- Thông báo về việc điều chỉnh thời gian thi tuyển sinh đào tạo trình độ thạc sĩ đợt 2 năm 2021
- Danh sách thí sinh đăng ký dự thi đào tạo trình độ thạc sĩ đợt 2 năm 2021
- Thông báo về việc thi tuyển sinh đào tạo trình độ thạc sĩ đợt 2 năm 2021
- Thông báo lịch ôn tập thi tuyển sinh đào tạo trình độ thạc sĩ đợt 2 năm 2021
- Thông báo về việc mở lớp ôn tập tiếng Anh cho các thí sinh đăng ký thi tuyển sinh đào tạo trình độ thạc sĩ đợt 2 năm 2021
DANH SÁCH THÍ SINH TRÚNG TUYỂN ĐẠI HỌC CHÍNH QUY TẬP TRUNG NĂM 2016 (DIỆN TUYỂN THẲNG, XÉT TUYỂN THẲNG, DỰ BỊ DÂN TỘC)
Thí sinh diện tuyển thẳng cần xác nhận việc nhập học tại Học viện Báo chí và Tuyên truyền bằng cách nộp bản chính các giấy tờ liên quan đến chế độ tuyển thẳng, bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia trước ngày 10/8/2016. Sau thời hạn trên, thí sinh không xác nhận nhập học coi như không có nguyện vọng học tại Học viện.
HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ QUỐC GIA HỒ CHÍ MINH HỌC VIỆN BÁO CHÍ VÀ TUYÊN TRUYỀN
Số:2389 /QĐ-HVBCTT-ĐT
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 01 tháng 8 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công nhận trúng tuyển đại học chính quy tập trung năm 2016
diện tuyển thẳng, xét tuyển thẳng, dự bị dân tộc
CHỦ TỊCH HĐTS ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2016
Căn cứ Quyết định số 2956/QĐ-HVCTQG ngày 27/6/2014 của Giám đốc Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh về chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy của Học viện Báo chí và Tuyên truyền;
Căn cứ Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy ban hành theo Thông tư 03/2015/TT-BGDĐT ngày 26/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và Thông tư số 03/2016/TT-BGDĐT ngày 14/3/2016 Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy ban hành theo Thông tư 03/2015/TT-BGDĐT ngày 26/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 321/QĐ-HVBCTT-ĐT ngày 27/01/2016 của Giám đốc Học viện Báo chí và Tuyên truyền Về việc thành lập Hội đồng tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2016;
Theo đề nghị của Thường trực Hội đồng tuyển sinh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận trúng tuyển vào các ngành/chuyên ngành của Học viện Báo chí và Tuyên truyền cho 72 thí sinh được tuyển thẳng do đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; 24 thí sinh là học sinh dự bị đại học dân tộc, 08 thí sinh xét tuyển thẳng theo Nghị quyết 30a (có Danh sách kèm theo).
