- THÔNG BÁO ĐIỂM TRÚNG TUYỂN ĐẠI HỌC 2021 THEO KẾT QUẢ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
- Thông báo lịch học bổ sung kiến thức dự thi đào tạo trình độ thạc sĩ đợt 2 năm 2021 và hướng dẫn học online
- Thông báo về việc nộp hồ sơ đăng ký dự thi tuyển sinh trình độ thạc sĩ đợt 2 năm 2021 hình thức trực tuyến
- THÔNG BÁO TUYỂN SINH DIỆN ĐẶC CÁCH CÔNG NHẬN TỐT NGHIỆP VÀO ĐẠI HỌC NĂM 2021
- THÔNG BÁO NGƯỠNG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG ĐẦU VÀO ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2021
Chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ QUỐC GIA HỒ CHÍ MINH HỌC VIỆN BÁO CHÍ VÀ TUYÊN TRUYỀN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc |
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3040/QĐ-HVBCTT-ĐT ngày 28/9/2015 của Giám đốc Học viện Báo chí và Tuyên truyền)
Ngành đào tạo : Lịch sử
Chuyên ngành : Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
Mã số : 52 22 03 10
Trình độ đào tạo : Đại học thứ hai
Loại hình đạo tạo : Chính quy tập trung
1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chung
Đào tạo trình độ đại học những người làm công tác nghiên cứu, giảng dạy Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam và Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam trong hệ thống giáo dục quốc dân và trong hệ thống trường Đảng của cả nước; những người làm việc trong các cơ quan Đảng, Nhà nước và các tổ chức chính trị - xã hội.
1.2. Mục tiêu cụ thể:
- Về kiến thức:
+ Trang bị những kiến thức cơ bản, hệ thống về chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, đường lối, quan điểm của Đảng Cộng sản Việt Nam, chính sách, pháp luật của Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và những kiến thức cơ bản về khoa học xã hội và nhân văn.
+ Trang bị những kiến thức chuyên sâu về Lịch sử Đảng và Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam; kiến thức chuyên sâu về phương pháp nghiên cứu và giảng dạy lịch sử Đảng và Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam, đáp ứng yêu cầu công tác trong lĩnh vực nghiên cứu, giảng dạy Lịch sử Đảng và Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam tại các cơ quan, ban, ngành, trường chính trị, các trường đại học, cao đẳng trong cả nước.
- Về kỹ năng:
+ Trang bị kỹ năng giảng dạy môn Lịch sử Đảng và Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam trong các trường học thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và hệ thống trường chính trị của cả nước.
+ Kỹ năng nghiên cứu triển khai các đề tài khoa học về Lịch sử Đảng và Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam.
+ Kỹ năng xử lý tình huống cụ thể trong quá trình thực hiện các nhiệm vụ chuyên môn và các nhiệm vụ khác trong quá trình công tác.
- Về phẩm chất chính trị, đạo đức:
+ Có bản lĩnh chính trị vững vàng, yêu nước, trung thành với mục tiêu, lý tưởng độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội, với chủ nghĩa Mác - Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh và Đường lối cách mạng của Đảng.
+ Đạo đức nghề giáo và đạo đức của người cán bộ cách mạng.
+ Có ý thức tổ chức kỷ luật và tinh thần trách nhiệm trong công tác, có tình yêu nghề nghiệp.
- Các vị trí công tác có thể đảm nhận sau khi tốt nghiệp:
+ Làm giảng viên giảng dạy các môn Lịch sử Đảng và Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam trong hệ thống trường Đảng và hệ thống giáo dục quốc dân cả nước;
+ Làm cán bộ nghiên cứu trong các viện nghiên cứu lịch sử, nghiên cứu khoa học xã hội và nhân văn;
+ Làm cán bộ trong các cơ quan, các tổ chức chính trị - xã hội thuộc hệ thống chính trị của Việt Nam.
- Trình độ ngoại ngữ:
Người học tốt nghiệp từ năm 2017 trở đi đạt trình độ ngoại ngữ B1 khung châu Âu (tương đương 500 điểm TOEIC hoặc 450 điểm TOEFL hoặc 4.5 điểm IELTS).
- Trình độ Tin học:
Người học sau khi tốt nghiệp có kiến thức tin học văn phòng trình độ A, có khả năng ứng dụng công nghệ thông tin trong thực tiễn công tác.
2. Thời gian đào tạo: 2 năm
3. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 65 tín chỉ
4. Đối tượng tuyển sinh:
Mọi công dân Việt Nam không phân biệt dân tộc, tôn giáo, giới tính đều có thể dự thi vào ngành Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam nếu có đủ các điều kiện sau:
- Đã tốt nghiệp đại học;
- Có đủ sức khỏe sức khỏe để học tập theo quy định tại Thông tư liên Bộ Y tế - Đại học, Trung học chuyên nghiệp và Dạy nghề (nay là Bộ Giáo dục và Đào tạo) số 10/TTLB ngày 18-8-1989 và Công văn hướng dẫn số 2445/TS ngày 20-8-1990 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, không trong thời gian can án hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự, đã có bằng tốt nghiệp đại học.
Thí sinh là người nước ngoài được tuyển sinh theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp
Thực hiện theo Quyết định số 22/2001/QĐ-BGD&ĐT ngày 26-6-2001 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về đào tạo để cấp bằng tốt nghiệp đại học thứ hai; Quy định đào tạo đại học chính quy theo hệ thống tín chỉ (Ban hành kèm theo Quyết định số 3307/QĐ-HVBCTT ngày 12 tháng 9 năm 2014 của Giám đốc Học viện Báo chí và Tuyên truyền).
