- THÔNG BÁO ĐIỂM TRÚNG TUYỂN ĐẠI HỌC 2021 THEO KẾT QUẢ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
- Thông báo lịch học bổ sung kiến thức dự thi đào tạo trình độ thạc sĩ đợt 2 năm 2021 và hướng dẫn học online
- Thông báo về việc nộp hồ sơ đăng ký dự thi tuyển sinh trình độ thạc sĩ đợt 2 năm 2021 hình thức trực tuyến
- THÔNG BÁO TUYỂN SINH DIỆN ĐẶC CÁCH CÔNG NHẬN TỐT NGHIỆP VÀO ĐẠI HỌC NĂM 2021
- THÔNG BÁO NGƯỠNG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG ĐẦU VÀO ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2021
Chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh
HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ QUỐC GIA HỒ CHÍ MINH HỌC VIỆN BÁO CHÍ VÀ TUYÊN TRUYỀN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3314/QĐ-HVBCTT-ĐT ngày 15 tháng 9 năm 2014 của Giám đốc Học viện Báo chí và Tuyên truyền)
Trình độ đào tạo : Đại học
Ngành đào tạo : Chính trị học
Mã số : 52 31 02 01
Chuyên ngành : Tư tưởng Hồ Chí Minh
Loại hình đào tạo : Chính quy
1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu tổng quát
Đào tạo đội ngũ cán bộ có trình độ đại học để giảng dạy và nghiên cứu tư tưởng Hồ Chí Minh ở các trường chính trị tỉnh, thành phố, trung tâm giáo dục lý luận chính trị ở các quận, huyện, thị và các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp, dạy nghề; ngoài ra còn có khả năng làm việc trong các cơ quan, ban, ngành của Đảng và Nhà nước ở trung ương và địa phương đối với chuyên ngành được đào tạo; đồng thời có thể tự học để nâng cao trình độ hoặc tiếp tục được đào tạo ở trình độ sau đại học.
1.2. Mục tiêu cụ thể
- Về kiến thức:
+ Được trang bị những kiến thức cơ bản, hệ thống về chủ nghĩa Mác - Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, đường lối, quan điểm của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước.
+ Có kiến thức văn hóa tổng hợp, nhất là kiến thức về khoa học xã hội và nhân văn, về thế giới hiện đại, về đất nước và con người Việt Nam trên các phương diện: truyền thống, lịch sử, tâm lý, văn hóa…
+ Có tri thức khoa học chuyên sâu về tư tưởng Hồ Chí Minh, đồng thời am hiểu rộng các khoa học có liên quan, đủ khả năng hoàn thành tốt nhiệm vụ giảng dạy lý luận chính trị theo mục tiêu của chương trình đào tạo
- Về kỹ năng:
+ Có trình độ nghiệp vụ sư phạm cơ bản, vững chắc để giảng dạy tư tưởng Hồ Chí Minh.
+ Có năng lực nghiên cứu khoa học phục vụ giảng dạy và hoạt động thực tiễn.
+ Có khả năng tham gia vào hoạt động tư tưởng của Đảng và các nhiệm vụ chính trị - xã hội của của Đảng và Nhà nước.
- Về phẩm chất chính trị, đạo đức:
+ Có bản lĩnh chính trị vững vàng, yêu nước, trung thành với mục tiêu, lý tưởng độc lập dân tộc gắn liền chủ nghĩa xã hội, với chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh.
+ Tích cực tham gia xây dựng và thực hiện đường lối, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước; có dũng khí đấu tranh chống các biểu hiện của chủ nghĩa cơ hội, chủ nghĩa xét lại và chủ nghĩa giáo điều; chống các quan điểm sai trái, phản động và các tệ nạn xã hội.
+ Cần, kiêm, liêm, chính, chí công vô tư, trung thực, có lối sống trong sáng, khiêm tốn, giản dị, gần gũi quần chúng, lời nói đi đôi với việc làm; có ý thức tổ chức kỷ luật và tinh thần trách nhiệm trong công tác, có lòng yêu nghề nghiệp.
