- Danh sách thí sinh đăng ký dự thi đào tạo trình độ thạc sĩ đợt 1 năm 2021
- Thông báo về việc chuyển hình thức ôn thi tuyển sinh thạc sĩ đợt 1 năm 2021
- Thông báo lịch ôn thi tuyển sinh trình độ thạc sĩ đợt 1 năm 2021
- Thông báo về việc điều chỉnh thời gian thi tuyển sinh đào tạo trình độ thạc sĩ và xét tuyển NCS đợt 1 năm 2021
- Thông báo lịch thi tuyển sinh đào tạo trình độ thạc sĩ đợt 1 năm 2021
Ngành xã hội học
HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ QUỐC GIA HỒ CHÍ MINH HỌC VIỆN BÁO CHÍ VÀ TUYÊN TRUYỀN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc |
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3323/QĐ-HVBCTT-ĐT ngày 15 tháng 9 năm 2014 của Giám đốc Học viện Báo chí và Tuyên truyền)
Trình độ đào tạo : Đại học
Ngành đào tạo : Xã hội học
Mã số : 52 31 03 01
Loại hình đào tạo : Chính quy tập trung
1 Mục tiêu đào tạo
1.1 Mục tổng quát
Đào tạo nguồn nhân lực có trình độ đại học xã hội học, có năng lực phát hiện, lí giải, phân tích và giải quyết các vấn đề xã hội, có bản lĩnh chính trị vững vàng, yêu nước, trung thành với mục tiêu, lí tưởng của Đảng với chủ nghĩa Mác-Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh, có đạo đức nghề nghiệp, có năng lực sư phạm và năng lực giao tiếp xã hội, có khả năng thích ứng với hoàn cảnh, có sức khỏe đáp ứng yêu cầu phát triển của đất nước và xu hướng hòa nhập quốc tế. Có cơ hội làm việc mở rộng và cơ hội học hỏi ở bậc cao hơn cả trong và ngoài nước.
1.2 Mục tiêu cụ thể
- Về kiến thức
+ Trang bị những kiến thức cơ bản, hệ thống về chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, đường lối quan điểm của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước.
+ Trang bị cho người học hệ thống kiến thức cơ bản cơ sở, chuyên ngành về xã hội học: lý thuyết xã hội học, phương pháp nghiên cứu xã hội học và kỹ năng thiết kế, tổ chức nghiên cứu xã hội học. Có năng lực vận dụng các kiến thức đã học vào việc nhận thức và giải quyết các vấn đề xã hội đặt ra, đồng thời đạt được trình độ trung cấp về lý luận chính trị và hành chính.
+ Được trang bị kiến thức cơ bản về lĩnh vực truyền thông, phát hiện và lập kế hoạch nghiên cứu, giải quyết các vấn đề
+ Được trang bị kiến thức quản lí lãnh đạo, tư vấn cho các dự án phát triển xã hội, phát triển cộng đồng trong xây dựng đảng và chính quyền, trong phát triển các tổ chức đoàn thể xã hội phát hiện các vấn đề xã hội, giải quyết các vấn đề nghiên cứu, lập dự án, điều hành quản lý nhóm, kỹ năng đàm phán, giao tiếp hiệu quả
+ Có tri thức chuyên sâu làm công tác giảng dạy tại các cơ sở đào tạo
- Về kỹ năng nghề nghiệp
+ Có kiến thức xã hội học chung về lí thuyết, lịch sử, các trường phái tiếp cận xã hội học và chuyên ngành xã hội học cơ bản. Đồng thời có trình độ ngoại ngữ đáp ứng yêu cầu giao tiếp và bước đầu vận dụng vào quá trình nghiên cứu và có kỹ năng giảng dạy xã hội học ở các trường đại học, cao đẳng, các trường Chính trị - Hành chính tỉnh, thành phố.
+ Có phương pháp, kỹ năng nghiên cứu xã hội học cần thiết, cơ bản cho việc tổ chức các hình thức nghiên cứu định tính và định lượng như phát hiện vấn đề xã hội, lập đề cương nghiên cứu, triển khai hoạt động điều tra, sử dụng thành thạo các phương pháp thu thập thông tin, phương pháp chọn mẫu cách thức xử lý thông tin (SPSS, Nvivo…), viết báo cáo.
+ Có kĩ năng điều hành, quản lí nhóm, tư vấn cho các nhà lãnh đạo, quản lý xã hội các cấp, các cơ quan đoàn thể, các dự án phát triển xã hội, các dự án phát triển cộng đồng… Có kĩ năng đàm phán, giao tiếp hiệu quả, xử lý tình huống trong các lĩnh vực xã hội.
