- THÔNG BÁO ĐIỂM TRÚNG TUYỂN ĐẠI HỌC 2021 THEO KẾT QUẢ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
- Thông báo lịch học bổ sung kiến thức dự thi đào tạo trình độ thạc sĩ đợt 2 năm 2021 và hướng dẫn học online
- Thông báo về việc nộp hồ sơ đăng ký dự thi tuyển sinh trình độ thạc sĩ đợt 2 năm 2021 hình thức trực tuyến
- THÔNG BÁO TUYỂN SINH DIỆN ĐẶC CÁCH CÔNG NHẬN TỐT NGHIỆP VÀO ĐẠI HỌC NĂM 2021
- THÔNG BÁO NGƯỠNG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG ĐẦU VÀO ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2021
Chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế
HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ QUỐC GIA HỒ CHÍ MINH HỌC VIỆN BÁO CHÍ VÀ TUYÊN TRUYỀN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3054/QĐ-HVBCTT ngày 28/9/2015 của Giám đốc Học viện Báo chí và Tuyên truyền)
Ngành đào tạo :Quan hệ quốc tế
Chuyên ngành :Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế
Mã số :52 31 02 06
Trình độ đào tạo :Đại học thứ hai
Loại hình đào tạo :Chính quy tập trung
1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chung
Đào tạo cử nhân chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế, ngành Quan hệ quốc tế có lập trường chính trị vững vàng, phẩm chất đạo đức tốt, có ý thức phục vụ nhân dân, nắm vững kiến thức chuyên môn và kỹ năng thực hành về quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế, đường lối, chính sách đối ngoại của Đảng và Nhà nước Việt Nam.
Sinh viên tốt nghiệp có thể đảm đương các công việc quan hệ đối ngoại, truyền thông quốc tế phù hợp tại các Bộ, Ban, ngành trung ương, địa phương, các tổ chức chính trị, xã hội, nghề nghiệp và các doanh nghiệp; các tổ chức quốc tế, tổ chức phi chính phủ; nghiên cứu về quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế tại các cơ sở nghiên cứu và đào tạo; hoặc thực hiện các chức trách đòi hỏi sự hiểu biết cơ bản, hệ thống kiến thức và kỹ năng nghiệp vụ quan hệ quốc tế, truyền thông quốc tế; đồng thời có thể tự học để nâng cao trình độ hoặc tiếp tục được đào tạo ở trình độ sau đại học.
1.2. Mục tiêu cụ thể
- Kiến thức
Có hiểu biết cơ bản, hệ thống về chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, đường lối, quan điểm của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước, nhất là đường lối, chính sách của Đảng và Nhà nước về đối ngoại và quan hệ quốc tế. Có hiểu biết nhất định về những quan điểm, tư tưởng khác nhau và cách thức, phương pháp đấu tranh với quan điểm sai trái đi ngược lại lợi ích dân tộc.
Có kiến thức văn hóa tổng hợp, kiến thức về các khoa học xã hội và nhân văn, về đất nước và con người Việt Nam, về lịch sử, truyền thống, tâm lý, văn hóa dân tộc.
Có kiến thức cơ bản, hệ thống về quan hệ quốc tế: lịch sử quan hệ quốc tế; lý luận quan hệ quốc tế; bản chất, nội dung, hình thức các mối quan hệ quốc tế; các vấn đề cơ bản trong quan hệ quốc tế. Có kiến thức vững vàng về đường lối, chính sách đối ngoại của Việt Nam và các nước trên thế giới, ngoại giao và nghiệp vụ ngoại giao.
Có kiến thức sâu sắc về quan hệ chính trị quốc tế, truyền thông quốc tế, đối ngoại công chúng, các tổ chức, phong trào chính trị xã hội quốc tế, kinh tế quốc tế và luật pháp quốc tế. Có kiến thức cơ bản về thông tin đối ngoại, quan hệ công chúng, về báo chí và các phương tiện truyền thông đại chúng.
- Kỹ năng:
Có những kỹ năng cơ bản về nghiệp vụ nghiệp vụ đối ngoại như giao tiếp, ứng xử, đàm phán, phát ngôn đối ngoại. Có thể triển khai và thực hiện các hoạt động đối ngoại như xây dựng kế hoạch đối ngoại, nghiệp vụ văn phòng đối ngoại. Biết cách tổ chức, quản lý, giám sát, tham mưu, tư vấn cho lãnh đạo các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp về đối ngoại và hợp tác quốc tế, Biết cách sử dụng, quan hệ với các phương tiện truyền thông đại chúng trong hoạt động đối ngoại.