- Các vị trí công tác có thể đảm nhận sau khi tốt nghiệp:
+ Giảng viên các trường chính trị tỉnh, thành phố, các trường đại học, cao đẳng…
+ Làm việc trong hệ thống chính trị: Các cơ quan Đảng, Nhà nước, các tổ chức chính trị - xã hội…
+ Cán bộ nghiên cứu ở các viện, trung tâm nghiên cứu về Hồ Chí Minh học.
- Trình độ ngoại ngữ
Người học tốt nghiệp đạt trình độ ngoại ngữ B1 khung châu Âu (tương đương 450 điểm TOEIC hoặc 470 điểm TOEFL hoặc 4.5 điểm IELTS).
- Trình độ Tin học
Người học sau khi tốt nghiệp có kiến thức tin học văn phòng trình độ A, có khả năng ứng dụng công nghệ thông tin trong thực tiễn công tác.
2. Thời gian đào tạo: 4 năm
3. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 130 tín chỉ
4. Đối tượng tuyển sinh: Mọi công dân Việt Nam không phân biệt dân tộc, tôn giáo, giới tính, nguồn gốc gia đình, hoàn cảnh kinh tế đều có thể dự thi vào ngành Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh nếu có đủ các điều kiện sau:
- Đã tốt nghiệp Trung học phổ thông, Trung học bổ túc trở lên;
- Có đủ sức khỏe để học tập và lao động theo các quy định hiện hành của Nhà nước;
- Đạt điểm xét tuyển theo quy định của Học viện Báo chí và Tuyên truyền.
Đối tượng là người nước ngoài được tuyển sinh theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp:
Quy trình đào tạo thực hiện theo học chế tín chỉ theo Quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 và Thông tư số 57/2012/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điều kiện xét tốt nghiệp và công nhận tốt nghiệp được thực hiện theo Điều 27 của Quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT.
6. Thang điểm: Điểm đánh giá bộ phận và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10 (từ 0 đến10), làm tròn đến một chữ số thập phân.
Điểm trung bình chung học kỳ và điểm trung bình chung tích lũy được tính theo công thức và cách thức quy định tại Điều 24 Quy định đào tạo đại học chính quy theo hệ thống tín chỉ (Ban hành kèm theo Quyết định số 3307/QĐ-HVBCTT ngày 12 tháng 9 năm 2014 của Giám đốc Học viện Báo chí và Tuyên truyền).
7. Nội dung chương trình:
7.1.Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 130 tín chỉ trong đó:
Khối kiến thức giáo dục đại cương |
60 |
- Khoa học Mác - Lênin và Tư tưởng Hồ Chí Minh |
15 tín chỉ |
- Khoa học xã hội và nhân văn |
27 tín chỉ |
Bắt buộc: |
21 tín chỉ |
Tự chọn: |
6/12 tín chỉ |
- Toán và khoa học tự nhiên |
3 tín chỉ |
- Ngoại ngữ |
15 tín chỉ |
- Giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng |
|
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
70 |
- Kiến thức cơ sở ngành |
21 tín chỉ |
Bắt buộc: |
15 tín chỉ |
Tự chọn: |
6/18 tín chỉ |
- Kiến thức chuyên ngành |
29 tín chỉ |
Bắt buộc: |
23 tín chỉ |
Tự chọn: |
6/18 tín chỉ |
- Kiến thức bổ trợ |
8 tín chỉ |
Bắt buộc: |
4 tín chỉ |
Tự chọn: |
4/8 tín chỉ |
- Kiến tập |
2 tín chỉ |
- Thực tập nghề nghiệp |
3 tín chỉ |
- Khóa luận/các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp |
7 tín chỉ |
7.2. Nội dung chương trình
TT |
Mã học phần |
Học phần |
Số tín chỉ |
Phân bổ |
Học phần tiên quyết |
|||
Lý thuyết |
Thực hành |
|||||||
Khối kiến thức giáo dục đại cương |
60 |
|
|
|
||||
Khoa học Mác-Lênin và Tư tưởng Hồ Chí Minh |
15 |
|
|
|
||||
1 |
TM01001 |
Triết học Mác - Lênin |
4.0 |
3.0 |
1.0 |
|
||
2 |
KT01001 |
Kinh tế chính trị Mác - Lênin |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
||
3 |
CN01001 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
||
4 |
LS01001 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
||
5 |
TH01001 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
||
Khoa học xã hội và nhân văn |
27 |
|
|
|
||||
Bắt buộc |
21 |
|
|
|
||||
6 |
NP01001 |
Pháp luật đại cương |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
||
7 |
XD01001 |
Xây dựng Đảng |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
||
8 |
CT01001 |
Chính trị học đại cương |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
||
9 |