+ Có khả năng vận dụng tốt kiến thức xã hội học vào các lĩnh vực nghiên cứu truyền thông đại chúng, kinh tế - xã hội khác. Trang bị các lí thuyết, phương pháp nghiên cứu xã hội học trong nghiên cứu truyền thông đại chúng như phân tích sản phẩm truyền thông; đánh giá nhu cầu của công chúng; đánh giá hiệu quả các phương tiện truyền thông đại chúng, các chương trình truyền thông; xây dựng và lập kế hoạch truyền thông.
- Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống
+ Có bản lĩnh chính trị vững vàng, kiên định con đường xã hội chủ nghĩa, trung thành với Đảng;
+ Tích cực tham gia xây dụng và thực hiện đường lối, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước; có dũng khí đấu tranh chống các biểu hiện của chủ nghĩa cơ hội, quan liêu, tham nhũng và những biểu hiện tiêu cực khác.
+ Cần, kiệm, liêm, chính, chí công vô tư, trung thực, có lối sống trong sáng, khiêm tốn, giản dị, gần gũi quần chúng, có ý thức tổ chức, kỉ luật và tinh thần trách nhiệm trong công tác, có lòng yêu nghề nghiệp.
- Vị trí làm việc sau tốt nghiệp
+ Giảng dạy và nghiên cứu về xã hội học trong các trường cao đẳng và đại học trong cả nước.
+ Tham gia nghiên cứu tại các trung tâm, viện nghiên cứu….
+ Có thể làm việc trong các cơ quan Đảng, chính quyền, đoàn thể các cấp.
+ Có thể làm việc trong các cơ quan, doanh nghiệp về các lĩnh vực quảng cáo, quan hệ công chúng, maketting, phát triển thị trường, chăm sóc khách hàng, các dự án nghiên cứu, tổ chức phi chính phủ trong và ngoài nước…
+ Có thể làm tại các cơ quan với vị trí như biên tập chương trình, người dẫn chương trình…
- Trình độ ngoại ngữ
Người học khi tốt nghiệp đạt trình độ ngoại ngữ B2 khung châu Âu (tương đương 550 điểm TOEIC hoặc 500 điểm TOEFL hoặc 5.0 điểm IELTS).
- Trình độ Tin học
Người học sau khi tốt nghiệp có kiến thức tin học văn phòng trình độ A, có khả năng ứng dụng công nghệ thông tin trong thực tiễn công tác.
2. Thời gian đào tạo: 4 năm
3. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 128 tín chỉ
4. Đối tượng tuyển sinh: Mọi công dân Việt Nam không phân biệt dân tộc, tôn giáo, giới tính, nguồn gốc gia đình, hoàn cảnh kinh tế đều có thể dự thi vào ngành Xã hội học nếu có đủ các điều kiện sau:
- Đã tốt nghiệp Trung học phổ thông, Trung học bổ túc trở lên;
- Có đủ sức khỏe để học tập và lao động theo các quy định hiện hành của Nhà nước;
- Đạt điểm xét tuyển theo quy định của Học viện Báo chí và Tuyên truyền.
Đối tượng là người nước ngoài được tuyển sinh theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp:
Quy trình đào tạo thực hiện theo học chế tín chỉ theo Quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 và Thông tư số 57/2012/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điều kiện xét tốt nghiệp và công nhận tốt nghiệp được thực hiện theo Điều 27 của Quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT.
6. Thang điểm: Điểmđánhgiábộphậnvàđiểmthikếtthúchọcphầnđượcchấmtheothangđiểm10(từ0đến10),làm trònđếnmộtchữsốthậpphân.
Điểm trung bình chung học kỳ và điểm trung bình chung tích lũy được tính theo công thức và cách thức quy định tại Điều 24 Quy định đào tạo đại học chính quy theo hệ thống tín chỉ (Ban hành kèm theo Quyết định số 3307/QĐ-HVBCTT ngày 12 tháng 9 năm 2014 của Giám đốc Học viện Báo chí và Tuyên truyền).
