- THÔNG BÁO ĐIỂM TRÚNG TUYỂN ĐẠI HỌC 2021 THEO KẾT QUẢ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
- Thông báo lịch học bổ sung kiến thức dự thi đào tạo trình độ thạc sĩ đợt 2 năm 2021 và hướng dẫn học online
- Thông báo về việc nộp hồ sơ đăng ký dự thi tuyển sinh trình độ thạc sĩ đợt 2 năm 2021 hình thức trực tuyến
- THÔNG BÁO TUYỂN SINH DIỆN ĐẶC CÁCH CÔNG NHẬN TỐT NGHIỆP VÀO ĐẠI HỌC NĂM 2021
- THÔNG BÁO NGƯỠNG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG ĐẦU VÀO ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2021
Chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hóa
HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ QUỐC GIA HỒ CHÍ MINH HỌC VIỆN BÁO CHÍ VÀ TUYÊN TRUYỀN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3043/QĐ-HVBCTT ngày 28/9/2015 của Giám đốc Học viện Báo chí và Tuyên truyền)
Ngành đào tạo : Chính trị học
Chuyên ngành : Quản lý hoạt động Tư tưởng - Văn hóa
Trình độ đào tạo : Đại học thứ hai
Mã số : 52 31 02 01
Loại hình đào tạo : Chính quy tập trung
1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chung
Đào tạo trình độ đại học cán bộ công tác trong lĩnh vực tư tưởng – văn hóa và khoa giáo có trình độ lý luận chính trị và văn hóa vững vàng, có phẩm chất chính trị và đạo đức tốt, có năng lực chuyên môn nghiệp vụ đủ rộng và chuyên sâu, có khả năng tham mưu, chỉ đạo, kiểm tra và thực hiện tốt các mặt công tác trong cơ quan tư tưởng – văn hoá và khoa giáo của Đảng, Nhà nước, các tổ chức chính trị – xã hội, lực lượng vũ trang và các cơ quan có chức năng giáo dục tư tưởng trong toàn xã hội; đồng thời có khả năng học tập để nâng cao trình độ ở những bậc học cao hơn.
1.2. Mục tiêu cụ thể
* Kiến thức
- Được trang bị những kiến thức cơ bản, hệ thống về chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, đường lối, chính sách của Đảng và những quan điểm của Đảng về công tác tư tưởng - văn hóa và khoa giáo.
- Có sự hiểu biết nhất định về những quan điểm, tư tưởng khác nhau và có năng lực, phương pháp đấu tranh với quan điểm tư tưởng sai trái, thù địch.
- Có kiến thức văn hoá tổng hợp, nhất là kiến thức về các khoa học xã hội và nhân văn. Hiểu biết về thế giới hiện đại, về đất nước, xã hội, con người Việt Nam trên các phương diện lịch sử, truyền thống, tâm lý, văn hoá...
- Nắm vững kiến thức các môn khoa học chuyên ngành về công tác tư tưởng văn hóa và khoa giáo.
* Kỹ năng
- Nắm vững nghệ thuật tuyên truyền, diễn giảng, biết soạn thảo và xử lý các loại văn bản về công tác tư tưởng.
- Có phong cách làm việc dân chủ và khả năng đối thoại với quần chúng. Có văn hoá trong ứng xử, giao tiếp, biết lôi cuốn quần chúng tham gia vào các hoạt động tư tưởng - văn hóa của Đảng.
- Có khả năng tham mưu, hướng dẫn, triển khai, chỉ đạo, kiểm tra việc thực hiện các hoạt động công tác tuyên giáo. Có khả năng nắm bắt, hướng dẫn dư luận xã hội, phát hiện, lý giải những khuynh hướng tư tưởng phát sinh trong các tầng lớp dân cư khác nhau.
- Các vị trí công tác có thể đảm nhận sau khi tốt nghiệp
+ Cơ quan tuyên giáo của các cấp ủy Đảng, các tổ chức chính trị - xã hội, các tổ chức xã hội và xã hội nghề nghiệp; cơ quan tuyên huấn, chính trị của lực lượng vũ trang.