Điều 2. Trưởng ban Quản lý Đào tạo, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan và những thí sinh có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Học viện CTQG HCM; - Ban Giám đốc Học viện; - Lưu: VT, ĐT. |
GIÁM ĐỐC CHỦ TỊCH HĐTS
(đã ký)
PGS, TS. Trương Ngọc Nam |
DANH SÁCH THÍ SINH TRÚNG TUYỂN ĐẠI HỌC CHÍNH QUY TẬP TRUNG NĂM 2016 (DIỆN TUYỂN THẲNG)
(Kèm theo Quyết định số 2389 /QĐ-HVBCTT-ĐT ngày 01/8/2016 của Giám đốc Học viện Báo chí và Tuyên truyền)
STT |
HỌ TÊN |
GIỚI TÍNH |
NGÀY SINH |
NGÀNH ĐĂNG KÝ |
MÔN ĐOẠT GIẢI |
LOẠI GIẢI |
SỞ GDĐT TỈNH |
Trúng tuyển ngành |
1 |
Phạm Thị Phương Linh |
Nữ |
9/2/1998 |
Quan hệ công chúng |
Khoa học kỹ thuật, Quản lý môi trường |
Ba |
Hải Phòng |
Quan hệ công chúng |
2 |
Nguyễn Hồng Nhung |
Nữ |
15/6/1998 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Ba |
Hải Phòng |
Báo chí |
3 |
Phạm Thị Huyền Trang |
Nữ |
22/10/1998 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Ba |
Hải Phòng |
Báo chí |
4 |
Nguyễn Khoa Diệu Linh |
Nữ |
27/01/1998 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Ba |
Hải Phòng |
Báo chí |
5 |
Mạc Thanh Nhung |
Nữ |
7/10/1998 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Nhì |
Hải Phòng |
Báo chí |
6 |
Vũ Thị Bích Ngọc |
Nữ |
15/5/1998 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Ba |
Hải Phòng |
Báo chí |
7 |
Lê Linh Chi |
Nữ |
27/01/1998 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Ba |
Hải Phòng |
Báo chí |
8 |
Phạm Lưu Nhân Phương |
Nữ |
8/11/1998 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Ba |
Hải Phòng |
Báo chí |
9 |
Lê Thị Nhung |
Nữ |
23/8/1998 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Nhì |
Lào Cai |
Báo chí |
10 |
Nguyễn Thị Minh Hải |
Nữ |
12/5/1998 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Ba |
Hải Dương |
Báo chí |
11 |
Bùi Thị Thu Huyền |
Nữ |
31/12/1998 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Nhì |
Hải Dương |
Báo chí |
12 |
Vũ Ngọc Thảo Linh |
Nữ |
9/2/1998 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Ba |
Hải Dương |
Báo chí |
13 |
Hoàng Thu Huyền |
Nữ |
29/01/1998 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Ba |
Nam Định |
Báo chí |
14 |
Lâm Thị Yến Nhi |
Nữ |
31/5/1998 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Ba |
Bình Dương |
Báo chí |
15 |
Vũ Linh Ngân |
Nữ |
24/10/1998 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Nhất |
Hà Nội |
Báo chí |
16 |
Nguyễn Thị Thương Huyền |
Nữ |
21/6/1998 |
Quan hệ công chúng |
Ngữ văn |
Nhì |
Hà Nội |
Báo chí |
17 |
Đặng Thanh Hải |
Nữ |
21/7/1998 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Ba |
