Trang chủ    DANH SÁCH THÍ SINH TRÚNG TUYỂN ĐẠI HỌC CHÍNH QUY TẬP TRUNG NĂM 2016 (DIỆN TUYỂN THẲNG, XÉT TUYỂN THẲNG, DỰ BỊ DÂN TỘC)

DANH SÁCH THÍ SINH TRÚNG TUYỂN ĐẠI HỌC CHÍNH QUY TẬP TRUNG NĂM 2016 (DIỆN TUYỂN THẲNG, XÉT TUYỂN THẲNG, DỰ BỊ DÂN TỘC)

Thí sinh diện tuyển thẳng cần xác nhận việc nhập học tại Học viện Báo chí và Tuyên truyền bằng cách nộp bản chính các giấy tờ liên quan đến chế độ tuyển thẳng, bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia trước ngày 10/8/2016. Sau thời hạn trên, thí sinh không xác nhận nhập học coi như không có nguyện vọng học tại Học viện.

HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ QUỐC GIA

HỒ CHÍ MINH

HỌC VIỆN BÁO CHÍ VÀ TUYÊN TRUYỀN

 

 


                  Số:2389 /QĐ-HVBCTT-ĐT

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

 


    

        Hà Nội, ngày 01 tháng 8 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công nhận trúng tuyển đại học chính quy tập trung năm 2016

diện tuyển thẳng, xét tuyển thẳng, dự bị dân tộc

 

 


CHỦ TỊCH HĐTS ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2016

 

Căn cứ Quyết định số 2956/QĐ-HVCTQG ngày 27/6/2014 của Giám đốc Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh về chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy của Học viện Báo chí và Tuyên truyền;

Căn cứ Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy ban hành theo Thông tư 03/2015/TT-BGDĐT ngày 26/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và Thông tư số 03/2016/TT-BGDĐT ngày 14/3/2016 Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy ban hành theo Thông tư 03/2015/TT-BGDĐT ngày 26/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Căn cứ Quyết định số 321/QĐ-HVBCTT-ĐT ngày 27/01/2016 của Giám đốc Học viện Báo chí và Tuyên truyền Về việc thành lập Hội đồng tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2016;

Theo đề nghị của Thường trực Hội đồng tuyển sinh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công nhận trúng tuyển vào các ngành/chuyên ngành của Học viện Báo chí và Tuyên truyền cho 72 thí sinh được tuyển thẳng do đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; 24 thí sinh là học sinh dự bị đại học dân tộc, 08 thí sinh xét tuyển thẳng theo Nghị quyết 30a (có Danh sách kèm theo).

Điều 2. Trưởng ban Quản lý Đào tạo, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan và những thí sinh có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:

- Bộ Giáo dục và Đào tạo;

- Học viện CTQG HCM;

- Ban Giám đốc Học viện;

- Lưu: VT, ĐT.

GIÁM ĐỐC

CHỦ TỊCH HĐTS

 

 

 

         (đã ký)

 

 

      PGS, TS. Trương Ngọc Nam

 

DANH SÁCH THÍ SINH TRÚNG TUYỂN ĐẠI HỌC CHÍNH QUY TẬP TRUNG NĂM 2016 (DIỆN TUYỂN THẲNG)

(Kèm theo Quyết định số 2389 /QĐ-HVBCTT-ĐT ngày 01/8/2016 của Giám đốc Học viện Báo chí và Tuyên truyền)

