- DANH SÁCH THÍ SINH THI VĂN BẰNG 2 NGÀY 23/7/2017
- QUYẾT ĐỊNH Về việc công nhận trúng tuyển đại học chính quy tập trung năm 2017 diện tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
- Thông báo mức điểm nhận hồ sơ, nộp chứng chỉ quốc tế xét tuyển đại học chính quy theo phương thức xét điểm thi THPT quốc gia năm 2017
- Thông báo mức điểm nhận hồ sơ, nộp chứng chỉ quốc tế xét tuyển đại học chính quy theo phương thức xét điểm thi THPT quốc gia năm 2017
- Thông báo phúc khảo thi Năng khiếu báo chí
Chương trình đào tạo ngành báo chí (Tính từ năm học 2016 - 2017)
HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ QUỐC GIA HỒ CHÍ MINH HỌC VIỆN BÁO CHÍ VÀ TUYÊN TRUYỀN
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúC |
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
(Ban hành theo Quyết định số 3372/QĐ-HVBCTT-ĐT ngày 23/9/2016
của Giám đốc Học viện Báo chí và Tuyên truyền)
Trình độ đào tạo : Đại học
Ngành đào tạo : Báo chí
Loại hình đào tạo : Chính quy cấp bằng đại học thứ nhất
Chuyên ngành :Báo in, Ảnh báo chí, Báo phát thanh,
Báo truyền hình, Quay phim truyền hình, Báo mạng điện tử
1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chung
Đào tạo cử nhân ngành Báo chí có khả năng thực hiện các kỹ năng nghiệp vụ của nhà báo tại các tòa soạn báo, tạp chí, hãng tin, đài phát thanh, đài truyền hình, báo mạng điện tử; làm chuyên môn trong các cơ quan, tổ chức, đơn vị đòi hỏi kiến thức, kỹ năng ngành báo chí.
1.2. Mục tiêu cụ thể
1.2.1. Về kiến thức
Người học được trang bị các khối kiến thức giáo dục sau đây:
- Khối kiến thức giáo dục đại cương bao gồm:Khoa học Mác-Lênin và Tư tưởng Hồ Chí Minh, Khoa học xã hội và nhân văn, Toán và khoa học tự nhiên, Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng.
-Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp bao gồm:Kiến thức cơ sở ngành, kiến thức ngành Báo chí và kiến thức theo từng chuyên ngành Báo in, Ảnh báo chí, Báo phát thanh, Báo truyền hình, Quay phim truyền hình, Báo mạng điện tử.
- Người học còn được tham gia các hoạt động thực tế chính trị-xã hội, thực tập, thực tế và tham gia các dự án về báo chí…
1.2.2. Về kỹ năng
Người học được trang bị các kỹ năng cơ bản sau đây:
* Đối với chuyên ngành Báo in
- Kỹ năng tích hợp trong lao động sáng tạo tác phẩm báo chí ở các loại hình báo chí và chuyên ngành báo in: Kỹ năng phát hiện đề tài, thu thập và xử lý thông tin, sáng tạo tác phẩm báo chí, biên tập, theo dõi phản hồi…
- Kỹ năng tổ chức sản xuất các sản phẩm báo chí – truyền thông nói chung và loại hình báo in nói riêng: Tổ chức sản xuất báo ngày, báo tuần, tạp chí, chuyên đề, chuyên san…; thiết kế, tổ chức dự án sản phẩm báo chí – truyền thông ở các cơ quan, tổ chức, đơn vị…
- Kỹ năng ứng dụng kỹ thuật công nghệ trong lao động báo chí: có kỹ năng ứng dụng kỹ thuật công nghệ truyền thông số trong sáng tạo tác phẩm báo chí và tổ chức sản xuất các sản phẩm báo chí – truyền thông.
* Đối với chuyên ngành Ảnh báo chí
- Kỹ năng lao động sáng tạo tác phẩm báo chí nói chung, gồm: lý thuyết chung về tác phẩm báo chí (khái niệm, đặc điểm, các yếu tố nội dung và hình thức, quy trình sáng tạo tác phẩm, đánh giá tác phẩm…); sáng tạo các thể loại tác phẩm báo chí nền tảng, đó là thể loại Tin, Phóng sự - Điều tra, Bình luận… bằng các kỹ năng cụ thể như: nghiên cứu, thâm nhập thực tiễn, phát hiện đề tài; thu thập thông tin - dữ liệu; thể hiện tác phẩm theo thể loại; biên tập và tổ chức tác phẩm trên các sản phẩm báo chí; theo dõi và xử lý thông tin phản hồi từ tác phẩm.
- Kỹ năng sáng tạo các thể loại ảnh báo chí phổ biến, đó là Ảnh tin, Ảnh phóng sự bằng các kỹ năng cụ thể như: nghiên cứu, thâm nhập thực tiễn, phát hiện đề tài và chụp ảnh theo thể loại; thu thập thông tin - dữ liệu chú thích ảnh; biên tập và tổ chức tác phẩm ảnh trên các sản phẩm báo chí; theo dõi và xử lý thông tin phản hồi từ ảnh báo chí.