Hà Nội |
Báo chí |
18 |
Hà Lê Thành Trung |
Nam |
10/2/1998 |
Lịch sử |
Lịch sử |
Nhì |
Hà Nội |
Lịch sử |
19 |
Dương Đặng Thanh Huyền |
Nữ |
21/01/1998 |
Quan hệ quốc tế |
Ngữ văn |
Ba |
Hưng Yên |
Báo chí |
20 |
Dương Đặng Thanh Huyền |
Nữ |
21/01/1998 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Ba |
Hưng Yên |
Báo chí |
21 |
Đỗ Minh Quân |
Nam |
25/10/1998 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Ba |
Lai Châu |
Báo chí |
22 |
Phan Phan Quỳnh Như |
Nữ |
31/12/1998 |
XDĐảng & CQNN |
Lịch sử |
Nhì |
Hà Tĩnh |
XDĐảng & CQNN |
23 |
Trần Thị Hà |
Nữ |
29/8/1998 |
Lịch sử |
Lịch sử |
Nhì |
Hà Tĩnh |
Lịch sử |
24 |
Phạm Thái Sơn |
Nam |
22/1/1998 |
XDĐảng & CQNN |
Lịch sử |
Ba |
Hà Tĩnh |
XDĐảng & CQNN |
25 |
Nguyễn Mai Thương |
Nữ |
11/5/1998 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Ba |
Hà Tĩnh |
Báo chí |
26 |
Nguyễn Thị Thủy Tiên |
Nữ |
13/12/1998 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Ba |
Quảng Ngãi |
Báo chí |
27 |
Trần Khánh Vy |
Nữ |
21/8/1998 |
Ngôn ngữ Anh |
Tiếng Anh |
Ba |
Nghệ An |
Ngôn ngữ Anh |
28 |
Nguyễn Thị Quỳnh Nga |
Nữ |
16/9/1998 |
XDĐảng & CQNN |
Lịch sử |
Nhì |
Nghệ An |
XDĐảng & CQNN |
29 |
Hoàng Dương Hải Trang |
Nữ |
12/2/1998 |
XDĐảng & CQNN |
Lịch sử |
Nhì |
Nghệ An |
XDĐảng & CQNN |
30 |
Lô Đức Mạnh |
Nam |
16/3/1998 |
XDĐảng & CQNN |
Lịch sử |
Nhì |
Nghệ An |
XDĐảng & CQNN |
31 |
Lê Thị Huyền Thương |
Nữ |
24/5/1998 |
XDĐảng & CQNN |
Lịch sử |
Nhì |
Nghệ An |
XDĐảng & CQNN |
32 |
Nguyễn Phan Hiền Anh |
Nữ |
6/8/1998 |
XDĐảng & CQNN |
Lịch sử |
Nhất |
Nghệ An |
XDĐảng & CQNN |
33 |
Trần Hằng Ni |
Nữ |
18/10/1998 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Ba |
Nghệ An |
Báo chí |
34 |
Nguyễn Thị Diệu Khanh |
Nữ |
14/01/1998 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Nhì |
Nghệ An |
Báo chí |
35 |
Trần Thị Diện |
Nữ |
15/01/1998 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Ba |
Nghệ An |
Báo chí |
36 |
Trần Phương Thảo |
Nữ |
9/1/1998 |
Lịch sử |
Lịch sử |
Ba |
Phú Thọ |
Lịch sử |
37 |
Lê Phương Anh |
Nữ |
18/3/1998 |
Lịch sử |
Lịch sử |
Nhì |
Phú Thọ |
Lịch sử |
38 |
Nguyễn Thị Ngọc Trang |
Nữ |
17/2/1998 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Ba |
Phú Thọ |
Báo chí |
39 |
Đinh Nguyệt Hạ |
Nữ |
5/5/1998 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Ba |
Hòa Bình |
Báo chí |
40 |
Nguyễn Thị Bích Ngọc |
Nữ |
24/10/1998 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Nhì |
Hà Nam |
Báo chí |
41 |
Vũ Ngọc Anh |
Nữ |
16/7/1998 |
Quan hệ quốc tế |
Ngữ văn |
Ba |
Hà Nam |
Quan hệ quốc tế |
42 |
Hà Thị Hồng Chuyên |
Nữ |
