Có thể chất khỏe mạnh và phẩm chất tâm lý phù hợp, đáp ứng các đòi hỏi của hoạt động nghề nghiệp, hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao.
-Các vị trí công tác có thể đảm nhận sau khi tốt nghiệp:
+ Làm việc tại các công ty quảng cáo, truyền thông chuyên nghiệp trong và ngoài nước.
+ Làm quảng cáo, truyền thông, PR, Marketing cho tất cả các tổ chức của Nhà nước, doanh nghiệp, các tổ chức phi chính phủ.
- Trình độ ngoại ngữ
Người học khi tốt nghiệp đạt trình độ ngoại ngữ B2 khung châu Âu (tương đương 600 điểm TOEIC hoặc 550 điểm TOEFL hoặc 5.5 điểm IELTS).
- Trình độ Tin học
Người học sau khi tốt nghiệp có kiến thức tin học ứng dụng trình độ B, có khả năng ứng dụng công nghệ thông tin trong thực tiễn công tác.
2. Thời gian đào tạo: 4 năm
3. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 128 tín chỉ
4. Đối tượng tuyển sinh: Mọi công dân Việt Nam không phân biệt dân tộc, tôn giáo, giới tính, nguồn gốc gia đình, hoàn cảnh kinh tế đều có thể dự thi vào ngành Quảng cáo nếu có đủ các điều kiện sau:
- Đã tốt nghiệp Trung học phổ thông, Trung học bổ túc trở lên;
- Có đủ sức khỏe để học tập và lao động theo các quy định hiện hành của Nhà nước;
- Đạt điểm xét tuyển theo quy định của Học viện Báo chí và Tuyên truyền.
Đối tượng là người nước ngoài được tuyển sinh theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp:
Quy trình đào tạo thực hiện theo học chế tín chỉ theo Quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 và Thông tư số 57/2012/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điều kiện xét tốt nghiệp và công nhận tốt nghiệp được thực hiện theo Điều 27 của Quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT.
6. Thang điểm: Điểmđánhgiábộphậnvàđiểmthikếtthúchọcphầnđượcchấmtheothangđiểm10(từ0đến10),làm trònđếnmộtchữsốthậpphân.
Điểm trung bình chung học kỳ và điểm trung bình chung tích lũy được tính theo công thức và cách thức quy định tại Điều 24 Quy định đào tạo đại học chính quy theo hệ thống tín chỉ (Ban hành kèm theo Quyết định số 3307/QĐ-HVBCTT ngày 12 tháng 9 năm 2014 của Giám đốc Học viện Báo chí và Tuyên truyền).
7. Nội dung chương trình:
7.1. Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 128 tín chỉ trong đó:
Khối kiến thức giáo dục đại cương |
54 tín chỉ |
- Khoa học Mác - Lênin và Tư tưởng Hồ Chí Minh |
13 tín chỉ |
-Khoa học xã hội và nhân văn |
23 tín chỉ |
Bắtbuộc: |
19 tín chỉ |
Tựchọn: |
4/8 tín chỉ |
-Toánvàkhoa học tự nhiên |
3 tín chỉ |
- Ngoại ngữ |
15 tín chỉ |
Giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng |
|
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
74 tín chỉ |
-Kiếnthứccơsởngành |
16 tín chỉ |
Bắtbuộc: |
10 tín chỉ |
Tựchọn: |
6/12 tín chỉ |
- Kiến thức ngành và chuyên ngành |
36 tín chỉ |
Bắtbuộc: |
30 tín chỉ |
Tựchọn: |
8/16 tín chỉ |
- Kiến thức bổ trợ |
10 tín chỉ |
Bắtbuộc: |
6 tín chỉ |
Tựchọn: |
4/8 tín chỉ |
- Kiến tập |
2 tín chỉ |
- Thực tập nghề nghiệp |
3 tín chỉ |
- Khóa luận/tác phẩm tốt nghiệp |
7 tín chỉ |
7.2. Nội dung chương trình
TT
|
Mãhọc phần |
Học phần |
Số tín chỉ
|
Phân bổ |
Học phần tiên quyết |
|
Lý thuyết |
Thực hành |
|||||
Khối kiến thức giáo dục đại cương |
54 |
|
|
|
||
Khoa học Mác - Lênin và Tư tưởng Hồ Chí Minh |
13 |
|
|
|
||
1 |
TM01012 |
Triết học Mác – Lênin |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
2 |
KT01001 |
Kinh tế chính trị Mác – Lênin |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
3 |
CN01002 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
4 |
TH01001 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
5 |
LS01001 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
Khoa học xã hội và nhân văn |
23 |
|
|
|
||
Bắt buộc |
19 |
|
|
|
||
6 |
TG01006 |
Tâm lý học đại cương |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
7 |
CT01001 |
Chính trị học đại cương |
2.0 2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
8 |
XH01001 |
Xã hội học đại cương |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
9 |
KT01006 |
Kinh tế học đại cương |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
10 |
NP01001 |
Pháp luật đại cương |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
11 |
XD01001 |
Xây dựng Đảng |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
12 |
TG01004 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học xã hội và nhân văn |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
13 |
TT01002 |
Cơ sở văn hoá Việt Nam |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
14 |
NP01002 |
Quản lý hành chính nhà nước |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
Tự chọn |
4/8 |
|
|
