- Danh sách thí sinh đăng ký dự thi đào tạo trình độ thạc sĩ đợt 1 năm 2021
- Thông báo về việc chuyển hình thức ôn thi tuyển sinh thạc sĩ đợt 1 năm 2021
- Thông báo lịch ôn thi tuyển sinh trình độ thạc sĩ đợt 1 năm 2021
- Thông báo về việc điều chỉnh thời gian thi tuyển sinh đào tạo trình độ thạc sĩ và xét tuyển NCS đợt 1 năm 2021
- Thông báo lịch thi tuyển sinh đào tạo trình độ thạc sĩ đợt 1 năm 2021
Chuyên ngành Triết học
HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ QUỐC GIA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
HỒ CHÍ MINH Độc lập – Tư do – Hạnh phúc
HỌC VIỆN BÁO CHÍ VÀ TUYÊN TRUYỀN
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3308/QĐ-HVBCTT-ĐT ngày 15 tháng 9 năm 2014 của Giám đốc Học viện Báo chí và Tuyên truyền)
Trình độ đào tạo : Cử nhân
Ngành đào tạo : Triết học
Chuyên ngành : Triết học Mác - Lênin
Mã số : 52 22 03 01
Loại hình đào tạo : Chính quy tập trung
1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu tổng quát
- Đào tạo đội ngũ cán bộ giảng dạy và nghiên cứu Triết học cho các trường Đảng khu vực, các trường chính trị tỉnh, thành phố, các Trung tâm giáo dục lý luận chính trị ở các huyện, thị và các trường đại học, cao đẳng, viện nghiên cứu, các trường trung học chuyên nghiệp, dạy nghề.
- Đào tạo cán bộ có trình độ triết học ở bậc đại học, có khả năng tham gia vào hoạt động của các cơ quan, ban ngành của Đảng và Nhà nước, các tổ chức đoàn thể chính trị – xã hội ở Trung ương và địa phương...
1.2. Mục tiêu cụ thể
- Kiến thức:Có tri thức khoa học, đặc biệt là tri thức triết học chuyên ngành sâu sắc, toàn diện, đủ khả năng hoàn thành tốt nhiệm vụ nghiên cứu và giảng dạy lý luận chính trị và hoạt động thực tiễn theo mục tiêu chung đã nêu.
- Kỹ năng:
+ Có kỹ năng nghiệp vụ sư phạm cơ bản, vững chắc có thể thực hiện giảng dạy triết học đáp ứng yêu cầu cụ thể.
+ Có năng lực nghiên cứu khoa học phục vụ giảng dạy và hoạt động thực tiễn của một cử nhân triết học.
+ Có khả năng tham gia vào hoạt động tư tưởng của Đảng và các nhiệm vụ chính trị xã hội theo nhiệm vụ cụ thể của Đảng và nhà nước.
- Về phẩm chất chính trị và đạo đức:
+ Có lập trường tư tưởng vững vàng, kiên định với chủ nghĩa Mác - Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh, tin tưởng tuyệt đối vào sự lãnh đạo của Đảng và con đường đi lên chủ nghĩa xã hội của dân tộc.
+ Có đạo đức của người cán bộ cách mạng với phẩm chất của người thầy giáo chân chính; có ý thức trách nhiệm nghề nghiệp, có lối sống tích cực, lành mạnh, luôn có sự nỗ lực luôn tu dưỡng rèn luyện cá nhân; có quan hệ tốt với đồng nghiệp và ý thức gương mẫu của người cán bộ cách mạng.
- Vị trí làm việc sau khi tốt nghiệp: cán bộ giảng dạy và nghiên cứu triết học, cán bộ các cơ quan của Đảng và Nhà nước ở trung ương và địa phương.
- Trình độ ngoại ngữ:Người học khi tốt nghiệp phải đạt trình độ ngoại ngữ B1 khung châu Âu (tương đương 500 điểm TOEIC hoặc 450 điểm TOEFL hoặc 4.5 điểm IELTS).
- Trình độ Tin học: Người học sau khi tốt nghiệp có kiến thức tin học văn phòng trình độ A, có khả năng ứng dụng công nghệ thông tin trong thực tiễn công tác.
2. Thời gian đào tạo: 4 năm
3. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 130 tín chỉ
4. Đối tượng tuyển sinh: Mọi công dân Việt Nam không phân biệt dân tộc, tôn giáo, giới tính, nguồn gốc gia đình, hoàn cảnh kinh tế đều có thể dự tuyển vào ngành Triết học, chuyên ngành Triết học Mác - Lênin nếu có đủ các điều kiện sau:
- Đã tốt nghiệp Trung học phổ thông, Trung học bổ túc trở lên;
- Có đủ sức khỏe để học tập và lao động theo các quy định hiện hành của Nhà nước;
- Đạt điểm xét tuyển theo quy định của Học viện Báo chí và Tuyên truyền.