16/01/1998 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Ba |
Lạng Sơn |
Báo chí |
43 |
Nguyễn Thị Huyền |
Nữ |
14/3/1998 |
Báo chí |
Lịch sử |
Ba |
Lai Châu |
Báo chí |
44 |
Phạm Thúy Hiền |
Nữ |
22/4/1998 |
XDĐảng & CQNN |
Lịch sử |
Nhì |
Tuyên Quang |
XDĐảng & CQNN |
45 |
Vũ Quỳnh Diệp |
Nữ |
22/3/1998 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Ba |
Tuyên Quang |
Báo chí |
46 |
Nguyễn Thị Thương |
Nữ |
3/8/1998 |
Lịch sử |
Lịch sử |
Nhất |
Tuyên Quang |
Lịch sử |
47 |
Nguyễn Ngọc Khánh |
Nam |
12/3/1998 |
Lịch sử |
Lịch sử |
Ba |
Thái Nguyên |
Lịch sử |
48 |
Lê Anh Phương |
Nữ |
25/10/1998 |
Lịch sử |
Lịch sử |
Nhì |
Thái Nguyên |
Lịch sử |
49 |
Đồng Thu Trang |
Nữ |
22/8/1998 |
Lịch sử |
Lịch sử |
Nhì |
Thái Nguyên |
Lịch sử |
50 |
Hoàng Kim Thanh |
Nữ |
5/11/1998 |
Lịch sử |
Lịch sử |
Nhì |
Thái Nguyên |
Lịch sử |
51 |
Đặng Thị Thủy |
Nữ |
13/8/1998 |
XDĐảng & CQNN |
Lịch sử |
Nhì |
Thái Nguyên |
XDĐảng & CQNN |
52 |
Lệnh Kim Tuyến |
Nữ |
10/6/1998 |
Lịch sử |
Lịch sử |
Nhì |
Thái Nguyên |
Lịch sử |
53 |
Lương Thị Xuyến |
Nữ |
6/1/1998 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Ba |
Thái Nguyên |
Báo chí |
54 |
Mai Linh Chi |
Nữ |
18/01/1998 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Ba |
Thái Nguyên |
Báo chí |
55 |
Trần Thị Hồng Thắm |
Nữ |
7/1/1998 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Ba |
Vĩnh Phúc |
Báo chí |
56 |
Nguyễn Thị Hằng |
Nữ |
7/3/1998 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Ba |
Vĩnh Phúc |
Báo chí |
57 |
Bùi Thị Lan Anh |
Nữ |
11/6/1998 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Ba |
Ninh Bình |
Báo chí |
58 |
Nguyễn Hà Phương |
Nữ |
26/11/1998 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Nhì |
Ninh Bình |
Báo chí |
59 |
Lê Minh Phương |
Nữ |
15/12/1998 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Nhất |
Bắc Giang |
Báo chí |
60 |
Trần Thị Thảo |
Nữ |
26/7/1998 |
Chính trị học |
Lịch sử |
Nhất |
Bắc Giang |
Chính trị học |
61 |
Nguyễn Thị Tâm |
Nữ |
29/1/1998 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Nhì |
Bắc Giang |
Báo chí |
62 |
Nguyễn Thị Quỳnh Trang |
Nữ |
17/2/1998 |
Chính trị học |
Địa lý |
Nhì |
Bắc Giang |
Chính trị học |
63 |
Đào Anh Tuấn |
Nam |
5/2/1998 |
Chính trị học |
Lịch sử |
Ba |
Bắc Giang |
Chính trị học |
64 |
Nguyễn Thị Minh Trang |
Nữ |
21/8/1998 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Ba |
Bắc Giang |
Báo chí |
65 |
Đoàn Hoàng Diệu Linh |
Nữ |
17/10/1998 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Ba |
Bắc Giang |
Báo chí |
66 |
Nguyễn Phạm Hương Giang |
Nữ |