7. Nội dung chương trình:
7.1. Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 128 tín chỉ trong đó:
Khối kiến thức giáo dục đại cương |
59 tín chỉ |
- Khoa học Mác-Lê nin và Tư tưởng Hồ Chí Minh |
13 tín chỉ |
- Khoa học xã hội và nhân văn |
25 tín chỉ |
Bắt buộc: |
15 tín chỉ |
Tự chọn: |
10/20 tín chỉ |
- Toán và khoa học tự nhiên |
6 tín chỉ |
- Ngoại ngữ |
15 tín chỉ |
Giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng |
|
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
69 tín chỉ |
- Kiến thức cơ sở ngành |
17 tín chỉ |
Bắt buộc: |
11 tín chỉ |
Tự chọn: |
6/12 tín chỉ |
- Kiến thức ngành và chuyên ngành |
30 tín chỉ |
Bắt buộc: |
24 tín chỉ |
Tự chọn: |
6/12 tín chỉ |
- Kiến thức bổ trợ |
10 tín chỉ |
Bắt buộc: |
8 tín chỉ |
Tự chọn: |
2/8 tín chỉ |
- Kiến tập |
2 tín chỉ |
- Thực tập nghề nghiệp |
3 tín chỉ |
- Khóa luận/tác phẩm tốt nghiệp |
7 tín chỉ |
7.2 Nội dung chương trình
TT |
Mã học phần |
Học phần |
Số tín chỉ |
Phân bổ |
Học phần tiên quyết |
||
Lý thuyết |
Thực hành |
||||||
Khối kiến thức giáo dục đại cương |
59 |
|
|
|
|||
Khoa học Mác-Lênin và Tư tưởng Hồ Chí Minh |
13 |
|
|
|
|||
1 |
TM01012 |
Triết học Mác-Lênin |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
|
2 |
KT01001 |
Kinh tế chính trị Mác-Lênin |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
|
3 |
CN01002 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
|
4 |
LS01001 |
Đường lối cách mạng của ĐCSVN |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
|
5 |
TH01001 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
|
Khoa học xã hội và nhân văn |
25 |
|
|
|
|||
Bắt buộc |
15 |
|
|
|
|||
6 |
XD01001 |
Xây dựng Đảng |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
|
7 |
NP01001 |
Pháp luật đại cương |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
|
8 |
CT01001 |
Chính trị học đại cương |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
|
9 |
NP01002 |
Quản lý hành chính nhà nước |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
|
10 |
XH01002 |
Dân số và phát triển |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
TM01012 |
|
11 |
XH01003 |
Dư luận xã hội |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
TM01012 |
|
12 |
TM01003 |
Đạo đức học |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
|
Tự chọn |
10/20 |
|
|
|
|||
13 |
TT01002 |
Cơ sở văn hóa Việt Nam |
2 |
1.5 |
0.5 |
|
|
14 |
TG01006 |
Tâm lí học đại cương |
2 |
1.5 |
0.5 |
|
|
15 |
TT01003 |
Nguyên lí công tác tư tưởng |
2 |
1.5 |
0.5 |
|
|
16 |
LS01003 |
Dân tộc học đại cương |
2 |
1.5 |
0.5 |
|
|
17 |
ĐC01001 |
Tiếng Việt thực hành |
2 |
1.5 |
0.5 |
|
|
18 |
CT01002 |
Thể chế chính trị thế giới đương đại |
2 |
1.5 |
0.5 |
|
|
19 |
KT01004 |
Nguyên lý quản lý kinh tế |
2 |
1.5 |
0.5 |
|
|
20 |
TM01007 |
Lôgic hình thức |
2 |
1.5 |
0.5 |
|
|
21 |
TG01003 |
Lý luận dạy học đại học |
2 |
1.5 |
0.5 |
|
|
22 |
TG01001 |
Giáo dục học đại cương |
2 |
1.5 |
0.5 |
|
|
Toán và khoa học tự nhiên |
6 |
|
|
|
|||
23 |
ĐC01012 |
Thống kê và xử lý dữ liệu |
3 |
2.0 |
1.0 |
|
|
24 |
ĐC01005 |
Tin học ứng dụng |
3 |
1.0 |
2.0 |
|
|
Ngoại ngữ (Sinh viên chọn học tiếng Anh hoặc tiếng Trung) |
15 |
|
|
|
|||
25 |
NN01001 |
Tiếng Anh học phần 1 |
3.0 |
1.5 |
1.5 |
|
|
26 |
NN01002 |
Tiếng Anh học phần 2 |
4.0 |
2.0 |
2.0 |
|
|
27 |
NN01003 |
Tiếng Anh học phần 3 |
3.0 |
1.5 |
1.5 |
|
|
28 |
NN01013 |
Tiếng Anh học phần 4 |
5.0 |
2.5 |
2.5 |
|
|
29 |
NN01004 |
Tiếng Trung học phần 1 |
3.0 |
1.5 |
1.5 |
|
|
30 |
NN01005 |
Tiếng Trung học phần 2 |
4.0 |
2.0 |
2.0 |
|
|
31 |
NN01006 |
Tiếng Trung học phần 3 |
3.0 |
1.5 |
1.5 |
|
|
32 |
NN01014 |
Tiếng Trung học phần 4 |
5.0 |
2.5 |
2.5 |
|
|
Giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng |
|
|
|
|
|||
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
69 |
|
|
|
|||
Kiến thức cơ sở ngành |
17 |
|
|
|
|||
Bắt buộc |
11 |
|
|
|
|||
33 |
XH02051 |
Lịch sử xã hội học |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
TM01012 |
|
34 |
XH01001 |
Xã hội học đại cương |
2.0 |
1.5 |
0,5 |
|
|
35 |
XH02052 |
Lí thuyết xã hội học |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
XH01001 |