- Phẩm chất chính trị và đạo đức
+ Có bản lĩnh chính trị vững vàng, yêu nước, trung thành với mục tiêu, lý tưởng độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội, với chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh. Tích cực tham gia xây dựng và thực hiện đường lối, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước.
+ Cần, kiệm, liêm, chính, chí công vô tư, Trung thực và thẳng thắn, khiêm tốn, giản dị, lời nói đi đôi với việc làm. Có quan điểm quần chúng đúng đắn, có ý thức tổ chức kỷ luật và tinh thần trách nhiệm trong công tác, có tình yêu nghề nghiệp.
- Vị trí làm việc sau tốt nghiệp
Đảm đương các công việc quan hệ đối ngoại và truyền thông quốc tế phù hợp tại các Bộ, Ban, ngành trung ương, địa phương, các tổ chức chính trị, xã hội, nghề nghiệp và các doanh nghiệp; các tổ chức quốc tế, tổ chức phi chính phủ; nghiên cứu về quan hệ quốc tế tại các cơ sở nghiên cứu và đào tạo; hoặc thực hiện các chức trách đòi hỏi sự hiểu biết cơ bản, hệ thống kiến thức và kỹ năng nghiệp vụ quan hệ quốc tế, đối ngoại, thông tin đối ngoại, báo chí, truyền thông quốc tế; đồng thời có thể tự học để nâng cao trình độ hoặc tiếp tục được đào tạo ở trình độ sau đại học.
- Trình độ ngoại ngữ
Người học tốt nghiệp từ năm 2017 trở đi đạt trình độ ngoại ngữ B2 khung châu Âu (tương đương 500 điểm TOEIC hoặc 510 điểm TOEFL hoặc 5.0 điểm IELTS).
- Trình độ tin học
Người học sau khi tốt nghiệp có kiến thức tin học ứng dụng trình độ B. Có khả năng ứng dụng công nghệ thông tin trong thực tiễn công tác.
2. Thời gian đào tạo: 2 năm
3. Khối lượng kiến thức toàn khoá:
Chương trình đào tạo toàn khóa gồm 66 tín chỉ.
4. Đối tượng tuyển sinh:
Mọi công dân Việt Nam không phân biệt dân tộc, tôn giáo, giới tính đều có thể dự thi vào ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế nếu có đủ các điều kiện sau:
- Đã tốt nghiệp đại học;
- Có đủ sức khỏe sức khỏe để học tập theo quy định tại Thông tư liên Bộ Y tế - Đại học, Trung học chuyên nghiệp và Dạy nghề (nay là Bộ Giáo dục và Đào tạo) số 10/TTLB ngày 18-8-1989 và Công văn hướng dẫn số 2445/TS ngày 20-8-1990 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, không trong thời gian can án hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự, đã có bằng tốt nghiệp đại học.
Thí sinh là người nước ngoài được tuyển sinh theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp
Thực hiện theo Quyết định số 22/2001/QĐ-BGD&ĐT ngày 26-6-2001 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về đào tạo để cấp bằng tốt nghiệp đại học thứ hai; Quy định đào tạo đại học chính quy theo hệ thống tín chỉ (Ban hành kèm theo Quyết định số 3307/QĐ-HVBCTT ngày 12 tháng 9 năm 2014 của Giám đốc Học viện Báo chí và Tuyên truyền).
6. Thang điểm
Điểm đánh giá bộ phận và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10 (từ 0 đến 10), làm tròn đến một chữ số thập phân.
Điểm trung bình chung học kỳ và điểm trung bình chung tích lũy được tính theo công thức và cách thức quy định tại Điều 24 Quy định đào tạo đại học chính quy theo hệ thống tín chỉ (Ban hành kèm theo Quyết định số 3307/QĐ-HVBCTT ngày 12 tháng 9 năm 2014 của Giám đốc Học viện Báo chí và Tuyên truyền).