14/5/1998 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Ba |
Bắc Giang |
Báo chí |
67 |
Phạm Nguyễn Diệu Linh |
Nữ |
20/3/1998 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Ba |
Bắc Giang |
Báo chí |
68 |
Đào Hồng Hạnh |
Nữ |
13/6/1998 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Ba |
Thanh Hóa |
Báo chí |
69 |
Trịnh Thị Thái Bảo |
Nữ |
23/10/1998 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Ba |
Thanh Hóa |
Báo chí |
70 |
Lê Thị Giang Anh |
Nữ |
10/6/1998 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Ba |
Thanh Hóa |
Báo chí |
71 |
Hoàng Thị Thúy Vy |
Nữ |
8/9/1998 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Ba |
Bình Phước |
Báo chí |
72 |
Nguyễn Thị My My |
Nữ |
8/2/1998 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Ba |
Bình Phước |
Báo chí |
Danh sách gồm 72 thí sinh./. GIÁM ĐỐC, CHỦ TỊCH HĐTS
(đã ký)
PGS, TS. Trương Ngọc Nam
DANH SÁCH THÍ SINH DỰ BỊ ĐẠI HỌC DÂN TỘC TRÚNG TUYỂN ĐẠI HỌC CHÍNH QUY TẬP TRUNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2389/QĐ-HVBCTT-ĐT ngày 01/8/2016 của Giám đốc Học viện Báo chí và Tuyên truyền)
TT |
HỌ TÊN |
GIỚI TÍNH |
NGÀY SINH |
Hộ khẩu thường trú |
Dân tộc |
Ngành học |
Trường DBDT |
1 |
Vi Thị Duyên |
Nữ |
15/10/1997 |
Châu Quang, Quỳ Hợp, Nghệ An |
Thái |
Kinh tế chính trị |
Sầm Sơn |
2 |
Trương Đức Thiện |
Nam |
1/1/1995 |
Cổ Lũng, Bá Thước, Thanh Hóa |
Thái |
Công tác xã hội |
Sầm Sơn |
3 |
Nguyễn Thị Huyền |
Nữ |
3/3/1997 |
Cẩm Quý, Cẩm Thủy, Thanh Hóa |
Mường |
Kinh tế chính trị |
Sầm Sơn |
4 |
Triệu Thị Mụi |
Nữ |
14/5/1997 |
Pù Nhi, Mường Lát, Thanh Hóa |
Dao |
Chính trị học |
Sầm Sơn |
5 |
Dương Thị Kim |
Nữ |
28/4/1997 |
Trấn Yên, Bắc Sơn, Lạng Sơn |
Tày |
Xuất bản |
DT TW |
6 |
Phan Thị Tình |
Nữ |
7/3/1996 |
Hoàng Hải, Quảng Yên, Cao Bằng |
Tày |
Chính trị học |
DT TW |
7 |
Bùi Phương Thúy |
Nữ |
20/10/1997 |
Ngọc Lương, Yên Thủy, Hòa Bình |
Mường |
Lịch sử |
DT TW |
8 |
Lường Thị Hồng Diên |
Nữ |
20/8/1997 |
Quân Bình, Bạch Thông, Bắc Kạn |
Tày |
XDĐ và CQNN |
DT TW |
9 |
Bế Đức Thuận |
Nam |
29/4/1997 |
Vĩnh Quang, Bảo Lâm, Cao Bằng |
Nùng |
Kinh tế chính trị |
DT TW |
10 |
Nông Thị Tuyến |
Nữ |
10/10/1997 |
Lý Quốc, Hạ Lang, Cao Bằng |
Tày |
Xã hội học |
DT TW |
11 |
Leo Thị Hồng |
Nữ |
29/6/1997 |
Trù Hựu, Lục Ngạn, Bắc Giang |
Sán Dìu |
Xã hội học |
DT TW |
12 |
Hoàng Thị Huyền |
Nữ |
9/6/1997 |
Phường Đông Kinh, TP. Lạng Sơn |
Tày |
Kinh tế chính trị |
DT TW |
13 |
Hoàng Thị Thương |
Nữ |
10/10/1997 |
Tân Thành, Bắc Sơn, Lạng Sơn |
Dao |
Lịch sử |
DT TW |
14 |
Đinh Phùng Diệp |
Nữ |
9/8/1997 |
Vũ Muộn, Bạch Thông, Bắc Kạn |
Tày |
XDĐ và CQNN |
DT TW |
15 |
