- THÔNG BÁO ĐIỂM TRÚNG TUYỂN ĐẠI HỌC 2021 THEO KẾT QUẢ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
- Thông báo lịch học bổ sung kiến thức dự thi đào tạo trình độ thạc sĩ đợt 2 năm 2021 và hướng dẫn học online
- Thông báo về việc nộp hồ sơ đăng ký dự thi tuyển sinh trình độ thạc sĩ đợt 2 năm 2021 hình thức trực tuyến
- THÔNG BÁO TUYỂN SINH DIỆN ĐẶC CÁCH CÔNG NHẬN TỐT NGHIỆP VÀO ĐẠI HỌC NĂM 2021
- THÔNG BÁO NGƯỠNG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG ĐẦU VÀO ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2021
Ngành Xã hội học
HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ QUỐC GIA HỒ CHÍ MINH HỌC VIỆN BÁO CHÍ VÀ TUYÊN TRUYỀN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc |
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
(Ban hành theo Quyết định số 3050/QĐ-HVBCTT-ĐT ngày 28/9/2015 của Giám đốc Học viện Báo chí và Tuyên truyền)
Ngành đào tạo : Xã hội học
Mã số : 52 31 03 01
Trình độ đào tạo : Đại học thứ hai
Loại hình đào tạo : Chính quy tập trung
1 Mục tiêu đào tạo
1.1 Mục tổng quát
Đào tạo nguồn nhân lực có trình độ đại học xã hội học, có khả năng vận dụng phương pháp nghiên cứu Xã hội học nhằm phát hiện, lí giải, phân tích và giải quyết các vấn đề xã hội, đặc biệt trong lĩnh vực nghiên cứu truyền thông; có bản lĩnh chính trị vững vàng, yêu nước, trung thành với mục tiêu, lí tưởng của Đảng với chủ nghĩa Mác – Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh, có đạo đức nghề nghiệp, có năng lực giao tiếp xã hội, có khả năng thích ứng với các hoàn cảnh phát triển của đất nước và xu hướng hòa nhập quốc tế. Có cơ hội làm việc mở rộng và cơ hội học hỏi ở bậc cao hơn cả trong và ngoài nước.
1.2 Mục tiêu cụ thể
- Kiến thức
+ Trang bị cho người học hệ thống kiến thức cơ bản cơ sở, chuyên ngành về xã hội học: lý thuyết xã hội học, phương pháp nghiên cứu xã hội học và kỹ năng thiết kế, tổ chức nghiên cứu xã hội học. Có năng lực vận dụng các kiến thức đã học vào việc nhận thức và giải quyết các vấn đề xã hội đặt ra, đồng thời đạt được trình độ trung cấp về lý luận chính trị và hành chính.
+ Được trang bị kiến thức cơ bản về lĩnh vực truyền thông, phát hiện và lập kế hoạch nghiên cứu, giải quyết các vấn đề về lĩnh vực truyền thông.
+ Được trang bị kiến thức quản lí lãnh đạo, tư vấn cho các dự án phát triển xã hội, phát triển cộng đồng trong xây dựng đảng và chính quyền, trong phát triển các tổ chức đoàn thể xã hội phát hiện các vấn đề xã hội, giải quyết các vấn đề nghiên cứu, lập dự án, điều hành quản lý nhóm, kỹ năng đàm phán, giao tiếp hiệu quả.
+ Có tri thức chuyên sâu về xã hội học đảm bảo công tác giảng dạy tại các cơ sở đào tạo về xã hội học.
- Kỹ năng nghề nghiệp
+ Có kiến thức xã hội học chung về lí thuyết, lịch sử, các trường phái tiếp cận xã hội học và chuyên ngành xã hội học cơ bản. Đồng thời có trình độ ngoại ngữ đáp ứng yêu cầu giao tiếp và bước đầu vận dụng vào quá trình nghiên cứu và có kỹ năng giảng dạy xã hội học ở các trường đại học, cao đẳng, các trường Chính trị tỉnh, thành phố.
+ Có phương pháp, kỹ năng nghiên cứu xã hội học cần thiết, cơ bản cho việc tổ chức các hình thức nghiên cứu định tính và định lượng như phát hiện vấn đề xã hội, lập đề cương nghiên cứu, triển khai hoạt động điều tra, sử dụng thành thạo các phương pháp thu thập thông tin, phương pháp chọn mẫu cách thức xử lý thông tin (SPSS, Nvivo…), viết báo cáo.
+ Có kĩ năng điều hành, quản lí nhóm, tư vấn cho các nhà lãnh đạo, quản lý xã hội các cấp, các cơ quan đoàn thể, các dự án phát triển xã hội, các dự án phát triển cộng đồng… Có kĩ năng đàm phán, giao tiếp hiệu quả, xử lý tình huống trong các lĩnh vực xã hội.