STT

HỌ TÊN

GIỚI TÍNH

NGÀY SINH

NGÀNH ĐĂNG KÝ

MÔN ĐOẠT GIẢI

LOẠI GIẢI

SỞ GDĐT TỈNH

Trúng tuyển ngành

1

Phạm Thị Phương Linh

Nữ

9/2/1998

Quan hệ công chúng

Khoa học kỹ thuật, Quản lý môi trường

Ba

Hải Phòng

Quan hệ công chúng

2

Nguyễn Hồng Nhung

Nữ

15/6/1998

Báo chí

Ngữ văn

Ba

Hải Phòng

Báo chí

3

Phạm Thị Huyền Trang

Nữ

22/10/1998

Báo chí

Ngữ văn

Ba

Hải Phòng

Báo chí

4

Nguyễn Khoa Diệu Linh

Nữ

27/01/1998

Báo chí

Ngữ văn

Ba

Hải Phòng

Báo chí

5

Mạc Thanh Nhung

Nữ

7/10/1998

Báo chí

Ngữ văn

Nhì

Hải Phòng

Báo chí

6

Vũ Thị Bích Ngọc

Nữ

15/5/1998

Báo chí

Ngữ văn

Ba

Hải Phòng

Báo chí

7

Lê Linh Chi

Nữ

27/01/1998

Báo chí

Ngữ văn

Ba

Hải Phòng

Báo chí

8

Phạm Lưu Nhân Phương

Nữ

8/11/1998

Báo chí

Ngữ văn

Ba

Hải Phòng

Báo chí

9

Lê Thị Nhung

Nữ

23/8/1998

Báo chí

Ngữ văn

Nhì

Lào Cai

Báo chí

10

Nguyễn Thị Minh Hải

Nữ

12/5/1998

Báo chí

Ngữ văn

Ba

Hải Dương

Báo chí

11

Bùi Thị Thu Huyền

Nữ

31/12/1998

Báo chí

Ngữ văn

Nhì

Hải Dương

Báo chí

12

Vũ Ngọc Thảo Linh

Nữ

9/2/1998

Báo chí

Ngữ văn

Ba

Hải Dương

Báo chí

13

Hoàng Thu Huyền

Nữ

29/01/1998

Báo chí

Ngữ văn

Ba

Nam Định

Báo chí

14

Lâm Thị Yến Nhi

Nữ

31/5/1998

Báo chí

Ngữ văn

Ba

Bình Dương

Báo chí

15

Vũ Linh Ngân

Nữ

24/10/1998

Báo chí

Ngữ văn

Nhất

Hà Nội

Báo chí

16

Nguyễn Thị Thương Huyền

Nữ

21/6/1998

Quan hệ công chúng

Ngữ văn

Nhì

Hà Nội

Báo chí

17

Đặng Thanh Hải

Nữ

21/7/1998

Báo chí

Ngữ văn

Ba

Hà Nội

Báo chí

18

Hà Lê Thành Trung

Nam

10/2/1998

Lịch sử

Lịch sử

Nhì

Hà Nội

Lịch sử

19

Dương Đặng Thanh Huyền

Nữ

21/01/1998

Quan hệ quốc tế

Ngữ văn

Ba

Hưng Yên

Báo chí

20

Dương Đặng Thanh Huyền

Nữ

21/01/1998

Báo chí

Ngữ văn

Ba

Hưng Yên

Báo chí

21

Đỗ Minh Quân

Nam

25/10/1998

Báo chí

Ngữ văn

Ba

Lai Châu

Báo chí

22

Phan Phan Quỳnh Như

Nữ

31/12/1998

XDĐảng & CQNN

Lịch sử

Nhì

Hà Tĩnh

XDĐảng & CQNN

23

Trần Thị Hà

Nữ

29/8/1998

Lịch sử

Lịch sử

Nhì

Hà Tĩnh

Lịch sử

24

Phạm Thái Sơn

Nam

22/1/1998

XDĐảng & CQNN

Lịch sử

Ba

Hà Tĩnh

XDĐảng & CQNN

25

Nguyễn Mai Thương

Nữ

11/5/1998

Báo chí

Ngữ văn

Ba

Hà Tĩnh

Báo chí

26

Nguyễn Thị Thủy Tiên

Nữ

13/12/1998

Báo chí

Ngữ văn

Ba

Quảng Ngãi

Báo chí