- Đối tượng là người nước ngoài được tuyển sinh theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp:
- Quy trình đào tạo thực hiện theo học chế tín chỉ theo Quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 và Thông tư số 57/2012/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Điều kiện xét tốt nghiệp và công nhận tốt nghiệp được thực hiện theo Điều 27 của Quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT.
6. Thang điểm: Điểm đánh giá bộ phận và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10 (từ 0 đến10), làm tròn đến một chữ số thập phân.
- Điểm trung bình chung học kỳ và điểm trung bình chung tích lũy được tính theo công thức và cách thức quy định tại Điều 24 Quy định đào tạo đại học chính quy theo hệ thống tín chỉ (Ban hành kèm theo Quyết định số 3307/QĐ-HVBCTT ngày 12 tháng 9 năm 2014 của Giám đốc Học viện Báo chí và Tuyên truyền).
7. Nội dung chương trình:
7.1.Tổng số tín chỉ phải tíchluỹ: 130 tín chỉ trong đó:
Khối kiến thức giáo dục đại cương |
60 tín chỉ |
-Khoa học Mác - Lênin và Tư tưởng Hồ Chí Minh |
15 tín chỉ |
-Khoa học xã hội và nhân văn |
25 tín chỉ |
Bắtbuộc: |
17 tín chỉ |
Tựchọn: |
8/24 tín chỉ |
-Toánvàkhoa học tự nhiên |
5 tín chỉ |
- Ngoại ngữ |
15 tín chỉ |
Giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng |
|
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
70 tín chỉ |
-Kiếnthứccơsởngành |
15 tín chỉ |
Bắtbuộc: |
9 tín chỉ |
Tựchọn: |
6/12 tín chỉ |
- Kiến thức chuyên ngành |
35 tín chỉ |
Bắtbuộc: |
29 tín chỉ |
Tựchọn: |
6/12 tín chỉ |
- Kiến thức bổ trợ |
8 tín chỉ |
Bắtbuộc: |
4 tín chỉ |
Tựchọn: |
4/8 tín chỉ |
- Kiến tập |
2 tín chỉ |
- Thực tập nghề nghiệp |
3 tín chỉ |
- Khóa luận/tác phẩm tốt nghiệp |
7 tín chỉ |
7.2. Nội dung chương trình
TT
|
Mãhọc phần |
Học phần |
Số tín chỉ
|
Phân bổ
|
Học phần tiên quyết
|
|
Lí thuyết |
Thực hành |
|||||
Khối kiến thức giáo dục đại cương |
60 |
|
|
|
||
Khoa học Mác - Lênin và Tư tưởng Hồ Chí Minh |
15 |
|
|
|
||
1 |
TM01012 |
Triết học Mác-Lênin |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
2 |
KT01012 |
Kinh tế chính trị Mác-Lênin |
4.0 |
3.0 |
1.0 |
|
3 |
CN01001 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
4 |
LS01001 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
5 |
TH01001 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
Khoa học xã hội và nhân văn |
25 |
|
|
|
||
Bắt buộc |
17 |
|
|
|
||
6 |
XH01001 |
Xã hội học đại cương |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
7 |
LS01003 |
Dân tộc học đại cương |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
8 |
TG01001 |
Giáo dục học đại cương |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
9 |
XD01001 |
Xây dựng Đảng |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
10 |
NP01001 |
Pháp luật đại cương |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
11 |
LS01004 |
Lịch sử thế giới (chuyên đề) |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
12 |
TG01004 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học xã hội và nhân văn |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
13 |
CT01001 |
Chính trị học đại cương |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
Tự chọn |
8/24 |
|
|
|
||
14 |
TG01002 |
Tâm lý học sư phạm |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
15 |
NP01002 |
Quản lý hành chính nhà nước |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
NP01001 |
16 |
TG01003 |
Lý luận dạy học đại học |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
17 |
TM01006 |
Môi trường và phát triển |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
18 |
KT01003 |
Kinh tế phát triển |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
19 |
QT01001 |
Quan hệ quốc tế đại cương |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
20 |
TT01001 |
Lịch sử văn minh thế giới |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
21 |
LS01005 |
Lịch sử Việt Nam (chuyên đề) |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
22 |
ĐC01002 |
Văn học nước ngoài (chuyên đề) |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
23 |
ĐC01003 |
Văn học Việt Nam (chuyên đề) |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
24 |
QQ01001 |
Truyền thông trong lãnh đạo, quản lý |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
25 |
CT01002 |
Thể chế chính trị thế giới đương đại |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
Toán và khoa học tự nhiên |
5 |
|
|
|
||
26 |
ĐC01011 |
Toán cao cấp |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
27 |
ĐC01005 |
Tin học ứng dụng |
3.0 |
1.0 |
2.0 |
|