TG01004 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học xã hội và nhân văn |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
||
10 |
TT01002 |
Cơ sở văn hóa Việt Nam |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
||
11 |
TT01003 |
Nguyên lý công tác tư tưởng |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
||
12 |
XH01001 |
Xã hội học đại cương |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
||
13 |
TG01006 |
Tâm lý học đại cương |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
||
14 |
KT01004 |
Nguyên lý quản lý kinh tế |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
||
15 |
NP01002 |
Quản lý hành chính Nhà nước |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
NP01001 |
||
Tự chọn |
6/18 |
|
|
|
||||
16 |
ĐC01001 |
Tiếng Việt thực hành |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
||
17 |
TT01001 |
Lịch sử văn minh thế giới |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
||
18 |
TM01003 |
Đạo đức học |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
||
19 |
TG01003 |
Lý luận dạy học đại học |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
||
20 |
TM01005 |
Mỹ học |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
||
21 |
TM01007 |
Logic hình thức |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
TM01001 |
||
22 |
QT01001 |
Quan hệ quốc tế đại cương |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
||
23 |
QQ01002 |
Quan hệ công chúng |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
||
24 |
QQ01001 |
Truyền thông trong lãnh đạo, quản lý |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
||
Toán và khoa học tự nhiên |
3 |
|
|
|
||||
25 |
ĐC01005 |
Tin học ứng dụng |
3.0 |
1.0 |
2.0 |
|
||
Ngoại ngữ (sinh viên chọn học tiếng Anh hoặc tiếng Trung) |
15 |
|
|
|
||||
26 |
NN01001 |
Tiếng Anh học phần 1 |
3.0 |
1.5 |
1.5 |
|
||
27 |
NN01002 |
Tiếng Anh học phần 2 |
4.0 |
2.0 |
2.0 |
|
||
28 |
NN01003 |
Tiếng Anh học phần 3 |
3.0 |
1.5 |
1.5 |
|
||
29 |
NN01013 |
Tiếng Anh học phần 4 |
5.0 |
2.5 |
2.5 |
|
||
30 |
NN01004 |
Tiếng Trung học phần 1 |
3.0 |
1.5 |
1.5 |
|
||
31 |
NN01005 |
Tiếng Trung học phần 2 |
4.0 |
2.0 |
2.0 |
|
||
32 |
NN01006 |
Tiếng Trung học phần 3 |
3.0 |
1.5 |
1.5 |
|
||
33 |
NN01014 |
Tiếng Trung học phần 4 |
5.0 |
2.5 |
2.5 |
|
||
Giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng |
|
|
|
|
||||
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
70 |
|
|
|
||||
Kiến thức cơ sở ngành |
21 |
|
|
|
||||
Bắt buộc |
15 |
|
|
|
||||
34 |
NP02014 |
Khoa học quản lý |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
||
35 |
TT02366 |
Nghệ thuật phát biểu miệng |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
||
36 |
CT02059 |
Khoa học chính sách công |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
||
37 |
CN02052 |
Lịch sử tư tưởng Việt Nam |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
||
38 |
TH02055 |
Phương pháp cách mạng và phong cách Hồ Chí Minh |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
||
Tự chọn |
6/18 |
|
|
|
||||
39 |
CN02050 |
Lịch sử phong trào cộng sản và công nhân quốc tế |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
||
40 |
TH02051 |
Lịch sử tư tưởng Hồ Chí Minh |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
||
41 |
NP02002 |
Lịch sử xây dựng chính quyền nhà nước Việt Nam |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
||
42 |
TT02353 |
Lý thuyết truyền thông và vận động |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
||
43 |
CT02054 |
Thể chế chính trị thế giới đương đại |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
||
44 |
TG02005 |
Tâm lý học lãnh đạo, quản lý |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
||
Kiến thức chuyên ngành |
29 |
|
|
|
||||
Bắt buộc |
23 |
|
|
|
||||
45 |
TH02054 |
Tác phẩm Hồ Chí Minh |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
||
46 |