7. Nội dung chương trình:
TT |
Mã học phần |
Học phần |
Số tín chỉ |
Phân bổ |
Học phần tiên quyết |
Phân kỳ |
|
Lý thuyết |
Thực hành |
||||||
7.1. Khoa học Mác– Lênin, Tư tưởng Hồ Chí Minh |
10 |
|
|
|
|
||
1. |
TM01011 |
Triết học Mác- Lênin |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
1 |
2. |
KT01011 |
Kinh tế chính trị Mác- Lênin |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
1 |
3. |
CN01011 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
2 |
4. |
LS01002 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
3 |
5. |
TH01001 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
3 |
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
56 |
|
|
|
|
||
7.2. Kiến thức cơ sở ngành |
15 |
|
|
|
|
||
Bắt buộc |
11 |
|
|
|
|
||
6. |
QT01001 |
Quan hệ quốc tế đại cương |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
1 |
7. |
CT01001 |
Chính trị học đại cương |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
1 |
8. |
XD01001 |
Xây dựng Đảng |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
1 |
9. |
QT02551 |
Lịch sử quan hệ quốc tế |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
QT01001 |
2 |
10. |
QT02552 |
Địa chính trị thế giới |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
QT01001 |
2 |
Tự chọn |
4/14 |
|
|
|
|
||
11. |
QT03572 |
Nghe - nói tiếng Anh chuyên ngành (1) |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
|
1 |
12. |
QT03573 |
Đọc - viết tiếng Anh chuyên ngành (1) |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
|
1 |
13. |
QT02554 |
Lý luận báo chí quốc tế |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
1 |
14. |
QT02555 |
Quan hệ công chúng quốc tế |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
1 |
15. |
QT02556 |
Lịch sử ngoại giao Việt Nam |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
1 |
16. |
QT02557 |
Ngoại giao văn hóa |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
1 |
17. |
QT02558 |
Những vấn đề toàn cầu |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
1 |
18. |
QT02559 |
Khu vực học |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
1 |
19. |
KT02141 |
Địa lý kinh tế thế giới |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
1 |
7.3. Kiến thức ngành và chuyên ngành |
31 |
|
|
|
|
||
Bắt buộc |
25 |
|
|
|
|
||
20. |
QT01002 |
Thông tin đối ngoại |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
1 |
21. |
QT02553 |
Chính sách đối ngoại của một số nước trên thế giới |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
QT02551 |
2 |
22. |
QT03561 |
Lý luận quan hệ quốc tế |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
QT02551 |
2 |
23. |
QT03562 |
Chính sách đối ngoại Việt Nam |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
QT02556 |
2 |
24. |
QT03563 |
Ngoại giao và nghiệp vụ ngoại giao |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
QT01001 |
2 |
25. |
QT03564 |
Lý thuyết truyền thông quốc tế |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
1 |
26. |
QT03565 |
Truyền thông quốc tế |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
QT03564 |
2 |
27. |
QT03601 |
Đối ngoại công chúng |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
3 |
28. |
QT03602 |
Quan hệ kinh tế quốc tế |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
3 |
29. |
QT03603 |
Luật pháp quốc tế |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
3 |
30. |
QT03604 |
Các tổ chức quốc tế |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
|
3 |
31. |
QT03605 |
Các phong trào chính trị xã hội quốc tế |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
|
3 |
Tự chọn |
6/28 |
|
|
|
|
||
32. |
QT03571 |
Tổ chức hoạt động đối ngoại |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
|
3 |
33. |
QT03578 |
Nghệ thuật phát biểu và phát ngôn đối ngoại |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
|
3 |
34. |
QT03582 |
Xây dựng hình ảnh và thương hiệu quốc tế |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
|
3 |
35. |
QT03583 |
Giao tiếp và đàm phán quốc tế |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
|
3 |
36. |
QT03579 |
Kỹ thuật, nghiệp vụ báo chí đối ngoại |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
|
3 |
37. |
QT03580 |
Kỹ năng giao tiếp liên văn hoá |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
|
3 |
38. |
QT03581 |
Kỹ năng thu thập và xử lý thông tin |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
|
3 |
39. |
QT03584 |
Nghiệp vụ văn phòng đối ngoại |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
|
3 |
40. |
QT03585 |
Nghiệp vụ lễ tân ngoại giao |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
|
3 |
41. |
QT03586 |
Nghiệp vụ lãnh sự |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
|
3 |
42. |
QT03574 |
Nghe - nói tiếng Anh chuyên ngành (2) |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
QT03572 |
3 |
43. |
QT03575 |
Đọc - viết tiếng Anh chuyên ngành (2) |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
QT03573 |
3 |
44. |
QT03576 |
Nghe – nói tiếng Anh chuyên ngành (3) |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
QT03574 |
3 |
45. |
QT03577 |
Đọc – viết tiếng Anh chuyên ngành (3) |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
QT03575 |
3 |
46. |
QT03589 |
Thực tập nghề nghiệp |
3.0 |
0.5 |
2.5 |
|
4 |
47. |
QT04026 |
Khóa luận tốt nghiệp |
7.0 |
0.5 |
6.5 |
|
4 |
Các môn học thay thế Khóa luận tốt nghiệp |
7.0 |
|
|
|
4 |
||
48. |
QT03591 |
Phương pháp nghiên cứu quan hệ quốc tế |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
TG01004 |
4 |
49. |
QT03592 |
Biên dịch tiếng Anh chuyên ngành |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
QT03575 |
4 |
50. |
QT03593 |
Hệ thống thông tin đối ngoại và truyền thông quốc tế |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
QT01002 |
4 |
Tổng |
66 |
|
|
|
|