Trang chủ    Giới thiệu    Chương trình đào tạo chuyên ngành Chính trị phát triển (tính từ năm học 2016 - 2017)

Chương trình đào tạo chuyên ngành Chính trị phát triển (tính từ năm học 2016 - 2017)

 

 

HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ QUỐC GIA

HỒ CHÍ MINH

  HỌC VIỆN BÁO CHÍ VÀ TUYÊN TRUYỀN

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC

(Ban hành kèm theo Quyết định số 3371/QĐ-HVBCTT-ĐT ngày 23/9/2016

của Giám đốc Học viện Báo chí và Tuyên truyền)

 

Trình độ đào tạo          : Đại học

Ngành đào tạo            : Chính trị học

Chuyên ngành            : Chính trị phát triển

Mã số                         : 52 31 02 01

 

1. Mục tiêu đào tạo

1.1. Mục tiêu tổng quát

Đào tạo trình độ đại học đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức có trình độ lý luận chính trị vững vàng, có phẩm chất chính trị và đạo đức tốt, có năng lực chuyên môn sâu, có khả năng tham mưu lãnh đạo, quản lý ở các cơ quan thuộc hệ thống chính trị các cấp, các tổ chức kinh tế, xã hội, doanh nghiệp; Có khả năng phân tích, tham mưu các hiện tượng của đời sống chính trị-xã hội; Tham gia giảng dạy, nghiên cứu trong các trường đại học, viện nghiên cứu.

1.2. Mục tiêu cụ thể

- Về kiến thức:

 + Sau khi tốt nghiệp, người học có kiến thức cơ bản, hệ thống về chủ nghĩa Mác - Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, đường lối, quan điểm của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước. Có kiến thức tổng hợp về khoa học xã hội và nhân văn;

+ Có tri thức sâu sắc về khoa học chính trị, khoa học lãnh đạo, quản lý; hệ thống chính trị, thể chế chính trị, quyền lực chính trị, chính sách công.

- Về kỹ năng:

Sau khi tốt nghiệp, người học có những kỹ năng cơ bản sau:

+ Kỹ năng phân tích, đánh giá có phản biện các sự kiện, hoạt động, quá trình chính trị;

+ Kỹ năng lựa chọn các công cụ, phương tiện để hoạch định chính sách, xây dựng thể chế, quy chế phù hợp với bối cảnh chính trị-xã hội;

+ Kỹ năng giải quyết các vấn đề trong lý luận và thực tiễn chính trị;

+ Kỹ năng giao tiếp chính trị và truyền thông chính sách;

+ Kỹ năng lãnh đạo và quản lý;

+ Kỹ năng sư phạm phục vụ giảng dạy  Chính trị học và kỹ năng nghiên cứu khoa học.

- Về phẩm chất chính trị, đạo đức:

+ Có bản lĩnh chính trị vững vàng, tin tưởng vào sự nghiệp cách mạng, kiên trì mục tiêu độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội; có khả năng bảo vệ các giá trị của chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, đường lối, quan điểm của Đảng;

+ Tích cực tham gia xây dựng và thực hiện đường lối, chính sách của Đảng và Nhà nước; sẵn sàng đấu tranh chống chủ nghĩa cơ hội, quan liêu, tham nhũng và những hiện tượng tiêu cực khác;

+ Có đạo đức, tác phong của người cán bộ cách mạng; cần, kiệm, liêm, chính, chí công vô tư; có ý thức tổ chức kỷ luật; có tinh thần trách nhiệm cao, say mê nghề nghiệp; có thái độ cầu thị, tôn trọng và có quan hệ mật thiết với quần chúng nhân dân.

- Vị trí làm việc sau tốt nghiệp:

+ Cán bộ trong các tổ chức, cơ quan thuộc hệ thống chính trị từ Trung ương đến địa phương; các doanh nghiệp; tổ chức kinh tế, xã hội;

+ Giảng viên dạy các môn khoa học chính trị ở các học viện, trường đại học, cao đẳng, trung cấp, các trường chính trị, trung tâm bồi dưỡng chính trị.

