Trang chủ    Giới thiệu    CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO    ĐẠI HỌC VĂN BẰNG 2    Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế    Chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế

Chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế

HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ QUỐC GIA

HỒ CHÍ MINH

HỌC VIỆN BÁO CHÍ VÀ TUYÊN TRUYỀN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

(Ban hành kèm theo Quyết định số 3054/QĐ-HVBCTT ngày 28/9/2015 của Giám đốc Học viện Báo chí và Tuyên truyền)

 

Ngành đào tạo       :Quan hệ quốc tế

Chuyên ngành       :Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế

Mã số                     :52 31 02 06

Trình độ đào tạo    :Đại học thứ hai

Loại hình đào tạo  :Chính quy tập trung

1. Mục tiêu đào tạo

1.1. Mục tiêu chung

             Đào tạo cử nhân chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế, ngành Quan hệ quốc tế có lập trường chính trị vững vàng, phẩm chất đạo đức tốt, có ý thức phục vụ nhân dân, nắm vững kiến thức chuyên môn và kỹ năng thực hành về quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế, đường lối, chính sách đối ngoại của Đảng và Nhà nước Việt Nam.

            Sinh viên tốt nghiệp có thể đảm đương các công việc quan hệ đối ngoại, truyền thông quốc tế phù hợp tại các Bộ, Ban, ngành trung ương, địa phương, các tổ chức chính trị, xã hội, nghề nghiệp và các doanh nghiệp; các tổ chức quốc tế, tổ chức phi chính phủ; nghiên cứu về quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế tại các cơ sở nghiên cứu và đào tạo; hoặc thực hiện các chức trách đòi hỏi sự hiểu biết cơ bản, hệ thống kiến thức và kỹ năng nghiệp vụ quan hệ quốc tế, truyền thông quốc tế; đồng thời có thể tự học để nâng cao trình độ hoặc tiếp tục được đào tạo ở trình độ sau đại học.

1.2. Mục tiêu cụ thể

- Kiến thức

             Có hiểu biết cơ bản, hệ thống về chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, đường lối, quan điểm của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước, nhất là đường lối, chính sách của Đảng và Nhà nước về đối ngoại và quan hệ quốc tế. Có hiểu biết nhất định về những quan điểm, tư tưởng khác nhau và cách thức, phương pháp đấu tranh với quan điểm sai trái đi ngược lại lợi ích dân tộc.

            Có kiến thức văn hóa tổng hợp, kiến thức về các khoa học xã hội và nhân văn, về đất nước và con người Việt Nam, về lịch sử, truyền thống, tâm lý, văn hóa dân tộc.

            Có kiến thức cơ bản, hệ thống về quan hệ quốc tế: lịch sử quan hệ quốc tế; lý luận quan hệ quốc tế; bản chất, nội dung, hình thức các mối quan hệ quốc tế; các vấn đề cơ bản trong quan hệ quốc tế. Có kiến thức vững vàng về đường lối, chính sách đối ngoại của Việt Nam và các nước trên thế giới, ngoại giao và nghiệp vụ ngoại giao.

            Có kiến thức sâu sắc về quan hệ chính trị quốc tế, truyền thông quốc tế, đối ngoại công chúng, các tổ chức, phong trào chính trị xã hội quốc tế, kinh tế quốc tế và luật pháp quốc tế. Có kiến thức cơ bản về thông tin đối ngoại, quan hệ công chúng, về báo chí và các phương tiện truyền thông đại chúng.

- Kỹ năng:

             Có những kỹ năng cơ bản về nghiệp vụ nghiệp vụ đối ngoại như giao tiếp, ứng xử, đàm phán, phát ngôn đối ngoại. Có thể triển khai và thực hiện các hoạt động đối ngoại như xây dựng kế hoạch đối ngoại, nghiệp vụ văn phòng đối ngoại. Biết cách tổ chức, quản lý, giám sát, tham mưu, tư vấn cho lãnh đạo các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp về đối ngoại và hợp tác quốc tế, Biết cách sử dụng, quan hệ với các phương tiện truyền thông đại chúng trong hoạt động đối ngoại.

- Phẩm chất chính trị và đạo đức

             + Có bản lĩnh chính trị vững vàng, yêu nước, trung thành với mục tiêu, lý tưởng độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội, với chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh. Tích cực tham gia xây dựng và thực hiện đường lối, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước.

             + Cần, kiệm, liêm, chính, chí công vô tư, Trung thực và thẳng thắn, khiêm tốn, giản dị, lời nói đi đôi với việc làm. Có quan điểm quần chúng đúng đắn, có ý thức tổ chức kỷ luật và tinh thần trách nhiệm trong công tác, có tình yêu nghề nghiệp.