|
||
15 |
ĐC01007 |
Thống kê và xử lý dữ liệu |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
16 |
TT01001 |
Lịch sử văn minh thế giới |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
17 |
ĐC01001 |
Tiếng Việt thực hành |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
18 |
QT01001 |
Quan hệ quốc tế đại cương |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
Toán và khoa học tự nhiên |
3.0 |
|
|
|
||
19 |
ĐC01005 |
Tin học ứng dụng |
3.0 |
1.0 |
2.0 |
|
Ngoại ngữ |
15 |
|
|
|
||
20 |
NN01001 |
Tiếng Anh học phần 1 |
3.0 |
1.5 |
1.5 |
|
21 |
NN01002 |
Tiếng Anh học phần 2 |
4.0 |
2.0 |
2.0 |
|
22 |
NN01003 |
Tiếng Anh học phần 3 |
3.0 |
1.5 |
1.5 |
|
23 |
NN01013 |
Tiếng Anh học phần 4 |
5.0 |
2.5 |
2.5 |
|
Giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng |
|
|
|
|
||
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
74 |
|
|
|
||
Kiến thức cơ sở ngành |
16 |
|
|
|
||
Bắt buộc |
10 |
|
|
|
||
24 |
BC02101 |
Lý thuyết truyền thông |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
|
25 |
QQ02452 |
Các phương tiện báo chí truyền thông |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
26 |
QQ03459 |
Nhập môn Quan hệ công chúng |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
27 |
QQ02453 |
Marketing |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
Tự chọn |
6/12 |
|
|
|
||
28 |
QQ02501 |
Luật và đạo đức quảng cáo |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
29 |
QQ02458 |
Kinh tế truyền thông |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
30 |
QQ02530 |
Công chúng truyền thông |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
31 |
PT02310 |
Báo chí và dư luận xã hội |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
|
32 |
QQ01001 |
Truyền thông trong lãnh đạo, quản lý |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
33 |
QQ02503 |
Văn hóa Doanh nghiệp |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
Kiến thức ngành và chuyên ngành |
36 |
|
|
|
||
Bắt buộc |
28 |
|
|
|
||
34 |
QQ02454 |
Nhập môn quảng cáo |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
35 |
QQ03472 |
Viết lời quảng cáo |
3.0 |
1.5 |
1.5 |
QQ02452 |
36 |
QQ03505 |
Thiết kế quảng cáo |
3.0 |
1.5 |
1.5 |
|
37 |
QQ03476 |
Chiến lược Marketing |
3.0 |
1.5 |
1.5 |
QQ02453 |
38 |
QQ03478 |
Sản xuất quảng cáo |
3.0 |
1.5 |
1.5 |
QQ03472 |
39 |
QQ03506 |
Nghiên cứu Quảng cáo – Marketing |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
QQ02453 |
40 |
QQ03477 |
Hành vi khách hàng |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
|
41 |
QQ03473 |
Quản lý bán hàng và quan hệ khách hàng |
3.0 |
1.5 |
1.5 |
QQ03476 |
42 |
QQ03487 |
Thương mại điện tử và Marketing kĩ thuật số |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
QQ03476 QQ03477 |
43 |
QQ03507 |
Marketing dịch vụ |
3.0 |
1.5 |
1.5 |
QQ03476 QQ03477 |
Tự chọn |
8/16 |
|
|
|
||
44 |
QQ03508 |
Các chuyên đề quảng cáo |
3.0 |
1.5 |
1.5 |
QQ02454 |
45 |
QQ03509 |
Chiến lược quảng cáo |
3.0 |
1.5 |
1.5 |
QQ03478 |
46 |
QQ03531 |
Lập kế hoạch quan hệ công chúng |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
QQ02452 QQ03459 |
47 |
QQ03465 |
Quản lý vấn đề và quản lý khủng hoảng |
3.0 |
1.5 |
1.5 |
QQ02452 QQ03459 |
48 |
QQ03510 |
Quan hệ công chúng ứng dụng |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
QQ02452 QQ03459 |
49 |
QQ03511 |
Phương tiện truyền thông mới |
3.0 |
1.5 |
1.5 |
|
Kiến thức bổ trợ |
10 |
|
|
|
||
Bắt buộc |
6 |
|
|
|
||
50 |
QQ03512 |
Thuật ngữ quảng cáo |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
QQ02454 |
51 |
QQ03482 |
Quản trị thương hiệu |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
QQ03459 QQ02453 QQ02454 |
Tự chọn |
4/8 |
|
|
|
||
52 |
QQ03514 |
Viết cho PR |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
QQ02452 QQ03459 |
53 |
QQ03486 |
Kĩ năng giao tiếp đàm phán |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
|
54 |
QQ03515 |
Truyền thông nội bộ |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
QQ03459 |
55 |
QQ03471 |
Quan hệ báo chí |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
QQ02452 QQ03459 |
56 |
QQ03516 |
Kiến tập |
2.0 |
0.5 |
1.5 |
|
57 |
QQ03517 |
Thực tập nghề nghiệp |
3.0 |
0.5 |
2.5 |
|
58 |
QQ04025 |
Khóa luận/tác phẩm tốt nghiệp |
7.0 |
0.5 |
6.5 |
|
Học phần thay thế khóa luận/tác phẩm tốt nghiệp |
7.0 |
|
|
|
||
59 |
QQ03474 |
Truyền thông tiếp thị tích hợp (IMC) |
2.0 |
2.0 |
0 |
|
60 |
QQ03483 |
Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
61 |
QQ03466 |
Tổ chức sự kiện |
3.0 |
1.5 |
1.5 |
|
Tổng |
128 |
|
|
|
GIÁM ĐỐC
Đã ký
PGS, TS. Trương Ngọc Nam