+ Nghiên cứu viên ở các viện nghiên cứu về khoa học chính trị, chính sách công.

- Trình độ ngoại ngữ:

Người học khi tốt nghiệp phải đạt chứng chỉ trình độ tiếng Anh/tiếng Trung bậc 3/6 trở lên, hoặc các chứng chỉ tương đương theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam (theo quy định tại Thông tư 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).

          - Trình độ Tin học

Người học sau khi tốt nghiệp có kiến thức tin học văn phòng trình độ A, có khả năng ứng dụng công nghệ thông tin trong thực tiễn công tác.

2. Thời gian đào tạo: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo đối với phương thức tổ chức đào tạo theo học chế tín chỉ.

3. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 134 tín chỉ

4. Đối tượng tuyển sinh: Mọi công dân Việt Nam không phân biệt dân tộc, tôn giáo, giới tính, nguồn gốc gia đình, hoàn cảnh kinh tế đều có thể dự thi vào ngành Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển nếu có đủ các điều kiện sau:

- Đã tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc Trung học bổ túc trở lên; có kết quả xếp loại học lực trong từng năm THPT đạt 6,0 trở lên; hạnh kiểm từng năm THPT xếp loại Khá trở lên;

- Có đủ sức khỏe để học tập và lao động theo các quy định hiện hành của Nhà nước;

- Đạt điểm xét tuyển theo quy định của Học viện Báo chí và Tuyên truyền.

Đối tượng là người nước ngoài được tuyển sinh theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp:

Quy trình đào tạo thực hiện theo học chế tín chỉ theo Quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 và Thông tư số 57/2012/TT-BGDĐT ngày 27  tháng 12  năm  2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Điều kiện xét tốt nghiệp và công nhận tốt nghiệp được thực hiện theo Điều 27 của Quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT.

6. Thang điểm: Điểm đánh giá bộ phận và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10 (từ 0 đến 10), làm tròn đến một chữ số thập phân.

Điểm học phần được làm tròn đến một chữ số thập phân, được chuyển thành thang điểm 4 và điểm chữ theo quy định tại điều 23; điểm trung bình chung học kỳ và điểm trung bình chung tích lũy được tính theo công thức và cách thức quy định tại Điều 24 Quy định đào tạo đại học chính quy theo hệ thống tín chỉ (Ban hành kèm theo Quyết định số 3307/QĐ-HVBCTT ngày 12 tháng 9 năm 2014 của Giám đốc Học viện Báo chí và Tuyên truyền).

7. Nội dung chương trình:

7.1.Tổng số tín chỉ phải tích luỹ:134 tín chỉ, trong đó: 

 

Khối kiến thức giáo dục đại cương

57

- Khoa học Mác - Lênin và Tư tưởng Hồ Chí Minh

15 tín chỉ

- Khoa học xã hội và nhân văn

24 tín chỉ

Bắt buộc:

18 tín chỉ

Tự chọn:

6/14 tín chỉ

- Toán và khoa học tự nhiên

3 tín chỉ

- Ngoại ngữ

15 tín chỉ

- Giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng

 

Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

77

- Kiến thức cơ sở ngành

24 tín chỉ

Bắt buộc:

18 tín chỉ

Tự chọn:

6/12 tín chỉ

- Kiến thức chuyên ngành

35 tín chỉ

Bắt buộc:

24 tín chỉ

Tự chọn:

8/16 tín chỉ

- Kiến thức bổ trợ

6 tín chỉ

Bắt buộc:

4 tín chỉ

Tự chọn:

2/6 tín chỉ

- Kiến tập

2 tín chỉ

- Thực tập nghề nghiệp

3 tín chỉ

- Khóa luận/các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp

7 tín chỉ

 

7.2. Nội dung chương trình

TT

học phần

Học phần

Số tín chỉ

Phân bổ

Học phần tiên quyết

Lý thuyết

Thực hành

Khối kiến thức giáo dục đại cương

57

 

 