Ngô Quang Dự |
Nam |
22/12/1997 |
TT. Sơn Dương, Sơn Dương, Tuyên Quang |
Cao Lan |
Kinh tế chính trị |
DT TW |
16 |
Trần Văn Chiến |
Nam |
2/10/1997 |
Xuân Đài, Tân Sơn, Phú Thọ |
Mường |
Chính trị học |
DT TW |
17 |
Chu Tú Anh |
Nữ |
1/11/1997 |
P. Tân Giang, Tp Cao Bằng, Cao Bằng |
Tày |
Công tác xã hội |
DT TW |
18 |
Hoàng Thị Gió |
Nữ |
17/4/1997 |
Khánh Thiện, Lục Yên, Yên Bái |
Tày |
Công tác xã hội |
DT TW |
19 |
Hoàng Văn Hưởng |
Nam |
1/4/1997 |
Tân Văn, Bình Gia, Lạng Sơn |
Tày |
XDĐ và CQNN |
DT TW |
20 |
Nông Văn Phú |
Nam |
5/8/1997 |
Hữu Lễ, Văn Quan, Lạng Sơn |
Tày |
XDĐ và CQNN |
DT TW |
21 |
Tô Thị Ngọc Dung |
Nữ |
4/3/1997 |
Tân Hương, Yên Bình, Yên Bái |
Cao Lan |
Kinh tế chính trị |
DT TW |
22 |
Bùi Thị Phương Hoa |
Nữ |
7/10/1997 |
TT. Văn Quan, Văn Quan, Lạng Sơn |
Tày |
XDĐ và CQNN |
DT TW |
23 |
Hoàng Thị Hương Mai |
Nữ |
4/11/1997 |
Vạn Thủy, Bắc Sơn, Lạng Sơn |
Tày |
XDĐ và CQNN |
DT TW |
24 |
Nguyễn Bích Thương |
Nữ |
19/7/1997 |
TT. Đồng Đăng, Cao Lộc, Lạng Sơn |
Nùng |
XDĐ và CQNN |
DT TW |
Danh sách gồm 24 thí sinh./. GIÁM ĐỐC, CHỦ TỊCH HĐTS
(đã ký)
PGS, TS. Trương Ngọc Nam
DANH SÁCH THÍ SINH XÉT TUYỂN THẲNG 30a TRÚNG TUYỂN ĐẠI HỌC CHÍNH QUY TẬP TRUNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2389/QĐ-HVBCTT-ĐT ngày 01/8/2016 của Giám đốc Học viện Báo chí và Tuyên truyền)
TT |
HỌ VÀ TÊN |
GIỚI TÍNH |
NGÀY SINH |
HỘ KHẨU THƯỜNG TRÚ |
Dân tộc |
HỌC LỰC THPT |
Hạnh kiểm |
Ngành học |
||
Lớp 10 |
Lớp 11 |
Lớp 12 |
||||||||
1 |
Nguyễn Thị Lưu Ly |
Nữ |
12/10/1998 |
Thị trấn Bắc Hà, Bắc Hà, Lào Cai |
|
Giỏi |
Giỏi |
Giỏi |
Tốt |
Kinh tế chính trị |
2 |
Giàng A Hòa |
Nam |
8/3/1998 |
Xã Nậm Tin, Nậm Pồ, Điện Biên |
H'Mông |
Giỏi |
Giỏi |
Giỏi |
Tốt |
Kinh tế chính trị |
3 |
Thào A Chia |
Nam |
8/3/1998 |
Xã Chà Cang, Nậm Pồ, Điện Biên |
H'Mông |
Giỏi |
Giỏi |
Giỏi |
Tốt |
Kinh tế chính trị |
4 |
Quan Thị Dung |
Nữ |
19/2/1998 |
Xã Lăng Can, huyện Lâm Bình, Tuyên Quang |
Tày |
Giỏi |
Giỏi |
Giỏi |
Tốt |
XDĐ&CQNN |
5 |
Lữ Hoàng Ly |
Nữ |
4/9/1998 |
Xã Tam Văn, huyện Lang Chánh, tỉnh Thanh Hóa |
Thái |
Giỏi |
Giỏi |
Giỏi |
Tốt |
XDĐ&CQNN |
6 |
Lê Linh Hương |
Nữ |
25/2/1998 |
Xã Đồng Lương, huyện Lang Chánh, tỉnh Thanh Hóa |
Mường |
Giỏi |
Giỏi |
Giỏi |
Tốt |
XDĐ&CQNN |
7 |
Lê Linh Hương |
Nữ |
25/2/1998 |
Xã Đồng Lương, huyện Lang Chánh, tỉnh Thanh Hóa |
Mường |
Giỏi |
Giỏi |
Giỏi |
Tốt |
Quản lý kinh tế |
8 |
Viên Thị Thanh |
Nữ |
14/6/1998 |
Xã Lâm Phú, huyện Lang Chánh, tỉnh Thanh Hóa |
Kinh |
Giỏi |
Giỏi |
Giỏi |
Tốt |
Công tác xã hội |
Danh sách gồm 8 thí sinh./. GIÁM ĐỐC, CHỦ TỊCH HĐTS
(đã ký)
PGS, TS. Trương Ngọc Nam