- Vị trí làm việc sau tốt nghiệp

             Đảm đương các công việc quan hệ đối ngoại và truyền thông quốc tế phù hợp tại các Bộ, Ban, ngành trung ương, địa phương, các tổ chức chính trị, xã hội, nghề nghiệp và các doanh nghiệp; các tổ chức quốc tế, tổ chức phi chính phủ; nghiên cứu về quan hệ quốc tế tại các cơ sở nghiên cứu và đào tạo; hoặc thực hiện các chức trách đòi hỏi sự hiểu biết cơ bản, hệ thống kiến thức và kỹ năng nghiệp vụ quan hệ quốc tế, đối ngoại, thông tin đối ngoại, báo chí, truyền thông quốc tế; đồng thời có thể tự học để nâng cao trình độ hoặc tiếp tục được đào tạo ở trình độ sau đại học.

- Trình độ ngoại ngữ

Người học tốt nghiệp từ năm 2017 trở đi đạt trình độ ngoại ngữ B2 khung châu Âu (tương đương 500 điểm TOEIC hoặc 510 điểm TOEFL hoặc 5.0 điểm IELTS).

- Trình độ tin học

Người học sau khi tốt nghiệp có kiến thức tin học ứng dụng trình độ B. Có khả năng ứng dụng công nghệ thông tin trong thực tiễn công tác.

2. Thời gian đào tạo: 2 năm

3. Khối lượng kiến thức toàn khoá:

Chương trình đào tạo toàn khóa gồm 66 tín chỉ.

4. Đối tượng tuyển sinh:

             Mọi công dân Việt Nam không phân biệt dân tộc, tôn giáo, giới tính đều có thể dự thi vào ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế nếu có đủ các điều kiện sau:

- Đã tốt nghiệp đại học;

            - Có đủ sức khỏe sức khỏe để học tập theo quy định tại Thông tư liên Bộ Y tế - Đại học, Trung học chuyên nghiệp và Dạy nghề (nay là Bộ Giáo dục và Đào tạo) số 10/TTLB ngày 18-8-1989 và Công văn hướng dẫn số 2445/TS ngày 20-8-1990 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, không trong thời gian can án hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự, đã có bằng tốt nghiệp đại học.

Thí sinh là người nước ngoài được tuyển sinh theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp

             Thực hiện theo Quyết định số 22/2001/QĐ-BGD&ĐT ngày 26-6-2001 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về đào tạo để cấp bằng tốt nghiệp đại học thứ hai; Quy định đào tạo đại học chính quy theo hệ thống tín chỉ (Ban hành kèm theo Quyết định số 3307/QĐ-HVBCTT ngày 12 tháng 9 năm 2014 của Giám đốc Học viện Báo chí và Tuyên truyền).

6. Thang điểm

             Điểm đánh giá bộ phận và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10 (từ 0 đến 10), làm tròn đến một chữ số thập phân.

             Điểm trung bình chung học kỳ và điểm trung bình chung tích lũy được tính theo công thức và cách thức quy định tại Điều 24 Quy định đào tạo đại học chính quy theo hệ thống tín chỉ (Ban hành kèm theo Quyết định số 3307/QĐ-HVBCTT ngày 12 tháng 9 năm 2014 của Giám đốc Học viện Báo chí và Tuyên truyền).

7. Nội dung chương trình:

TT

Mã học phần

Học phần

Số tín chỉ

Phân bổ

Học phần tiên quyết

Phân kỳ

Lý thuyết

Thực hành

7.1. Khoa học Mác– Lênin, Tư tưởng Hồ Chí Minh

10

 

 

 

 

  1.  

TM01011

Triết học Mác- Lênin

2.0

1.5

0.5

 

1

  2.  

KT01011

Kinh tế chính trị Mác- Lênin

2.0

1.5

0.5

 

1

  3.  

CN01011

Chủ nghĩa xã hội khoa học

2.0

1.5

0.5

 

2

  4.  

LS01002

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

2.0

1.5

0.5

 

3

  5.  

TH01001

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2.0

1.5

0.5

 

3

Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

56

 

 

 

 

7.2. Kiến thức cơ sở ngành

15

 

 

 

 

Bắt buộc

11

 

 

 

 

  6.  

QT01001

Quan hệ quốc tế đại cương

2.0

1.5

0.5

 

1

  7.  

CT01001

Chính trị học đại cương

2.0

1.5

0.5

 

1

  8.  

XD01001

Xây dựng Đảng

2.0

1.5

0.5

 

1

  9.  

QT02551

Lịch sử quan hệ quốc tế

3.0

2.0

1.0

QT01001

2

10.

QT02552

Địa chính trị thế giới

2.0

1.5

0.5

QT01001

2

Tự chọn

4/14

 

 

 

 

11.

QT03572

Nghe - nói tiếng Anh chuyên ngành (1)

2.0

1.0

1.0

 

1

12.