27

Trần Khánh Vy

Nữ

21/8/1998

Ngôn ngữ Anh

Tiếng Anh

Ba

Nghệ An

Ngôn ngữ Anh

28

Nguyễn Thị Quỳnh Nga

Nữ

16/9/1998

XDĐảng & CQNN

Lịch sử

Nhì

Nghệ An

XDĐảng & CQNN

29

Hoàng Dương Hải Trang

Nữ

12/2/1998

XDĐảng & CQNN

Lịch sử

Nhì

Nghệ An

XDĐảng & CQNN

30

Lô Đức Mạnh

Nam

16/3/1998

XDĐảng & CQNN

Lịch sử

Nhì

Nghệ An

XDĐảng & CQNN

31

Lê Thị Huyền Thương

Nữ

24/5/1998

XDĐảng & CQNN

Lịch sử

Nhì

Nghệ An

XDĐảng & CQNN

32

Nguyễn Phan Hiền Anh

Nữ

6/8/1998

XDĐảng & CQNN

Lịch sử

Nhất

Nghệ An

XDĐảng & CQNN

33

Trần Hằng Ni

Nữ

18/10/1998

Báo chí

Ngữ văn

Ba

Nghệ An

Báo chí

34

Nguyễn Thị Diệu Khanh

Nữ

14/01/1998

Báo chí

Ngữ văn

Nhì

Nghệ An

Báo chí

35

Trần Thị Diện

Nữ

15/01/1998

Báo chí

Ngữ văn

Ba

Nghệ An

Báo chí

36

Trần Phương Thảo

Nữ

9/1/1998

Lịch sử

Lịch sử

Ba

Phú Thọ

Lịch sử

37

Lê Phương Anh

Nữ

18/3/1998

Lịch sử

Lịch sử

Nhì

Phú Thọ

Lịch sử

38

Nguyễn Thị Ngọc Trang

Nữ

17/2/1998

Báo chí

Ngữ văn

Ba

Phú Thọ

Báo chí

39

Đinh Nguyệt Hạ

Nữ

5/5/1998

Báo chí

Ngữ văn

Ba

Hòa Bình

Báo chí

40

Nguyễn Thị Bích Ngọc

Nữ

24/10/1998

Báo chí

Ngữ văn

Nhì

Hà Nam

Báo chí

41

Vũ Ngọc Anh

Nữ

16/7/1998

Quan hệ quốc tế

Ngữ văn

Ba

Hà Nam

Quan hệ quốc tế

42

Hà Thị Hồng Chuyên

Nữ

16/01/1998

Báo chí

Ngữ văn

Ba

Lạng Sơn

Báo chí

43

Nguyễn Thị Huyền

Nữ

14/3/1998

Báo chí

Lịch sử

Ba

Lai Châu

Báo chí

44

Phạm Thúy Hiền

Nữ

22/4/1998

XDĐảng & CQNN

Lịch sử

Nhì

Tuyên Quang

XDĐảng & CQNN

45

Vũ Quỳnh Diệp

Nữ

22/3/1998

Báo chí

Ngữ văn

Ba

Tuyên Quang

Báo chí

46

Nguyễn Thị Thương

Nữ

3/8/1998

Lịch sử

Lịch sử

Nhất

Tuyên Quang

Lịch sử

47

Nguyễn Ngọc Khánh

Nam

12/3/1998

Lịch sử

Lịch sử

Ba

Thái Nguyên

Lịch sử

48

Lê Anh Phương

Nữ

25/10/1998

Lịch sử

Lịch sử

Nhì

Thái Nguyên

Lịch sử

49

Đồng Thu Trang

Nữ

22/8/1998

Lịch sử

Lịch sử

Nhì

Thái Nguyên

Lịch sử

50

Hoàng Kim Thanh

Nữ

5/11/1998

Lịch sử

Lịch sử

Nhì

Thái Nguyên

Lịch sử

51

Đặng Thị Thủy

Nữ

13/8/1998

XDĐảng & CQNN

Lịch sử

Nhì

Thái Nguyên

XDĐảng & CQNN

52

Lệnh Kim Tuyến

Nữ

10/6/1998

Lịch sử

Lịch sử

Nhì

Thái Nguyên

Lịch sử

53

Lương Thị Xuyến

Nữ

6/1/1998

Báo chí

Ngữ văn

Ba

Thái Nguyên

Báo chí

54

Mai Linh Chi