TH03062 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh về vấn đề dân tộc và CMGPDT |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
TH02054 |
||
47 |
TH03063 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh về CNXH và con đường quá độ lên CNXH ở Việt Nam |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
TH02054 |
||
48 |
TH03064 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh về Đảng Cộng sản Việt Nam |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
TH02054 |
||
49 |
TH03065 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh về Nhà nước của dân, do dân, vì dân |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
TH02054 |
||
50 |
TH03066 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh về đại đoàn kết |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
TH02054 |
||
51 |
TH03068 |
Tư tưởng nhân văn, đạo đức, văn hóa Hồ Chí Minh |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
TH02054 |
||
52 |
TH03070 |
Phương pháp giảng dạy TTHCM (Lý thuyết) |
3.0 |
3.0 |
0.0 |
TH03062 TH03063 TH03064 TH03065 TH03066 TH03068 |
||
53 |
TH03071 |
Thực hành giảng dạy TTHCM |
4.0 |
0.0 |
4.0 |
TH03070 |
||
Tự chọn |
6/18 |
|
|
|
||||
54 |
TH03067 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh về kinh tế |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
TH02054 |
||
55 |
TH03072 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh về công tác tư tưởng |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
TH02054 |
||
56 |
TH03073 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh về quan hệ quốc tế |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
TH02054 |
||
57 |
TH03074 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh về dân chủ và dân vận |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
||
58 |
TH03075 |
Tư tưởng quân sự Hồ Chí Minh |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
TH02054 |
||
59 |
TH03076 |
Tư tưởng triết học Hồ Chí Minh |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
TH02054 |
||
60 |
TH03077 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh về công nhân, nông dân, trí thức |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
TH02054 |
||
61 |
TH03078 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh về phụ nữ, thanh - thiếu niên và nhi đồng
|
2.0 |
1.5 |
0.5 |
TH02054 |
||
62 |
TH03079 |
Vận dụng và phát triển sáng tạo tư tưởng Hồ Chí Minh trong giai đoạn hiện nay |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
TH03062 TH03063 TH03064 TH03065 TH03066 TH03068 |
||
Kiến thức bổ trợ |
8 |
|
|
|
||||
Bắt buộc |
4 |
|
|
|
||||
63 |
TH02053 |
Hồ Chí Minh tiểu sử |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
||
64 |
LS02248 |
Lịch sử Đảng (chuyên đề) |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
||
Tự chọn |
4/8 |
|
|
|
||||
65 |
LS01005 |
Lịch sử Việt Nam (chuyên đề) |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
||
66 |
LS01004 |
Lịch sử thế giới (chuyên đề) |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
||
67 |
QT01002 |
Thông tin đối ngoại |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
||
68 |
CT01005 |
Thể chế chính trị Việt Nam |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
||
69 |
TH03080 |
Kiến tập |
2.0 |
0.5 |
1.5 |
|
||
70 |
TH03081 |
Thực tập nghề nghiệp |
3.0 |
0.5 |
2.5 |
TH03080 |
||
71 |
TH04006 |
Khóa luận tốt nghiệp |
7.0 |
0.5 |
6.5 |
TH03070 |
||
Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp |
7.0 |
|
|
|
||||
72 |
TH03086 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh về giáo dục |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
TH02054 |
||
73 |
TH03087 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh về tôn giáo và quyền con người |
3.0
|
2.0 |
1.0 |
TH02054 |
||
74 |
TH03088 |
Những luận điểm sáng tạo của Hồ Chí Minh về cách mạng Việt Nam |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
TH03063 TH03064 TH03065 TH03066 TH03068 |
||
Tổng |
130 |
|
|
|
GIÁM ĐỐC
Đã ký
PGS, TS. Trương Ngọc Nam