Từ lý thuyết và kỹ năng sáng tạo tác phẩm ảnh báo chí, người học vận dụng để tác nghiệp ảnh báo chí theo từng lĩnh vực của đời sống xã hộinhư:chính trị - xã hội, kinh tế - an sinh xã hội, an ninh - quốc phòng, môi trường – biến đổi khí hậu, khoa học – giáo dục, văn hóa – nghệ thuật, thể thao – giải trí…
- Kỹ năng tổ chức sản xuất ảnh trên các sản phẩm truyền thông: người học được trang bị kiến thức tổ chức sản xuất sản phẩm báo chí nói chung, trong đó tập trung vào các kỹ năng tổ chức ảnh theo các loại hình, sản phẩm truyền thông, nhất là đối với các sản phẩm báo chí như: báo in (nhật báo, tuần báo, tạp chí và các ấn phẩm chuyên về ảnh); báo mạng điện tử; truyền hình, các sản phẩm truyền thông khác nhau…
- Kỹ năng ứng dụng kỹ thuật - công nghệ: người học được trang bị các kiến thức về kỹ thuật – công nghệ truyền thông sốtrong lao động báo chí. Cụ thể: áp dụng kỹ thuật – công nghệ truyền thông số trong sáng tạo tác phẩm báo chí nói chung, ảnh báo chí nói riêng (kỹ thuật chụp máy ảnh kỹ thuật số, xử lý và quản lý ảnh kỹ thuật số); tổ chức sản xuất ảnh trên các sản phẩm truyền thông (kỹ thuật biên tập, quản lý ảnh bằng các phần mềm ứng dụng; kỹ thuật thiết kế, trình bày hình ảnh in ấn và đăng tải…);…
* Đối với các chuyên ngành Báo phát thanh, Báo truyền hình, Quay phim truyền hình, Báo mạng điện tử
- Kỹ năng phân tích, đánh giá, phản biện các sự kiện và các tác phẩm báo chí nói chung, tác phẩm báo chí theo chuyên ngành nói riêng.
- Kỹ năng phân tích và giải quyết một cách sáng tạo các vấn đề của báo chí theo chuyên ngành.
- Kỹ năng sáng tạo các tác phẩm báo chí theo chuyên ngành phù hợp với bối cảnh và các tiêu chuẩn của ngành công nghiệp báo chí, bao gồm:
+ Kỹ năng phát hiện chủ đề, đề tài;
+ Kỹ năng vận dụng có phê phán và sáng tạo các cách thu thập, tiếp cận, xử lý, đánh giá thông tin từ các nguồn tin đa dạng;
+ Kỹ năng lựa chọn các phương tiện phù hợp để chuyển tải thông điệp và đánh giá hiệu quả, tác động của từng loại phương tiện;
+ Kỹ năng thể hiện các tác phẩm báo chí phù hợp với văn phong, thể loại và đối tượng công chúng;
+ Kỹ năng biên tập tin bài;
+ Kỹ năng theo dõi, phân tích, đánh giá, phản hồi…
- Kỹ năng xử lý tình huống trong hoạt động tác nghiệp.
- Kỹ năng lập kế hoạch xây dựng và tổ chức sản xuất sản phẩm báo chí theo chuyên ngành;
- Kỹ năng ứng dụng kỹ thuật công nghệ trong báo chí nói chung, trong từng loại hình báo chí theo chuyên ngành nói riêng;
1.2.3. Phẩm chất chính trị và đạo đức
Người được đào tạo theo chương trình này phải có trình độ giác ngộ chính trị và lập trường, tư tưởng vững vàng; có ý thức dân tộc và tinh thần yêu nước sâu sắc; có đạo đức trong sáng, lối sống lành mạnh, thái độ dũng cảm trong cuộc đấu tranh bảo vệ đường lối, chính sách của Đảng Cộng sản và Nhà nước Việt Nam, chống lại những âm mưu và hành động phá hoại chế độ, cổ vũ và hướng dẫn quần chúng tham gia xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam; có ý thức tổ chức kỷ luật và tinh thần trách nhiệm cao, say mê nghề nghiệp, tác phong làm việc khoa học, nghiêm túc, cầu thị trên cơ sở nhận thức đúng đắn, đầy đủ và tự giác về vai trò, vị thế xã hội của báo chí - truyền thông.
Người được đào tạo phải có phẩm chất đạo đức nghề nghiệp, ý thức trách nhiệm xã hội và nghĩa vụ công dân của một nhà báo; phát triển thể chất và các phẩm chất về tâm lý, phù hợp với các yêu cầu, đòi hỏi của hoạt động nghề nghiệp báo chí - truyền thông.
1.3. Vị trí làm việc sau tốt nghiệp
Người được đào tạo có khả năng đảm nhiệm các vị trí việc làm sau đây:
* Đối với chuyên ngành Báo in
- Phóng viên, biên tập viên và các công việc chuyên môn khác trong các toà soạn báo, tạp chí, các hãng tin và các cơ quan báo chí khác (đài phát thanh, truyền hình, báo mạng điện tử…) có nhu cầu nhân lực báo chí tích hợp chuyên ngành báo in.
- Cán bộ chuyên môn báo chí trong các cơ quan, đơn vị đòi hỏi kiến thức, kỹ năng nghiệp vụ báo chí;
- Ngoài ra, người được đào tạo còn có khả năng thích ứng rộng để có thể thực hiện các chức trách công tác tại các cơ quan, đơn vị có liên quan đến báo chí - truyền thông.