Nữ

18/01/1998

Báo chí

Ngữ văn

Ba

Thái Nguyên

Báo chí

55

Trần Thị Hồng Thắm

Nữ

7/1/1998

Báo chí

Ngữ văn

Ba

Vĩnh Phúc

Báo chí

56

Nguyễn Thị Hằng

Nữ

7/3/1998

Báo chí

Ngữ văn

Ba

Vĩnh Phúc

Báo chí

57

Bùi Thị Lan Anh

Nữ

11/6/1998

Báo chí

Ngữ văn

Ba

Ninh Bình

Báo chí

58

Nguyễn Hà Phương

Nữ

26/11/1998

Báo chí

Ngữ văn

Nhì

Ninh Bình

Báo chí

59

Lê Minh Phương

Nữ

15/12/1998

Báo chí

Ngữ văn

Nhất

Bắc Giang

Báo chí

60

Trần Thị Thảo

Nữ

26/7/1998

Chính trị học

Lịch sử

Nhất

Bắc Giang

Chính trị học

61

Nguyễn Thị Tâm

Nữ

29/1/1998

Báo chí

Ngữ văn

Nhì

Bắc Giang

Báo chí

62

Nguyễn Thị Quỳnh Trang

Nữ

17/2/1998

Chính trị học

Địa lý

Nhì

Bắc Giang

Chính trị học

63

Đào Anh Tuấn

Nam

5/2/1998

Chính trị học

Lịch sử

Ba

Bắc Giang

Chính trị học

64

Nguyễn Thị Minh Trang

Nữ

21/8/1998

Báo chí

Ngữ văn

Ba

Bắc Giang

Báo chí

65

Đoàn Hoàng Diệu Linh

Nữ

17/10/1998

Báo chí

Ngữ văn

Ba

Bắc Giang

Báo chí

66

Nguyễn Phạm Hương Giang

Nữ

14/5/1998

Báo chí

Ngữ văn

Ba

Bắc Giang

Báo chí

67

Phạm Nguyễn Diệu Linh

Nữ

20/3/1998

Báo chí

Ngữ văn

Ba

Bắc Giang

Báo chí

68

Đào Hồng Hạnh

Nữ

13/6/1998

Báo chí

Ngữ văn

Ba

Thanh Hóa

Báo chí

69

Trịnh Thị Thái Bảo

Nữ

23/10/1998

Báo chí

Ngữ văn

Ba

Thanh Hóa

Báo chí

70

Lê Thị Giang Anh

Nữ

10/6/1998

Báo chí

Ngữ văn

Ba

Thanh Hóa

Báo chí

71

Hoàng Thị Thúy Vy

Nữ

8/9/1998

Báo chí

Ngữ văn

Ba

Bình Phước

Báo chí

72

Nguyễn Thị My My

Nữ

8/2/1998

Báo chí

Ngữ văn

Ba

Bình Phước

Báo chí

 

            Danh sách gồm 72 thí sinh./.                                                                                  GIÁM ĐỐC, CHỦ TỊCH HĐTS

 

 

 

                                                                                                                                                          (đã ký)

 

 

                                                                                                                                           PGS, TS. Trương Ngọc Nam

 

 

DANH SÁCH THÍ SINH DỰ BỊ ĐẠI HỌC DÂN TỘC TRÚNG TUYỂN ĐẠI HỌC CHÍNH QUY TẬP TRUNG NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số 2389/QĐ-HVBCTT-ĐT ngày 01/8/2016 của Giám đốc Học viện Báo chí và Tuyên truyền)