+ Cơ quan quản lý nhà nước về văn hoá - tư tưởng của trung ương và địa phương như: văn hóa, thể thao và du lịch; thông tin và truyền thông; khoa học, giáo dục - đào tạo và các vấn đề xã hội.
+ Cán bộ công tác đảng, công tác đoàn thể trong các doanh nghiệp nhà nước và ngoài nhà nước.
+ Cán bộ, giảng viên các trung tâm bồi dưỡng chính trị, trường chính trị tỉnh, thành phố; có thể giảng dạy chính trị và làm công tác chính trị tại các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp; giáo dục công dân ở các trường trung học phổ thông trong cả nước.
- Trình độ ngoại ngữ
Người học tốt nghiệp từ năm 2017 trở đi đạt trình độ ngoại ngữ B1 khung châu Âu (tương đương 500 điểm TOEIC hoặc 450 điểm TOEFL hoặc 4.5 điểm IELTS).
- Trình độ Tin học
Người học sau khi tốt nghiệp có kiến thức tin học văn phòng trình độ A, có khả năng ứng dụng công nghệ thông tin trong thực tiễn công tác.
2. Thời gian đào tạo: 2 năm
3. Khối lượng kiến thức toàn khoá:
Chương trình đào tạo toàn khóa gồm 66 tín chỉ.
4. Đối tượng tuyển sinh:
Mọi công dân Việt Nam không phân biệt dân tộc, tôn giáo, giới tính đều có thể dự thi vào ngành Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động Tư tưởng-Văn hóa nếu có đủ các điều kiện sau:
- Đã tốt nghiệp đại học;
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định tại Thông tư liên Bộ Y tế - Đại học, Trung học chuyên nghiệp và Dạy nghề (nay là Bộ Giáo dục và Đào tạo) số 10/TTLB ngày 18-8-1989 và Công văn hướng dẫn số 2445/TS ngày 20-8-1990 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, không trong thời gian can án hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự, đã có bằng tốt nghiệp đại học.
Thí sinh là người nước ngoài được tuyển sinh theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp:
Thực hiện theo Quyết định số 22/2001/QĐ-BGD&ĐT ngày 26-6-2001 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về đào tạo để cấp bằng tốt nghiệp đại học thứ hai; Quy định đào tạo đại học chính quy theo hệ thống tín chỉ (Ban hành kèm theo Quyết định số 3307/QĐ-HVBCTT ngày 12 tháng 9 năm 2014 của Giám đốc Học viện Báo chí và Tuyên truyền).
6. Thang điểm:
Điểm đánh giá bộ phận và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10 (từ 0 đến 10), làm tròn đến một chữ số thập phân.
Điểm trung bình chung học kỳ và điểm trung bình chung tích lũy được tính theo công thức và cách thức quy định tại Điều 24 Quy định đào tạo đại học chính quy theo hệ thống tín chỉ (Ban hành kèm theo Quyết định số 3307/QĐ-HVBCTT ngày 12 tháng 9 năm 2014 của Giám đốc Học viện Báo chí và Tuyên truyền).