* Đối với chuyên ngành Ảnh báo chí
- Phóng viên, biên tập viên chuyên về ảnh báo chí và các công việc chuyên môn khác trong các cơ quan báo chí;
- Cán bộ chuyên môn báo chí trong các cơ quan, đơn vị đòi hỏi kiến thức, kỹ năng nghiệp vụ báo chí, trong đó có kiến thức và kỹ năng về hình ảnh, trong đó có lĩnh vực ảnh báo chí;
- Ngoài ra, người được đào tạo còn có khả năng thích ứng rộng để có thể thực hiện các chức trách công tác tại các cơ quan, đơn vị có liên quan đến báo chí - truyền thông.
* Đối với chuyên ngành Báo phát thanh
- Phóng viên, biên tập viên và các công việc chuyên môn khác trong các đài phát thanh.
- Cán bộ chuyên môn trong các cơ quan, đơn vị đòi hỏi kiến thức, kỹ năng nghiệp vụ báo chí và báo phát thanh;
- Ngoài ra, người được đào tạo còn có khả năng thích ứng rộng để có thể thực hiện các chức trách công tác tại các cơ quan, đơn vị có liên quan đến báo chí - truyền thông.
* Đối với chuyên ngành Báo truyền hình
- Phóng viên, biên tập viên và các chức danh chuyên môn khác liên quan đến biên tập nội dung trong các kênh truyền hình, các cơ quan báo chí;
- Cán bộ chuyên môn báo chí trong các cơ quan, đơn vị đòi hỏi kiến thức, kỹ năng nghiệp vụ báo chí;
- Ngoài ra, người được đào tạo còn có khả năng thích ứng rộng để có thể thực hiện các chức trách công tác tại các cơ quan, đơn vị có liên quan đến báo chí - truyền thông, như biên tập nội dung cho các trang thông tin, trang web, cổng thông tin điện tử của các đơn vị, đảm nhận vị trí làm truyền thông cho các tổ chức, công ty…
* Đối với chuyên ngành Quay phim truyền hình
- Phóng viên quay phim, biên tập viên và các công việc chuyên môn khác trong các đài truyền hình, đài phát thanh – truyền hình;
- Phóng viên, biên tập viên trong các cơ quan báo chí;
- Cán bộ truyền thông trong các cơ quan, đơn vị đòi hỏi kiến thức, kỹ năng nghiệp vụ báo chí;
- Ngoài ra, người được đào tạo còn có khả năng thích ứng rộng để có thể thực hiện các chức trách công tác tại các cơ quan, đơn vị có liên quan đến báo chí - truyền thông, đảm nhận vị trí tổ chức hình ảnh cho các công ty truyền thông, các trang thông tin điện tử, cổng thông tin …
* Đối với chuyên ngành Báo mạng điện tử
- Phóng viên, biên tập viên và các công việc chuyên môn khác trong các cơ quan báo chí, trong các toà soạn báo mạng điện tử;
- Cán bộ chuyên môn báo chí trong các cơ quan, đơn vị đòi hỏi kiến thức, kỹ năng nghiệp vụ báo chí;
- Ngoài ra, người được đào tạo còn có khả năng thích ứng rộng để có thể thực hiện các chức trách công tác tại các cơ quan, đơn vị có liên quan đến báo chí - truyền thông.
1.4. Trình độ ngoại ngữ
Người học khi tốt nghiệp phải đạt chứng chỉ trình độ tiếng Anh/tiếng Trung bậc 4/6 trở lên, hoặc các chứng chỉ tương đương theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam (theo quy định tại Thông tư 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).
1.5. Trình độ Tin học
Người học có kiến thức tin học ứng dụng trình độ B, có khả năng ứng dụng công nghệ thông tin trong thực tiễn công tác.
2. Thời gian đào tạo: tối đa 6 năm (đối với sinh viên không thuộc đối tượng ưu tiên trong đào tạo).
3. Khối lượng kiến thức toàn khóa:130 tín chỉ.
4. Đối tượng tuyển sinh
Công dân Việt Nam không phân biệt dân tộc, tôn giáo, giới tính, nguồn gốc gia đình, hoàn cảnh kinh tế… đều có thể dự thi vào ngành Báo chí nếu có đủ các điều kiện sau đây:
- Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương trở lên: có kết quả xếp loại học lực trong từng năm THPT từ 6.0 trở lên; hạnh kiểm từng năm THPT xếp loại Khá trở lên;
- Có đủ sức khoẻ để học tập và lao động theo quy định hiện hành của Nhà nước;
- Đạt điểm xét tuyển theo quy định của Học viện Báo chí và Tuyên truyền;
Đối tượng là người nước ngoài được tuyển sinh theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp
Quy trình đào tạo thực hiện theo học chế tín chỉ dựa trên Quy chế số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 và Thông tư số 57/2012/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điều kiện xét tốt nghiệp và công nhận tốt nghiệp được thực hiện theo Điều 27 Quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT.
6. Thang điểm
Điểm đánh giá bộ phận và điểm học phần được chấm theo thang điểm 10 (từ 0 đến 10), làm tròn đến phần nguyên.
Điểm học phần được làm tròn đến một chữ số thập phân, được chuyển thành thang điểm 4 và điểm chữ theo quy định tại điều 23; điểmtrung bình chung học kỳ và điểm trung bình chung tích luỹ được tính theo công thức và cách thức quy định tại Điều 24 Quy định đào tạo đại học chính quy theo hệ thống tín chỉ, được ban hành kèm theo Quyết định số 3307/QĐ-HVBCTT ngày 12/09/2014 của Giám đốc Học viện Báo chí và Tuyên truyền.