QT03573

Đọc - viết tiếng Anh chuyên ngành (1)

2.0

1.0

1.0

 

1

13.

QT02554

Lý luận báo chí quốc tế

2.0

1.5

0.5

 

1

14.

QT02555

Quan hệ công chúng quốc tế

2.0

1.5

0.5

 

1

15.

QT02556

Lịch sử ngoại giao Việt Nam

2.0

1.5

0.5

 

1

16.

QT02557

Ngoại giao văn hóa

2.0

1.5

0.5

 

1

17.

QT02558

Những vấn đề toàn cầu

2.0

1.5

0.5

 

1

18.

QT02559

Khu vực học

2.0

1.5

0.5

 

1

19.

KT02141

Địa lý kinh tế thế giới

2.0

1.5

0.5

 

1

7.3. Kiến thức ngành và chuyên ngành

31

 

 

 

 

Bắt buộc

25

 

 

 

 

20.

QT01002

Thông tin đối ngoại

2.0

1.5

0.5

 

1

21.

QT02553

Chính sách đối ngoại của một số nước trên thế giới

3.0

2.0

1.0

QT02551

2

22.

QT03561

Lý luận quan hệ quốc tế

2.0

1.5

0.5

QT02551

2

23.

QT03562

Chính sách đối ngoại Việt Nam

2.0

1.5

0.5

QT02556

2

24.

QT03563

Ngoại giao và nghiệp vụ ngoại giao

2.0

1.5

0.5

QT01001

2

25.

QT03564

Lý thuyết truyền thông quốc tế

2.0

1.5

0.5

 

1

26.

QT03565

Truyền thông quốc tế

2.0

1.5

0.5

QT03564

2

27.

QT03601

Đối ngoại công chúng

2.0

1.5

0.5

 

3

28.

QT03602

Quan hệ kinh tế quốc tế

2.0

1.5

0.5

 

3

29.

QT03603

Luật pháp quốc tế

2.0

1.5

0.5

 

3

30.

QT03604

Các tổ chức quốc tế

2.0

1.0

1.0

 

3

31.

QT03605

Các phong trào chính trị xã hội quốc tế

2.0

1.0

1.0

 

3

Tự chọn

6/28

 

 

 

 

32.

QT03571

Tổ chức hoạt động đối ngoại

2.0

1.0

1.0

 

3

33.

QT03578

Nghệ thuật phát biểu và phát ngôn đối ngoại

2.0

1.0

1.0

 

3

34.

QT03582

Xây dựng hình ảnh và thương hiệu quốc tế

2.0

1.0

1.0

 

3

35.

QT03583

Giao tiếp và đàm phán quốc tế

2.0

1.0

1.0

 

3

36.

QT03579

Kỹ thuật, nghiệp vụ báo chí đối ngoại

2.0

1.0

1.0

 

3

37.

QT03580

Kỹ năng giao tiếp liên văn hoá

2.0

1.0

1.0

 

3

38.

QT03581

Kỹ năng thu thập và xử lý thông tin

2.0

1.0

1.0

 

3

39.

QT03584

Nghiệp vụ văn phòng đối ngoại

2.0

1.0

1.0

 

3

40.

QT03585

Nghiệp vụ lễ tân ngoại giao

2.0

1.0

1.0

 

3

41.

QT03586

Nghiệp vụ lãnh sự

2.0

1.0

1.0

 

3

42.

QT03574

Nghe - nói tiếng Anh chuyên ngành (2)

2.0

1.0

1.0

QT03572

3

43.

QT03575

Đọc - viết tiếng Anh chuyên ngành (2)

2.0

1.0

1.0

QT03573

3

44.

QT03576

Nghe – nói tiếng Anh chuyên ngành (3)

2.0

1.0

1.0

QT03574

3

45.

QT03577

Đọc – viết tiếng Anh chuyên ngành (3)

2.0

1.0

1.0

QT03575

3

46.

QT03589

Thực tập nghề nghiệp

3.0

0.5

2.5

 

4

47.

QT04026

Khóa luận tốt nghiệp

7.0

0.5

6.5

 

4

Các môn học thay thế Khóa luận tốt nghiệp

7.0

 

 

 

4

48.

QT03591

Phương pháp nghiên cứu quan hệ quốc tế

2.0

1.0

1.0

TG01004

4

49.

QT03592

Biên dịch tiếng Anh chuyên ngành

2.0

1.0

1.0

QT03575

4

   50.

QT03593

Hệ thống thông tin đối ngoại và truyền thông quốc tế

3.0

2.0

1.0

QT01002

4

Tổng

66

 

 

 

 

 

CÁC TIN KHÁC


    Trang chủ    |     Giới thiệu      |     Tuyển Sinh       |     Tra cứu điểm thi       |      Hỏi đáp     |       Liên hệ