 

Khoa học Mác-Lênin và Tư tưởng Hồ Chí Minh

15

 

 

 

1

TM01001

Triết học Mác – Lênin

4.0

3.0

1.0

 

2

KT01001

Kinh tế chính trị Mác - Lênin

3.0

2.0

1.0

 

3

CN01001

Chủ nghĩa xã hội khoa học

3.0

2.0

1.0

 

4

TH01001

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2.0

1.5

0.5

 

5

LS01001

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

3.0

2.0

1.0

 

Khoa học xã hội và nhân văn

24

 

 

 

Bắt buộc

18

 

 

 

6

TG01004

Phương pháp nghiên cứu khoa học xã hội và nhân văn

2.0

1.5

0.5

 

7

TT01002

Cơ sở văn hóa Việt Nam

2.0

1.5

0.5

 

8

XH01001

Xã hội học đại cương

2.0

1.5

0.5

 

9

TG01006

Tâm lý học đại cương

2.0

1.5

0.5

 

10

NP01004

Pháp luật đại cương

2.0

1.5

0.5

 

11

TM01007

Logic hình thức

2.0

1.5

0.5

 

12

ĐC01001

Tiếng Việt thực hành

2.0

1.5

0.5

 

13

QQ01002

Quan hệ công chúng

2.0

1.5

0.5

 

14

NP01002

Quản lý hành chính nhà nước

2.0

1.5

0.5

 

Tự chọn

6/14

 

 

 

15

TT01001

Lịch sử văn minh thế giới

2.0

1.5

0.5

 

16

TG01003

Lý luận dạy học đại học

2.0

1.5

0.5 

 

17

TM01005

Mỹ học

2.0

1.5

0.5

 

18

TT01003

Hệ tư tưởng học

2.0

1.5

0.5

 

19

TT03379

Truyền thông đại chúng

2.0

1.5

0.5

 

20

TH02052

Lịch sử tư tưởng Hồ Chí Minh

2.0

1.5

0.5

 

21

CN01003

Lịch sử phong trào cộng sản và công nhân quốc tế

2.0

1.5

0.5

 

Toán và khoa học tự nhiên

3

 

 

 

22

ĐC01005

Tin học ứng dụng

3.0

2.0

1.0

 

Ngoại ngữ (sinh viên chọn học tiếng Anh hoặc tiếng Trung)

15

 

 

 

23

NN01015

Tiếng Anh học phần 1

4.0

2.0

2.0

 

24

NN01016

Tiếng Anh học phần 2

3.0

1.5

1.5

 

25

NN01017

Tiếng Anh học phần 3

4.0

2.0

2.0

 

26

NN01018

Tiếng Anh học phần 4

4.0

2.0

2.0

 

27

NN01019

Tiếng Trung học phần 1

4.0

2.0

2.0

 

28

NN01020

Tiếng Trung học phần 2

3.0

1.5

1.5

 

29

NN01021

Tiếng Trung học phần 3

4.0

2.0

2.0

 

30

NN01022

Tiếng Trung học phần 4

4.0

2.0

2.0

 

Giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng

 

 

 

 

Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

77

 

 

 

Kiến thức cơ sở ngành

24

 

 

 

Bắt buộc

18

 

 

 

31

CT02001

Chính trị học

3.0

2.5

0.5

 

32

XD01003

Xây dựng Đảng

3.0

2.0

1.0

 

33

NP02001

Nhà nước và pháp luật

3.0

2.0

1.0

 

34

XD02335

Khoa học lãnh đạo, quản lý

3.0

2.0

1.0

 

35

KT02001

Quản lý kinh tế

3.0

2.5

0.5

 

36

QT02001

Quan hệ quốc tế

3.0

2.5

0.5

 

Tự chọn

6/12

 

 

 

37

      CT02059

Khoa học chính sách công

3.0

2.0

1.0

 

38

      TT02366

Nghệ thuật phát biểu miệng

3.0

2.0

1.0

 

39

     QQ01003

Truyền thông trong lãnh đạo, quản lý

3.0

2.0

1.0

 