7. Nội dung chương trình
7.1 Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 130 tín chỉ, trong đó:
Khối kiến thức giáo dục đại cương |
46 |
- Khoa học Mác - Lênin và Tư tưởng Hồ Chí Minh |
13 tín chỉ |
- Khoa học xã hội và nhân văn |
15 tín chỉ |
Bắt buộc: |
9 tín chỉ |
Tự chọn: |
6/28 tín chỉ |
- Toán và khoa học tự nhiên |
3 tín chỉ |
- Ngoại ngữ |
15 tín chỉ |
- Giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng |
|
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
84 |
- Kiến thức cơ sở ngành |
12 tín chỉ |
Bắt buộc: |
6 tín chỉ |
Tự chọn: |
6 tín chỉ |
- Kiến thức ngành (bắt buộc) |
32 tín chỉ |
- Kiến thức chuyên ngành (bắt buộc) |
15 tín chỉ |
- Kiến thức bổ trợ |
11 tín chỉ |
Bắt buộc |
5 tín chỉ |
Tự chọn: |
6 tín chỉ |
- Thực tế, thực tập, sản phẩm tốt nghiệp |
14 tín chỉ |
7.2. Khung chương trình cụ thể
TT |
Mã học phần |
Học phần |
Số tín chỉ |
Phân bổ |
Học phần tiên quyết |
||
Lý thuyết |
Thực hành |
||||||
Khối kiến thức giáo dục đại cương |
46 |
|
|
|
|||
Khoa học Mác-Lênin và Tư tưởng Hồ Chí Minh |
13 |
|
|
|
|||
1 |
TM01012 |
Triết học Mác – Lênin |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
|
2 |
KT01001 |
Kinh tế chính trị Mác – Lênin |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
|
3 |
CN01002 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
|
4 |
LS01001 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
|
5 |
TH01001 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
|
Khoa học xã hội và nhân văn |
15 |
|
|
|
|||
Bắt buộc |
9.0 |
|
|
|
|||
6 |
NP01001 |
Pháp luật đại cương |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
|
7 |
CT01001 |
Chính trị học đại cương |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
|
8 |
KT01006 |
Kinh tế học đại cương |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
|
9 |
QT01001 |
Quan hệ quốc tế đại cương |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
|
Tự chọn (Chọn 6 trong 28 tín chỉ dưới đây) |
6/28 |
|
|
|
|||
10 |
XH01001 |
Xã hội học đại cương |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
|
11 |
QT02552 |
Địa chính trị thế giới |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
|
12 |
TM01007 |
Logic hình thức |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
TM01012 |
|
13 |
TG01004 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học xã hội và nhân văn |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
|
14 |
ĐC01001 |
Tiếng Việt thực hành |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
|
15 |
KT01004 |
Nguyên lý quản lý kinh tế |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
|
16 |
XD01001 |
Xây dựng Đảng |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
|
17 |
TT01002 |
Cơ sở văn hóa Việt Nam |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
|
18 |
ĐC01008 |
Chuyên đề văn học Việt nam và thế giới |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
|
19 |
ĐC01006 |
Ngôn ngữ học đại cương |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
|
20 |
TT01001 |
Lịch sử văn minh thế giới |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
|
21 |
TG01007 |
Tâm lý học xã hội |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
|
22 |
ĐC01004 |
Lý luận văn học |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
|