Ngoại ngữ (sinh viên chọn học tiếng Anh hoặc tiếng Trung) |
15 |
|
|
|
||
28 |
NN01001 |
Tiếng Anh học phần 1 |
3.0 |
1.5 |
1.5 |
|
29 |
NN01002 |
Tiếng Anh học phần 2 |
4.0 |
2.0 |
2.0 |
|
30 |
NN01003 |
Tiếng Anh học phần 3 |
3.0 |
1.5 |
1.5 |
|
31 |
NN01013 |
Tiếng Anh học phần 4 |
5.0 |
2.5 |
2.5 |
|
32 |
NN01004 |
Tiếng Trung học phần 1 |
3.0 |
1.5 |
1.5 |
|
33 |
NN01005 |
Tiếng Trung học phần 2 |
4.0 |
2.0 |
2.0 |
|
34 |
NN01006 |
Tiếng Trung học phần 3 |
3.0 |
1.5 |
1.5 |
|
35 |
NN01014 |
Tiếng Trung học phần 4 |
5.0 |
2.5 |
2.5 |
|
Giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng |
|
|
|
|
||
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
70 |
|
|
|
||
Kiến thức cơ sở ngành |
15 |
|
|
|
||
Bắt buộc |
9 |
|
|
|
||
36 |
TM02001 |
Đạo đức học |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
TM01001 |
37 |
TM01004 |
Tôn giáo học |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
TM01001 |
38 |
TM01007 |
Lôgíc hình thức |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
TM01001 |
39 |
CN01003 |
Lịch sử phong trào cộng sản và công nhân quốc tế |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
Tự chọn |
6/12 |
|
|
|
||
40 |
TM01005 |
Mỹ học |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
TM01001 |
41 |
TT01002 |
Cơ sở văn hóa Việt Nam |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
42 |
TT01003 |
Nguyên lý công tác tư tưởng |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
43 |
TM02007 |
Vật lý học đại cương |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
TM01001 |
44 |
TM02008 |
Hóa học đại cương |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
TM01001 |
45 |
TM02009 |
Sinh học đại cương |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
TM01001 |
Kiến thức chuyên ngành |
33 |
|
|
|
||
Bắt buộc |
27 |
|
|
|
||
46 |
TM03010 |
Lịch sử triết học phương Đông |
4.0 |
3.0 |
1.0 |
TM01001 |
47 |
TM03011 |
Lịch sử triết học phương Tây |
5.0 |
4.0 |
1.0 |
TM01001 |
48 |
TM03012 |
Lịch sử triết học Mác-Lênin |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
TM03011 |
49 |
TM03013 |
Tác phẩm kinh điển Mác-Ăngghen-Lênin |
5.0 |
4.0 |
1.0 |
TM03012 |
50 |
TM03014 |
Chuyên đề chủ nghĩa DVBC |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
TM03013 |
51 |
TM03015 |
Chuyên đề chủ nghĩa DVLS |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
TM03013 |
52 |
TM03016 |
Phương pháp giảng dạy triết học |
6.0 |
2.0 |
4.0 |
TM03014 TM03015 |
Tự chọn |
6/12 |
|
|
|
||
53 |
TM03021 |
Lịch sử tư tưởng triết học Việt Nam |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
TM01001 |
54 |
TM03022 |
Triết học ngoài mác xít hiện đại |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
TM01001 |
55 |
TM03023 |
Triết học và khoa học tự nhiên |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
TM01001 |
56 |
TM03024 |
Triết học văn hóa |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
TM01001 |
57 |
TM03025 |
Triết học giá trị |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
TM01001 |
58 |
TM03026 |
Triết học con người |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
TM01001 |
Kiến thức bổ trợ |
8.0 |
|
|
|
||
Bắt buộc |
4.0 |
|
|
|
||
59 |
TM03027 |
Các tôn giáo lớn trên thế giới |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
TM01001 |
60 |
TM03038 |
Các lý thuyết phát triển xã hội đương đại |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
TM03012 |
Tự chọn |
4/8 |
|
|
|
||
61 |
TM03029 |
Tư tưởng triết học Hồ Chí Minh |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
TM03010
|
62 |
TM03030 |
Phương pháp logíc trong nghiên cứu “Tư bản” của C.Mác với việc vận dụng nhận thức xã hội trong thời đại ngày nay. |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
TM01001 KT01001 |
63 |
TM03031 |
Lịch sử phép biện chứng mác-xit |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
TM03013 |
64 |
CN03059 |
Lý luận về con đường đi lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
65 |
TM03032 |
Kiến tập |
2.0 |
0.5 |
1.5 |
|
66 |
TM03033 |
Thực tập nghề nghiệp |
3.0 |
0.5 |
2.5 |
|
67 |
TM04001 |
Khóa luận tốt nghiệp |
7.0 |
0.5 |
6.5 |
|
Các học phần thay thế cho khóa luận |
7.0 |
|
|
|
||
68 |
TM03034 |
Các vấn đề triết học về toàn cầu hóa |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
TM03012 |
69 |
TM03035 |
Chủ nghĩa Mác phương Tây |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
TM03012 |
70 |
TM03036 |
Dân chủ và đổi mới hệ thống chính trị |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
Tổng |
130 |
|
|
|
GIÁM ĐỐC
Đã ký
PGS, TS. Trương Ngọc Nam