|
36 |
XH02053 |
Lý thuyết phát triển |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
XH02052 |
|
37 |
XH02054 |
Xã hội học về cơ cấu xã hội |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
XH01001 |
|
Tự chọn |
6/12 |
|
|
|
|||
38 |
CT03032 |
Chính sách xã hội |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
XH01001 |
|
39 |
XH02006 |
Tuyên truyền vận động các vấn đề xã hội |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
XH01002
|
|
40 |
NP01003 |
Khoa học quản lý |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
|
41 |
XH02057 |
Các vấn đề xã hội đương đại |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
XH02052 |
|
42 |
TM01004 |
Tôn giáo học |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
|
43 |
QQ01002 |
Quan hệ công chúng |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
|
Kiến thức chuyên ngành |
30 |
|
|
|
|||
Bắt buộc |
24 |
|
|
|
|||
44 |
XH02023 |
Thiết kế nghiên cứu |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
XH02051 |
|
45 |
XH03024 |
Kỹ thuật thu thập thông tin |
2.0 |
0.5 |
1.5 |
XH02023 |
|
46 |
XH03060 |
Kỹ thuật chọn mẫu |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
XH03024 |
|
47 |
XH03025 |
Kỹ thuật xử lý thông tin |
3.0 |
1.0 |
2.0 |
XH03024 |
|
48 |
XH03062 |
Xã hội học nông thôn |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
XH03060 |
|
49 |
XH03063 |
Xã hội học đô thị |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
XH03060 |
|
50 |
XH03064 |
Xã hội học lứa tuổi |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
XH03060 |
|
51 |
XH03065 |
Xã hội học quản lý |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
XH03025 |
|
52 |
XH03066 |
Xã hội học truyền thông đại chúng |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
XH03060 |
|
53 |
XH03070 |
Xã hội học gia đình |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
XH03025 |
|
54 |
XH03068 |
Xã hội học chính trị |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
XH03060 |
|
Tự chọn |
6/12 |
|
|
|
|||
55 |
XH03069 |
Xã hội học về giới |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
XH03060 |
|
56 |
XH03067 |
Xã hội học kinh tế |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
XH03060 |
|
57 |
XH03071 |
Xã hội học giáo dục |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
XH03025 |
|
58 |
XH03072 |
Xã hội học thực phẩm |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
XH03025 |
|
59 |
BC02101 |
Lý thuyết truyền thông |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
|
|
60 |
XH03074 |
Xã hội học khoa học |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
XH03025 |
|
Kiến thức bổ trợ |
10 |
|
|
|
|||
Bắt buộc |
8 |
|
|
|
|||
61 |
XH03075 |
Xã hội học môi trường |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
XH03076 |
|
62 |
XH03076 |
Xã hội học văn hóa |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
XH03060 |
|
63 |
XH03077 |
Xã hội học y tế |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
XH03076 |
|
64 |
XH03078 |
Xã hội học tôn giáo |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
XH03068 |
|
Tự chọn |
2/8 |
|
|
|
|||
65 |
XH03079 |
Chuyên đề xã hội học |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
|
66 |
XH03033 |
Xã hội học pháp luật |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
XH03068 |
|
67 |
XH03081 |
Xã hội học tổ chức |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
XH03068 |
|
68 |
XH03082 |
Xã hội học về chính sách xã hội |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
XH03068 |
|
69 |
XH03083 |
Kiến tập |
2.0 |
0.5 |
1.5 |
XH03025 |
|
70 |
XH03084 |
Thực tập nghề nghiệp |
3.0 |
0.5 |
2.5 |
|
|
71 |
XH04016 |
Khóa luận tốt nghiệp |
7.0 |
0.5 |
6.5 |
|
|
Các học phần thay thế khóa luận |
7.0 |
|
|
|
|||
72 |
XH03085 |
Lý thuyết xã hội học hiện đại |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
|
73 |
XH03086 |
Xã hội học với công tác truyền thông |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
|
74 |
XH03087 |
Xã hội học với công tác quản lý xã hội |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
|
Tổng |
128 |
|
|
|
GIÁM ĐỐC
Đã ký
PGS, TS. Trương Ngọc Nam