23 |
TM01006 |
Môi trường và phát triển |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
|
Toán và khoa học tự nhiên |
3.0 |
|
|
|
|||
24 |
ĐC01005 |
Tin học ứng dụng |
3.0 |
1.0 |
2.0 |
|
|
Ngoại ngữ |
15 |
|
|
|
|||
25 |
NN01015 |
Tiếng Anh học phần 1 |
4.0 |
2.0 |
2.0 |
|
|
26 |
NN01016 |
Tiếng Anh học phần 2 |
3.0 |
1.5 |
1.5 |
|
|
27 |
NN01017 |
Tiếng Anh học phần 3 |
4.0 |
2.0 |
2.0 |
|
|
28 |
NN01018 |
Tiếng Anh học phần 4 |
4.0 |
2.0 |
2.0 |
|
|
29 |
NN01019 |
Tiếng Trung học phần 1 |
4.0 |
2.0 |
2.0 |
|
|
30 |
NN01020 |
Tiếng Trung học phần 2 |
3.0 |
1.5 |
1.5 |
|
|
31 |
NN01021 |
Tiếng Trung học phần 3 |
4.0 |
2.0 |
2.0 |
|
|
32 |
NN01022 |
Tiếng Trung học phần 4 |
4.0 |
2.0 |
2.0 |
|
|
Giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng (theo quy định) |
|
|
|
|
|||
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
84 |
|
|
|
|||
Kiến thức cơ sở ngành |
12 |
|
|
|
|||
Bắt buộc |
6 |
|
|
|
|||
33 |
BC02801 |
Lý thuyết truyền thông |
3.0 |
1.5 |
1.5 |
|
|
34 |
PT02304 |
Luật pháp và đạo đức báo chí |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
|
Tự chọn (Chọn 6 trong 21 tín chỉ dưới đây) |
6/21 |
|
|
|
|||
35 |
PT02805 |
Lịch sử báo chí |
3.0 |
1.5 |
1.5 |
|
|
36 |
BC02802 |
Xã hội học báo chí |
3.0 |
1.5 |
1.5 |
|
|
37 |
BC02803 |
Tâm lý học báo chí - truyền thông |
3.0 |
1.5 |
1.5 |
|
|
38 |
QQ02806 |
Quan hệ công chúng |
3.0 |
1.5 |
1.5 |
|
|
39 |
PT02807 |
Truyền thông xã hội và mạng xã hội |
3.0 |
1.5 |
1.5 |
|
|
40 |
BC02804 |
Văn hoá truyền thông |
3.0 |
1.5 |
1.5 |
|
|
41 |
QT02808 |
Truyền thông quốc tế và thông tin đối ngoại |
3.0 |
1.5 |
1.5 |
|
|
Kiến thức ngành (bắt buộc) |
32 |
|
|
|
|||
42 |
BC02110 |
Cơ sở lý luận báo chí |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
|
43 |
PT03801 |
Ngôn ngữ báo chí |
3.0 |
1.5 |
1.5 |
|
|
44 |
BC03802 |
Lao động nhà báo |
3.0 |
1.5 |
1.5 |
|
|
45 |
BC03803 |
Công chúng báo chí |
3.0 |
1.5 |
1.5 |
|
|
46 |
BC03804 |
Tác phẩm báo in |
5.0 |
2.0 |
3.0 |
|
|
47 |
PT03805 |
Tác phẩm báo phát thanh |
5.0 |
2.0 |
3.0 |
|
|
48 |
PT03806 |
Tác phẩm báo truyền hình |
5.0 |
2.0 |
3.0 |
|
|
49 |
PT03807 |
Tác phẩm báo mạng điện tử |
5.0 |
2.0 |
3.0 |
|
|
Kiến thức chuyên ngành |
|
|
|
|
|||
Chuyên ngành Báo in |
|
|
|
|
|||
Bắt buộc |
15 |
|
|
|
|||
50 |
BC03808 |
Ảnh báo chí |
3.0 |
1.0 |
2.0 |
|
|
51 |
BC03809 |
Nhật báo và tuần báo |
3.0 |
1.0 |
2.0 |
|
|
52 |
BC03810 |
Tạp chí |
3.0 |
1.0 |
2.0 |
|
|
53 |
BC03811 |
Ấn phẩm báo chí chuyên biệt |
3.0 |
1.0 |
2.0 |
|
|
54 |
BC03812 |
Dự án báo chí và các sản phẩm truyền thông |
3.0 |
1.0 |
2.0 |
|
|
Kiến thức bổ trợ |
11 |
|
|
|
|||
Bắt buộc |
5.0 |
|
|
|
|||
55 |
PT03848 |
Kỹ thuật và công nghệ truyền thông số |
5.0 |
1.0 |
4.0 |
|
|
Tự chọn (Chọn 6 trong 24 tín chỉ ) |
6/24 |
|
|
|
|||
56 |
BC03813 |
Báo chí về chính trị - xã hội |
3.0 |
1.5 |
1.5 |
|
|
57 |
PT03814 |
Báo chí về kinh tế và an sinh xã hội |
3.0 |
1.5 |
1.5 |
|
|
58 |
BC03815 |
Báo chí về khoa học và giáo dục |
3.0 |
1.5 |
1.5 |
|
|
59 |
PT03816 |
Báo chí về an ninh quốc phòng |
3.0 |
1.5 |
1.5 |
|
|
60 |
BC03817 |
Báo chí về văn hóa và nghệ thuật |
3.0 |
1.5 |
1.5 |
|
|
61 |
PT03818 |
Báo chí về môi trường và biến đổi khí hậu |
3.0 |
1.5 |
1.5 |
|
|
62 |
PT03819 |
Báo chí về thể thao và giải trí |