+ Có khả năng vận dụng tốt kiến thức xã hội học vào các lĩnh vực nghiên cứu truyền thông đại chúng, kinh tế - xã hội khác. Trang bị các lí thuyết, phương pháp nghiên cứu xã hội học trong nghiên cứu truyền thông đại chúng như phân tích sản phẩm truyền thông; đánh giá nhu cầu của công chúng; đánh giá hiệu quả các phương tiện truyền thông đại chúng, các chương trình truyền thông; xây dựng và lập kế hoạch truyền thông.
- Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống
+ Có bản lĩnh chính trị vững vàng, có lòng yêu nước, trung thành với mục tiêu, lí tưởng độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội, với chủ nghĩa Mác - Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh.
+ Tích cực tham gia xây dụng và thực hiện đường lối, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước; có dũng khí đấu tranh chống các biểu hiện của chủ nghĩa cơ hội, quan liêu, tham nhũng và những biểu hiện tiêu cực khác.
+ Cần, kiệm, liêm, chính, chí công vô tư, trung thực, có lối sống trong sáng, khiêm tốn, giản dị, gần gũi quần chúng, có ý thức tổ chức, kỉ luật và tinh thần trách nhiệm trong công tác, có lòng yêu nghề nghiệp.
- Vị trí làm việc sau tốt nghiệp
+ Giảng dạy và nghiên cứu về xã hội học trong các trường cao đẳng và đại học trong cả nước.
+ Tham gia nghiên cứu tại các trung tâm, viện nghiên cứu….
+ Có thể làm việc trong các cơ quan Đảng, chính quyền, đoàn thể các cấp.
+ Có thể làm việc trong các cơ quan, doanh nghiệp về các lĩnh vực quảng cáo, quan hệ công chúng, maketting, phát triển thị trường, chăm sóc khách hàng, các dự án nghiên cứu, tổ chức phi chính phủ trong và ngoài nước…
+ Có thể làm tại các cơ quan với vị trí như biên tập chương trình, người dẫn chương trình….
- Trình độ ngoại ngữ
Người học tốt nghiệp từ năm 2017 (khóa 35B) đạt trình độ ngoại ngữ B1 khung châu Âu (tương đương 450 điểm TOEIC hoặc 470 điểm TOEFL hoặc 4.5 điểm IELTS). Người học tốt nghiệp từ năm 2018 (khóa 36B) trở đi đạt trình độ ngoại ngữ B2 khung châu Âu (tương đương 500 điểm TOEIC hoặc 510 điểm TOEFL hoặc 5.0 điểm IELTS).
- Trình độ Tin học
Người học sau khi tốt nghiệp có kiến thức tin học văn phòng trình độ A, có khả năng ứng dụng công nghệ thông tin trong thực tiễn công tác.
2. Thời gian đào tạo: 2 năm.
3. Khối lượng kiến thức toàn khóa:Chương trình toàn khóa gồm 64 tín chỉ
4. Đối tượng tuyển sinh
Mọi công dân Việt Nam không phân biệt dân tộc, tôn giáo, giới tính đều có thể dự thi vào ngành Xã hội học nếu có đủ các điều kiện sau:
- Đã tốt nghiệp đại học;
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định tại Thông tư liên Bộ Y tế - Đại học, Trung học chuyên nghiệp và Dạy nghề (nay là Bộ Giáo dục và Đào tạo) số 10/TTLB ngày 18-8-1989 và Công văn hướng dẫn số 2445/TS ngày 20-8-1990 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, không trong thời gian can án hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự, đã có bằng tốt nghiệp đại học.
Thí sinh là người nước ngoài được tuyển sinh theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp:
Thực hiện theo Quyết định số 22/2001/QĐ-BGD&ĐT ngày 26-6-2001 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về đào tạo để cấp bằng tốt nghiệp đại học thứ hai; Quy định đào tạo đại học chính quy theo hệ thống tín chỉ (Ban hành kèm theo Quyết định số 3307/QĐ-HVBCTT ngày 12 tháng 9 năm 2014 của Giám đốc Học viện Báo chí và Tuyên truyền).
6. Thang điểm:
Điểm đánh giá bộ phận và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10 (từ 0 đến 10), làm tròn đến một chữ số thập phân.
Điểm trung bình chung học kỳ và điểm trung bình chung tích lũy được tính theo công thức và cách thức quy định tại Điều 24 Quy định đào tạo đại học chính quy theo hệ thống tín chỉ (Ban hành kèm theo Quyết định số 3307/QĐ-HVBCTT ngày 12 tháng 9 năm 2014 của Giám đốc Học viện Báo chí và Tuyên truyền).