6. Thang điểm
Điểm đánh giá bộ phận và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10 (từ 0 đến 10), làm tròn đến một chữ số thập phân.
Điểm trung bình chung học kỳ và điểm trung bình chung tích lũy được tính theo công thức và cách thức quy định tại Điều 24 Quy định đào tạo đại học chính quy theo hệ thống tín chỉ (Ban hành kèm theo Quyết định số 3307/QĐ-HVBCTT ngày 12 tháng 9 năm 2014 của Giám đốc Học viện Báo chí và Tuyên truyền).
7. Nội dung chương trình:
TT |
Mã học phần |
Học phần |
Số tín chỉ |
Phân bổ |
Học phần tiên quyết |
Phân kỳ |
||
Lý thuyết |
Thực hành |
|||||||
7.1. Chủ nghĩa Mác-Lênin và Tư tưởng Hồ Chí Minh |
10 |
|
|
|
|
|||
1 |
TM01011 |
Triết học Mác - Lênin |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
1 |
|
2 |
KT01011 |
Kinh tế chính trị Mác - Lênin |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
1 |
|
3 |
CN01011 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
2 |
|
4 |
LS01002 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
2 |
|
5 |
TH01001 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
2 |
|
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
55 |
|
|
|
|
|||
7.2. Kiến thức cơ sở ngành |
14 |
|
|
|
|
|||
Bắt buộc |
10 |
|
|
|
|
|||
6 |
LS02201 |
Nhập môn sử học |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
1 |
|
7 |
LS02202 |
Lịch sử sử học |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
1 |
||
8 |
LS02203 |
Phương pháp luận sử học |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
1 |
||
9 |
LS01003 |
Dân tộc học đại cương |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
1 |
|
10 |
XD01001 |
Xây dựng Đảng |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
1 |
|
Tự chọn |
4/10 |
|
|
|
|
|||
11 |
LS02206 |
Lịch sử Việt Nam |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
1 |
||
12 |
LS02207 |
Lịch sử thế giới |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
1 |
|
13 |
QQ01001 |
Truyền thông trong lãnh đạo và quản lý |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
1 |
|
14 |
TT01003 |
Nguyên lý công tác tư tưởng |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
1 |
|
15 |
KT01004 |
Nguyên lý quản lý kinh tế |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
1 |
|
Kiến thức ngành và chuyên ngành |
31 |
|
|
|
|
|||
Bắt buộc |
23 |
|
|
|
|
|||
16 |
LS03208 |
Cuộc vận động thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (1920 - 1930) |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
LS02203 |
2 |
|
17 |
LS03209 |
Đảng lãnh đạo đấu tranh giành chính quyền (1930 - 1945) |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
2 |
||
18 |
LS03210 |
Đảng lãnh đạo kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược và can thiệp Mỹ (1945 - 1954) |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
2 |
||
19 |
LS03211 |
Đảng lãnh đạo kháng chiến chống Mỹ, cứu nước (1954 -1975) |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
2 |
||
20 |
LS03212 |
Đảng lãnh đạo cách mạng XHCN ở miền Bắc (1954 - 1975) |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
2 |
||
21 |
LS03213 |
Đảng lãnh đạo cả nước quá độ lên CNXH (1975 - 1986) |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
2 |
||
22 |
LS03214 |
Đảng lãnh đạo công cuộc đổi mới đất nước (1986 - 1996) |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
3 |
||
23 |
LS03215 |
Đảng lãnh đạo công cuộc đổi mới đất nước (1996 - 2014) |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
3 |
||
24 |
LS03216 |
Phương pháp giảng dạy Lịch sử Đảng và Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam (Lý thuyết) |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
3 |
||
25 |
LS03217 |
Phương pháp giảng dạy Lịch sử Đảng và Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam (Thực hành) |
4.0 |
1.0 |
3.0 |
3 |
||
Tự chọn |
8/14 |
|
|
|
|
|||
26 |
LS03218 |
Đường lối công nghiệp hóa của Đảng |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
3 |
|
27 |
LS03219 |
Đường lối xây dựng nền kinh tế thị trường định hướng XHCN của Đảng |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
3 |
|
28 |
LS03220 |
Đường lối xây dựng hệ thống chính trị của Đảng |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
3 |
|
29 |
LS03221 |
Đường lối văn hóa của Đảng |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
3 |
|
30 |
LS03222 |
Đường lối đối ngoại của Đảng |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
3 |
|
31 |
LS03223 |
Đường lối quốc phòng - an ninh của Đảng |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
3 |
|
32 |
LS03227 |
Chính sách xã hội của Đảng |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
3 |
|
33 |
LS03224 |
Thực tập nghề nghiệp |
3.0 |
0.5 |
2.5 |
LS03216 LS03217 |
4 |
|
34 |
LS04005 |
Khóa luận |
7.0 |
0.5 |
6.5 |
|
4 |
|
Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp |
|
|
|
|
|
|||
35 |
LS03225 |
Phương pháp nghiên cứu lịch sử đảng bộ địa phương |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
4 |
|
36 |
LS03226 |
Chính sách xã hội của Đảng |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
4 |
|
37 |
LS03227 |
Các bài học kinh nghiệm của Đảng |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
4 |
|
Tổng |
65 |
|
|
|
|
GIÁM ĐỐC
Đã ký
PGS, TS. Trương Ngọc Nam