3.0 |
1.5 |
1.5 |
|
|
63 |
BC03820 |
Báo chí về tôn giáo - dân tộc - nhân quyền |
3.0 |
1.5 |
1.5 |
|
|
Thực tế, thực tập và sản phẩm tốt nghiệp |
14 |
|
|
|
|||
64 |
BC03821 |
Thực tế chính trị - xã hội |
2.0 |
0.5 |
1.5 |
|
|
65 |
BC03822 |
Thực tập nghiệp vụ (năm ba) |
3.0 |
0.5 |
2.5 |
|
|
66 |
BC03823 |
Thực tập tốt nghiệp (năm tư) |
3.0 |
0.5 |
2.5 |
|
|
67 |
BC04801 |
Sản phẩm tốt nghiệp/Khóa luận tốt nghiệp/Dự án tốt nghiệp |
6.0 |
0.5 |
5.5 |
|
|
|
Học phần thay thế khóa luận/sản phẩm tốt nghiệp |
|
|
|
|
||
68 |
BC04811 |
Lý thuyết và kỹ năng báo chí – truyền thông đương đại |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
|
|
69 |
BC04812 |
Báo in trong môi trường truyền thông số |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
|
|
70 |
BC04813 |
Sáng tạo tác phẩm báo in |
2.0 |
0.5 |
1.5 |
|
|
Chuyên ngành Ảnh báo chí |
|
|
|
|
|||
Bắt buộc |
15 |
|
|
|
|||
71 |
BC03824 |
Lý thuyết truyền thông hình ảnh |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
|
72 |
BC03825 |
Tạo hình nhiếp ảnh |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
|
73 |
BC03826 |
Ảnh tin tức |
3.0 |
1.0 |
2.0 |
|
|
74 |
BC03827 |
Ảnh phóng sự |
3.0 |
1.0 |
2.0 |
|
|
75 |
BC03828 |
Tổ chức ảnh trên các sản phẩm truyền thông |
3.0 |
1.0 |
2.0 |
|
|
Kiến thức bổ trợ |
11 |
|
|
|
|||
Bắt buộc |
5.0 |
|
|
|
|||
76 |
PT03848 |
Kỹ thuật và công nghệ truyền thông số |
5.0 |
1.0 |
4.0 |
|
|
Tự chọn (Chọn 6 trong 33 tín chỉ ) |
6/33 |
|
|
|
|||
77 |
BC03829 |
Ảnh báo chí về chính trị - xã hội |
3.0 |
1.0 |
2.0 |
|
|
78 |
BC03830 |
Ảnh báo chí về kinh tế - an sinh xã hội |
3.0 |
1.0 |
2.0 |
|
|
79 |
BC03831 |
Ảnh báo chí về khoa học - giáo dục |
3.0 |
1.0 |
2.0 |
|
|
80 |
BC03832 |
Ảnh báo chí về an ninh - quốc phòng |
3.0 |
1.0 |
2.0 |
|
|
81 |
BC03833 |
Ảnh báo chí về văn hóa - nghệ thuật |
3.0 |
1.0 |
2.0 |
|
|
82 |
BC03834 |
Ảnh báo chí về môi trường - biến đổi khí hậu |
3.0 |
1.0 |
2.0 |
|
|
83 |
BC03835 |
Ảnh báo chí về thể thao - giải trí |
3.0 |
1.0 |
2.0 |
|
|
84 |
BC03836 |
Ảnh báo chí về tôn giáo - dân tộc -nhân quyền |
3.0 |
1.0 |
2.0 |
|
|
85 |
BC03837 |
Ảnh thương mại và dịch vụ |
3.0 |
1.0 |
2.0 |
|
|
86 |
BC03838 |
Ảnh chân dung |
3.0 |
1.0 |
2.0 |
|
|
87 |
BC03839 |
Ảnh đường phố |
3.0 |
1.0 |
2.0 |
|
|
Thực tế, thực tập và sản phẩm tốt nghiệp |
14 |
|
|
|
|||
88 |
BC03840 |
Thực tế chính trị - xã hội |
2.0 |
0.5 |
1.5 |
|
|
89 |
BC03841 |
Thực tập nghiệp vụ (năm ba) |
3.0 |
0.5 |
2.5 |
|
|
90 |
BC03842 |
Thực tập tốt nghiệp (năm tư) |
3.0 |
0.5 |
2.5 |
|
|
91 |
BC04802 |
Sản phẩm tốt nghiệp/Khóa luận tốt nghiệp/Dự án tốt nghiệp |
6.0 |
0.5 |
5.5 |
|
|
|
Học phần thay thế khóa luận/sản phẩm tốt nghiệp |
|
|
|
|
||
92 |
BC04811 |
Lý thuyết và kỹ năng báo chí – truyền thông đương đại |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
|
|
93 |
BC04814 |
Ảnh báo chí trong môi trường truyền thông số |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
|
|
94 |
BC04815 |
Sáng tạo tác phẩm ảnh báo chí |
2.0 |
0.5 |
1.5 |
|
|
Chuyên ngành Báo phát thanh |
|
|
|
|
|||
Bắt buộc |
15 |
|
|
|
|||
95 |
PT03843 |
Dẫn chương trình phát thanh |
3.0 |
1.5 |
1.5 |
|
|
96 |
PT03844 |
Phát thanh trực tiếp |
3.0 |
1.0 |
2.0 |
|
|
97 |
PT03845 |
Tác phẩm phát thanh nâng cao |
3.0 |
1.5 |
1.5 |
|
|
98 |