7. Nội dung chương trình:
TT |
Mã học phần |
Học phần |
Số tín chỉ |
Phân bổ |
Học phần tiên quyết |
Phân kỳ |
|
Lý thuyết |
Thực hành |
||||||
Khối kiến thức giáo dục đại cương |
|
|
|
|
|
||
Khoa học Mác-Lênin và Tư tưởng Hồ Chí Minh |
10 |
|
|
|
|
||
1 |
TM01011 |
Triết học Mác-Lênin |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
1 |
2 |
KT01011 |
Kinh tế chính trị Mác-Lênin |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
1 |
3 |
CN01011 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
2 |
4 |
LS01002 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
2 |
5 |
TH01001 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
2 |
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
47 |
|
|
|
|
||
Kiến thức cơ sở ngành |
13 |
|
|
|
|
||
Bắt buộc |
9 |
|
|
|
|
||
6 |
XH02051 |
Lịch sử xã hội học |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
1 |
7 |
XH01001 |
Xã hội học đại cương |
2.0 |
1.5 |
0,5 |
|
1 |
8 |
XH02052 |
Lí thuyết xã hội học |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
1 |
9 |
XH02053 |
Lí thuyết phát triển |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
1 |
Tự chọn (2/6 môn) |
4/12 |
|
|
|
|
||
10 |
XH02006 |
Tuyên truyền vận động các vấn đề xã hội |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
XH01001 |
2 |
11 |
XH01003 |
Dư luận xã hội |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
XH01001 |
2 |
12 |
XH02057 |
Các vấn đề xã hội đương đại |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
XH01001 |
2 |
13 |
NP01003 |
Khoa học quản lý |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
2 |
14 |
TM01004 |
Tôn giáo học |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
2 |
15 |
CT03032 |
Chính sách xã hội |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
2 |
Kiến thức ngành và chuyên ngành |
34 |
|
|
|
|
||
Bắt buộc |
30 |
|
|
|
|
||
16 |
XH02023 |
Thiết kế nghiên cứu |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
1 |
17 |
XH03024 |
Kỹ thuật thu thập thông tin |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
1 |
18 |
XH03060 |
Kỹ thuật chọn mẫu |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
XH03024 |
2 |
19 |
XH03061 |
Kỹ thuật xử lý thông tin |
3.0 |
1.0 |
2.0 |
XH03024 |
2 |
20 |
XH02054 |
Xã hội học về cơ cấu xã hội |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
1 |
21 |
XH03062 |
Xã hội học nông thôn |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
XH02053 XH03060 |
3 |
22 |
XH03063 |
Xã hội học đô thị |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
XH02053 XH03060 |
3 |
23 |
XH03064 |
Xã hội học lứa tuổi |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
XH02053 XH03060 |
3 |
24 |
XH03065 |
Xã hội học quản lí |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
XH02053 XH03060 |
3 |
25 |
XH03066 |
Xã hội học truyền thông đại chúng |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
XH02053 XH03060 |
3 |
26 |
XH03070 |
Xã hội học gia đình |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
XH02053 XH03060 |
3 |
27 |
XH03068 |
Xã hội học chính trị |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
XH02053 XH03060 |
3 |
28 |
XH03067 |
Xã hội học kinh tế |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
XH02053 XH03060 |
3 |
29 |
XH03069 |
Xã hội học về giới |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
XH02053 XH03060 |
3 |
Tự chọn (2/12 môn) |
4/10 |
|
|
|
|
||
31 |
XH03075 |
Xã hội học môi trường |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
XH02053 XH03060 |
3 |
32 |
XH03076 |
Xã hội học văn hóa |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
XH02053 XH03060 |
3 |
33 |
XH03078 |
Xã hội học tôn giáo |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
XH02053 XH03060 |
3 |
34 |
XH03072 |
Xã hội học thực phẩm |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
XH02053 XH03060 |
3 |
36 |
XH03074 |
Xã hội học khoa học |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
XH02053 XH03060 |
3 |
37 |
XH03084 |
Thực tập nghề nghiệp |
3.0 |
0.5 |
2.5 |
|
4 |
Khóa luận hoặc các học phần thay thế khóa luận |
7 |
|
|
|
4 |
||
38 |
XH03085 |
Lý thuyết xã hội học hiện đại |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
4 |
39 |
XH03086 |
Xã hội học với công tác truyền thông |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
4 |
40 |
XH03087 |
Xã hội học với công tác quản lý xã hội |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
4 |
Tổng |
67 |
|
|
|
|
GIÁM ĐỐC
Đã ký
PGS, TS. Trương Ngọc Nam