40

      TG02005

Tâm lý học lãnh đạo, quản lý

3.0

2.0

1.0

 

Kiến thức chuyên ngành

35

 

 

 

Bắt buộc

27

 

 

 

41

CT03062

Lịch sử tư tưởng chính trị

3.0

1.5

1.5

CT02001

42

CT02053

Quyền lực chính trị và cầm quyền

3.0

2.0

1.0

CT02001

43

CT02054

Thể chế chính trị thế giới đương đại

3.0

2.0

1.0

CT02001

44

CT03081

Chính trị học Việt Nam

2.0

1.5

0.5

CT02001

45

CT03093

Chính trị học phát triển

3.0

2.0

1.0

CT02001

46

      CT03073

Phương pháp nghiên cứu Chính trị học

2.0

1.5

0.5

CT02001

47

       CT02058

Chính trị học so sánh

2.0

1.5

0.5

CT02054

48

CT02055

Hệ thống chính trị với quản lý xã hội

2.0

1.0

1.0

CT02001

49

CT03068

Kỹ năng lãnh đạo quản lý

2.0

1.0

1.0

CT02001

50

CT03070

Kỹ năng xử lý điểm nóng chính trị - xã hội

2.0

1.0

1.0

CT02001

51

CT03072

Phương pháp giảng dạy Chính trị học

3.0

1.5

1.5

 

Tự chọn

8/16

 

 

 

52

CT03076

Giới thiệu các tác phẩm Mác-Lênin về chính trị

2.0

1.5

0.5

CT02001

53

      CT03074

Giới thiệu các tác phẩm ngoài Mác về chính trị

2.0

1.5

0.5

CT02001

54

      CT03082

Giới thiệu các tác phẩm Hồ Chí Minh và văn kiện Đảng Cộng sản Việt Nam về chính trị

2.0

1.5

0.5

CT02001

55

      CT03077

Kỹ năng giao tiếp chính trị

2.0

1.0

1.0

 

56

       TT02552

Văn hóa chính trị

2.0

1.5

0.5

 

57

       XD02301

Các đảng chính trị trên thế giới

2.0

1.5

0.5

 

58

KT01003

Kinh tế phát triển

2.0

1.5

0.5

 

59

TT03586

Lý thuyết truyền thông và vận động

2.0

1.5

0.5

 

Kiến thức bổ trợ

6

 

 

 

Bắt buộc

4

 

 

 

60

CT03071

Nghiệp vụ hành chính văn phòng

2.0

1.0

1.0

CT02001

61

      CT03080 

Kỹ năng điều tra xã hội học chính trị

2.0

1.0

1.0

 

Tự chọn

2/6

 

 

 

62

CT03024

Tham nhũng và phòng chống tham nhũng chính sách

2.0

1.5

0.5

CT02001

63

CT03031

Công nghệ vận động hành lang

2.0

1.5

0.5

CT02053

64

CT03032

Chính sách xã hội

2.0

1.5

0.5

CT02055

65

CT03090

Kiến tập

2.0

0.5

1.5

 

66

CT03091

Thực tập nghề nghiệp

3.0

0.5

2.5

 

67

CT04010

Khóa luận

7.0

0.5

6.5

 

Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp

7.0

 

 

 

68

CT03089

Hệ thống tổ chức quyền lực chính trị

3.0

2.5

0.5

CT02053

69

CT03019

Hệ thống chính trị và quá trình chính sách

2.0

1.0

1.0

 

70

CT02061

Chính trị quốc tế đương đại

2.0

1.0

1.0

CT02001

Tổng

134

 

 

 

 

                 

 

                                                                                                                                        GIÁM ĐỐC

 

 

                                                                                                                                            (đã ký)

 

 

                                                                                                                       PGS, TS. Trương Ngọc Nam

CÁC TIN KHÁC


    Trang chủ    |     Giới thiệu      |     Tuyển Sinh       |     Tra cứu điểm thi       |      Hỏi đáp     |       Liên hệ