PT03846 |
Tổ chức sản xuất chương trình phát thanh |
3.0 |
1.0 |
2.0 |
|
|
99 |
PT03847 |
Âm nhạc, tiếng động phát thanh |
3.0 |
1.5 |
1.5 |
|
|
Kiến thức bổ trợ |
11 |
|
|
|
|||
Bắt buộc |
5.0 |
|
|
|
|||
100 |
PT03848 |
Kỹ thuật và công nghệ truyền thông số |
5.0 |
1.0 |
4.0 |
|
|
Tự chọn (Chọn 6 trong 24 tín chỉ ) |
6/24 |
|
|
|
|||
101 |
BC03813 |
Báo chí về chính trị - xã hội |
3.0 |
1.5 |
1.5 |
|
|
102 |
PT03814 |
Báo chí về kinh tế và an sinh xã hội |
3.0 |
1.5 |
1.5 |
|
|
103 |
BC03815 |
Báo chí về khoa học và giáo dục |
3.0 |
1.5 |
1.5 |
|
|
104 |
PT03816 |
Báo chí về an ninh quốc phòng |
3.0 |
1.5 |
1.5 |
|
|
105 |
BC03817 |
Báo chí về văn hóa và nghệ thuật |
3.0 |
1.5 |
1.5 |
|
|
106 |
PT03818 |
Báo chí về môi trường và biến đổi khí hậu |
3.0 |
1.5 |
1.5 |
|
|
107 |
PT03819 |
Báo chí về thể thao và giải trí |
3.0 |
1.5 |
1.5 |
|
|
108 |
BC03820 |
Báo chí về tôn giáo - dân tộc - nhân quyền |
3.0 |
1.5 |
1.5 |
|
|
Thực tế, thực tập và sản phẩm tốt nghiệp |
14 |
|
|
|
|||
109 |
BC03840 |
Thực tế chính trị - xã hội |
2.0 |
0.5 |
1.5 |
|
|
110 |
PT03849 |
Thực tập nghiệp vụ (năm ba) |
3.0 |
0.5 |
2.5 |
|
|
111 |
PT03850 |
Thực tập tốt nghiệp (năm tư) |
3.0 |
0.5 |
2.5 |
|
|
112 |
PT04803 |
Sản phẩm tốt nghiệp/Khóa luận tốt nghiệp/Dự án tốt nghiệp |
6.0 |
0.5 |
5.5 |
|
|
|
Học phần thay thế khóa luận/sản phẩm tốt nghiệp |
|
|
|
|
||
113 |
PT04816 |
Phát thanh chuyên biệt |
3.0 |
1.0 |
2.0 |
|
|
114 |
PT04817 |
Chương trình phát thanh tư vấn, giải đáp |
3.0 |
1.0 |
2.0 |
|
|
Chuyên ngành Báo truyền hình |
|
|
|
|
|||
Bắt buộc |
15 |
|
|
|
|||
115 |
PT03851 |
Tổ chức sản xuất chương trình truyền hình |
3.0 |
1.0 |
2.0 |
|
|
116 |
PT03852 |
Các chương trình văn hóa giải trí truyền hình |
3.0 |
1.0 |
2.0 |
|
|
117 |
PT03853 |
Dựng phim truyền hình |
3.0 |
1.0 |
2.0 |
|
|
118 |
PT03854 |
Dẫn chương trình truyền hình |
3.0 |
1.0 |
2.0 |
|
|
119 |
PT03855 |
Báo chí di động |
3.0 |
1.0 |
2.0 |
|
|
Kiến thức bổ trợ |
11 |
|
|
|
|||
Bắt buộc |
5.0 |
|
|
|
|||
120 |
PT03848 |
Kỹ thuật và công nghệ truyền thông số |
5.0 |
1.0 |
4.0 |
|
|
Tự chọn (Chọn 6 trong 24 tín chỉ ) |
6/24 |
|
|
|
|||
121 |
BC03813 |
Báo chí về chính trị - xã hội |
3.0 |
1.5 |
1.5 |
|
|
122 |
PT03814 |
Báo chí về kinh tế và an sinh xã hội |
3.0 |
1.5 |
1.5 |
|
|
123 |
BC03815 |
Báo chí về khoa học và giáo dục |
3.0 |
1.5 |
1.5 |
|
|
124 |
PT03816 |
Báo chí về an ninh quốc phòng |
3.0 |
1.5 |
1.5 |
|
|
125 |
BC03817 |
Báo chí về văn hóa và nghệ thuật |
3.0 |
1.5 |
1.5 |
|
|
126 |
PT03818 |
Báo chí về môi trường và biến đổi khí hậu |
3.0 |
1.5 |
1.5 |
|
|
127 |
PT03819 |
Báo chí về thể thao và giải trí |
3.0 |
1.5 |
1.5 |
|
|
128 |
BC03820 |
Báo chí về tôn giáo - dân tộc - nhân quyền |
3.0 |
1.5 |
1.5 |
|
|
Thực tế, thực tập và sản phẩm tốt nghiệp |
14 |
|
|
|
|||
129 |
BC03840 |
Thực tế chính trị - xã hội |
2.0 |
0.5 |
1.5 |
|
|
130 |
PT03857 |
Thực tập nghiệp vụ (năm ba) |
3.0 |
0.5 |
2.5 |
|
|
131 |
PT03858 |
Thực tập tốt nghiệp (năm tư) |
3.0 |
0.5 |
2.5 |
|
|
132 |
PT04804 |
Sản phẩm tốt nghiệp/Khóa luận tốt nghiệp/Dự án tốt nghiệp |
6.0 |
0.5 |
5.5 |
|
|
|
Học phần thay thế khóa luận/sản phẩm tốt nghiệp |
|
|
|
|
||
133 |
PT04818 |
Phim tài liệu truyền hình |
3.0 |
1.0 |
2.0 |
|
|
134 |
PT04819 |
Đạo diễn truyền hình |
3.0 |