7. Nội dung chương trình:
TT |
Mã học phần |
Học phần |
Số tín chỉ |
Phân bổ |
Học phần tiên quyết |
Phân kỳ |
|
Lý thuyết |
Thực hành |
||||||
|
7.1. Chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh |
10 |
|
|
|
|
|
1 |
TM01011 |
Triết học Mác-Lênin |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
1 |
2 |
KT01011 |
Kinh tế chính trị Mác - Lênin |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
1 |
3 |
CN01011 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
2 |
4 |
LS01002 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
3 |
5 |
TH01001 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
3 |
|
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
56 |
|
|
|
|
|
|
7.2. Kiến thức cơ sở ngành |
15 |
|
|
|
|
|
|
Bắt buộc |
9 |
|
|
|
|
|
6 |
NP02014 |
Khoa học quản lý |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
1 |
7 |
CT02059 |
Khoa học chính sách công |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
1 |
8 |
TT02366 |
Nghệ thuật phát biểu miệng |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
1 |
|
Tự chọn |
6/24 |
|
|
|
|
|
9 |
TH02055 |
Phương pháp cách mạng và phong cách Hồ Chí Minh |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
2 |
10 |
CN02052 |
Lịch sử tư tưởng Việt Nam |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
2 |
11 |
CN02050 |
Lịch sử phong trào cộng sản và công nhân quốc tế |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
2 |
12 |
TH02051 |
Lịch sử tư tưởng Hồ Chí Minh |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
2 |
13 |
NP02002 |
Lịch sử xây dựng chính quyền nhà nước Việt Nam |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
2 |
14 |
TT02353 |
Lý thuyết truyền thông và vận động |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
2 |
15 |
CT02054 |
Thể chế chính trị thế giới đương đại |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
2 |
16 |
TG02005 |
Tâm lý học lãnh đạo, quản lý |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
2 |
7.2. Kiến thức chuyên ngành |
31 |
|
|
|
|
||
Bắt buộc |
25 |
|
|
|
|
||
17 |
TT01006 |
Hệ tư tưởng học |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
1 |
18 |
TT03355 |
Nguyên lý công tác tư tưởng (I) |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
1 |
19 |
TT03356 |
Nguyên lý công tác tư tưởng (II) |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
TT03355 |
2 |
20 |
TT03357 |
Nguyên lý tuyên truyền |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
TT03356 |
3 |
21 |
TT03358 |
Thông tin – cổ động |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
2 |
22 |
TT03359 |
Nghiên cứu giáo dục lý luận chính trị |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
TT03358 |
3 |
23 |
TT03363 |
Xử lý tình huống công tác tư tưởng |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
3 |
24 |
TT03373 |
Dư luận xã hội |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
2 |
25 |
TT03365 |
Quản lý hoạt động tư tưởng |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
2 |
26 |
TT03362 |
Soạn thảo văn bản công tác tư tưởng |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
|
2 |
27 |
TT03578 |
Nghiên cứu xã hội học trong lĩnh vực tư tưởng – văn hóa |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
TT03357 |
3 |
28 |
TT03381 |
Thể loại phát biểu miệng |
2.0 |
0.5 |
1.5 |
TT02366 |
2 |
Tự chọn |
6/18 |
|
|
|
|
||
29 |
TT03369 |
Quản lý giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
TT03357 |
3 |
30 |
TT03382 |
Quản lý khoa học, công nghệ và môi trường |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
TT03357 |
3 |
31 |
TT03370 |
Quản lý các vấn đề xã hội |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
TT03357 |
3 |
32 |
TT03367 |
Quản lý hoạt động nghệ thuật |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
TT03357 |
3 |
33 |
TT02352 |
Tâm lý học tuyên truyền |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
TT03357 |
3 |
34 |
TT03366 |
Công tác vận động quần chúng |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
3 |
35 |
TT03379 |
Truyền thông đại chúng |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
3 |
36 |
QQ03485 |
Tổ chức sự kiện |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
3 |
37 |
CT03020 |
Phân tích chính sách |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
3 |
38 |
TT03375 |
Thực tập nghề nghiệp |
3.0 |
0.5 |
2.5 |
|
4 |
39 |
TT04008 |
Khóa luận tốt nghiệp |
7.0 |
0.5 |
6.5 |
|
4 |
Học phần thay thế khóa luận |
7.0 |
|
|
|
4 |
||
40 |
TT03376 |
Quản lý xã hội về tôn giáo |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
TT03357 |
4 |
41 |
TT03377 |
Quản lý xã hội về dân tộc |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
TT03357 |
4 |
42 |
TT02354 |
Lịch sử công tác tư tưởng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
3.0 |
2.5 |
0.5 |
TT03357 |
4 |
Tổng |
66 |
|
|
|
|
GIÁM ĐỐC
Đã ký
PGS, TS. Trương Ngọc Nam