1.0 |
2.0 |
|
|
Chuyên ngành Quay phim truyền hình |
|
|
|
|
|||
Bắt buộc |
15 |
|
|
|
|||
135 |
PT03859 |
Nghệ thuật nhiếp ảnh |
4.0 |
1.5 |
2.5 |
|
|
136 |
PT03853 |
Dựng phim truyền hình |
3.0 |
1.0 |
2.0 |
|
|
137 |
PT03861 |
Kỹ thuật quay phim |
3.0 |
1.0 |
2.0 |
|
|
138 |
PT03862 |
Nghệ thuật quay phim |
5.0 |
2.0 |
3.0 |
|
|
Kiến thức bổ trợ |
11 |
|
|
|
|||
Bắt buộc |
5.0 |
|
|
|
|||
139 |
PT03848 |
Kỹ thuật và công nghệ truyền thông số |
5.0 |
1.0 |
4.0 |
|
|
Tự chọn (Chọn 6 trong 18 tín chỉ ) |
6/18 |
|
|
|
|||
140 |
PT03863 |
Sản xuất video clip |
3.0 |
1.0 |
2.0 |
|
|
141 |
PT03864 |
Kỹ thuật đồ hoạ |
3.0 |
1.0 |
2.0 |
|
|
142 |
PT03865 |
Nghệ thuật tạo hình |
3.0 |
1.0 |
2.0 |
|
|
143 |
PT03866 |
Âm thanh trong phim |
3.0 |
1.0 |
2.0 |
|
|
144 |
PT03867 |
Quay phim phối hợp |
3.0 |
1.0 |
2.0 |
|
|
145 |
PT03868 |
Truyền hình thực tế |
3.0 |
1.0 |
2.0 |
|
|
Thực tế, thực tập và sản phẩm tốt nghiệp |
14 |
|
|
|
|||
146 |
BC03840 |
Thực tế chính trị - xã hội |
2.0 |
0.5 |
1.5 |
|
|
147 |
PT03870 |
Thực tập nghiệp vụ (năm ba) |
3.0 |
0.5 |
2.5 |
|
|
148 |
PT03871 |
Thực tập tốt nghiệp (năm tư) |
3.0 |
0.5 |
2.5 |
|
|
149 |
PT04805 |
Sản phẩm tốt nghiệp/Khóa luận tốt nghiệp/Dự án tốt nghiệp |
6.0 |
0.5 |
5.5 |
|
|
|
Học phần thay thế khóa luận/sản phẩm tốt nghiệp |
|
|
|
|
||
150 |
PT04818 |
Phim tài liệu truyền hình |
3.0 |
1.0 |
2.0 |
|
|
151 |
PT04819 |
Đạo diễn truyền hình |
3.0 |
1.0 |
2.0 |
|
|
Chuyên ngành Báo mạng điện tử |
|
|
|
|
|||
Bắt buộc |
15 |
|
|
|
|||
152 |
PT03872 |
Tổ chức sản xuất sản phẩm báo mạng điện tử |
3.0 |
1.0 |
2.0 |
|
|
153 |
PT03873 |
Các chương trình tương tác trên báo mạng điện tử |
3.0 |
1.0 |
2.0 |
|
|
154 |
PT03874 |
Thiết kế và quản trị báo mạng điện tử |
3.0 |
1.0 |
2.0 |
|
|
155 |
PT03855 |
Báo chí di động |
3.0 |
1.0 |
2.0 |
|
|
156 |
PT03876 |
Báo chí dữ liệu |
3.0 |
1.0 |
2.0 |
|
|
Kiến thức bổ trợ |
11 |
|
|
|
|||
Bắt buộc |
5.0 |
|
|
|
|||
157 |
PT03848 |
Kỹ thuật và công nghệ truyền thông số |
5.0 |
1.0 |
4.0 |
|
|
Tự chọn (Chọn 6 trong 24 tín chỉ ) |
6/24 |
|
|
|
|||
158 |
BC03813 |
Báo chí về chính trị - xã hội |
3.0 |
1.5 |
1.5 |
|
|
159 |
PT03814 |
Báo chí về kinh tế và an sinh xã hội |
3.0 |
1.5 |
1.5 |
|
|
160 |
BC03815 |
Báo chí về khoa học và giáo dục |
3.0 |
1.5 |
1.5 |
|
|
161 |
PT03816 |
Báo chí về an ninh quốc phòng |
3.0 |
1.5 |
1.5 |
|
|
162 |
BC03817 |
Báo chí về văn hóa và nghệ thuật |
3.0 |
1.5 |
1.5 |
|
|
163 |
PT03818 |
Báo chí về môi trường và biến đổi khí hậu |
3.0 |
1.5 |
1.5 |
|
|
164 |
PT03819 |
Báo chí về thể thao và giải trí |
3.0 |
1.5 |
1.5 |
|
|
165 |
BC03820 |
Báo chí về tôn giáo - dân tộc - nhân quyền |
3.0 |
1.5 |
1.5 |
|
|
Thực tế, thực tập và sản phẩm tốt nghiệp |
14 |
|
|
|
|||
166 |
BC03840 |
Thực tế chính trị - xã hội |
2.0 |
0.5 |
1.5 |
|
|
167 |
PT03878 |
Thực tập nghiệp vụ (năm ba) |
3.0 |
0.5 |
2.5 |
|
|
168 |
PT03879 |
Thực tập tốt nghiệp (năm tư) |
3.0 |
0.5 |
2.5 |
|
|
169 |
PT04806 |
Sản phẩm tốt nghiệp/Khóa luận tốt nghiệp/Dự án tốt nghiệp |
6.0 |
0.5 |
5.5 |
|
|
|
Học phần thay thế khóa luận/sản phẩm tốt nghiệp |
|
|
|
|
||
170 |
PT04820 |
Kỹ năng điều tra |
3.0 |
1.0 |
2.0 |
|
|
171 |
PT04821 |
Thiết kế thông tin đồ họa |
3.0 |
1.0 |
2.0 |
|
|
Tổng |
130 |
|
|
|
|||
GIÁM ĐỐC
PGS, TS. Trương Ngọc Nam