TT

HỌ TÊN

GIỚI TÍNH

NGÀY SINH

Hộ khẩu thường trú

Dân tộc

Ngành học

Trường DBDT

1

Vi Thị Duyên

Nữ

15/10/1997

Châu Quang, Quỳ Hợp, Nghệ An

Thái

Kinh tế chính trị

Sầm Sơn

2

Trương Đức Thiện

Nam

1/1/1995

Cổ Lũng, Bá Thước, Thanh Hóa

Thái

Công tác xã hội

Sầm Sơn

3

Nguyễn Thị Huyền

Nữ

3/3/1997

Cẩm Quý, Cẩm Thủy, Thanh Hóa

Mường

Kinh tế chính trị

Sầm Sơn

4

Triệu Thị Mụi

Nữ

14/5/1997

Pù Nhi, Mường Lát, Thanh Hóa

Dao

Chính trị học

Sầm Sơn

5

Dương Thị Kim

Nữ

28/4/1997

Trấn Yên, Bắc Sơn, Lạng Sơn

Tày

Xuất bản

DT TW

6

Phan Thị Tình

Nữ

7/3/1996

Hoàng Hải, Quảng Yên, Cao Bằng

Tày

Chính trị học

DT TW

7

Bùi Phương Thúy

Nữ

20/10/1997

Ngọc Lương, Yên Thủy, Hòa Bình

Mường

Lịch sử

DT TW

8

Lường Thị Hồng Diên

Nữ

20/8/1997

Quân Bình, Bạch Thông, Bắc Kạn

Tày

XDĐ và CQNN

DT TW

9

Bế Đức Thuận

Nam

29/4/1997

Vĩnh Quang, Bảo Lâm, Cao Bằng

Nùng

Kinh tế chính trị

DT TW

10

Nông Thị Tuyến

Nữ

10/10/1997

Lý Quốc, Hạ Lang, Cao Bằng

Tày

Xã hội học

DT TW

11

Leo Thị Hồng

Nữ

29/6/1997

Trù Hựu, Lục Ngạn, Bắc Giang

Sán Dìu

Xã hội học

DT TW

12

Hoàng Thị Huyền

Nữ

9/6/1997

Phường Đông Kinh, TP. Lạng Sơn

Tày

Kinh tế chính trị

DT TW

13

Hoàng Thị Thương

Nữ

10/10/1997

Tân Thành, Bắc Sơn, Lạng Sơn

Dao

Lịch sử

DT TW

14

Đinh Phùng Diệp

Nữ

9/8/1997

Vũ Muộn, Bạch Thông, Bắc Kạn

Tày

XDĐ và CQNN

DT TW

15

Ngô Quang Dự

Nam

22/12/1997

TT. Sơn Dương, Sơn Dương, Tuyên Quang

Cao Lan

Kinh tế chính trị

DT TW

16

Trần Văn Chiến

Nam

2/10/1997

Xuân Đài, Tân Sơn, Phú Thọ

Mường

Chính trị học

DT TW

17

Chu Tú Anh

Nữ

1/11/1997

P. Tân Giang, Tp Cao Bằng, Cao Bằng

Tày

Công tác xã hội

DT TW

18

Hoàng Thị Gió

Nữ

17/4/1997

Khánh Thiện, Lục Yên, Yên Bái

Tày

Công tác xã hội

DT TW

19

Hoàng Văn Hưởng

Nam

1/4/1997

Tân Văn, Bình Gia, Lạng Sơn

Tày

XDĐ và CQNN

DT TW

20

Nông Văn Phú

Nam

5/8/1997

Hữu Lễ, Văn Quan, Lạng Sơn

Tày

XDĐ và CQNN

DT TW

21

Tô Thị Ngọc Dung

Nữ

4/3/1997

Tân Hương, Yên Bình, Yên Bái

Cao Lan

Kinh tế chính trị

DT TW

22

Bùi Thị Phương Hoa

Nữ

7/10/1997

TT. Văn Quan, Văn Quan, Lạng Sơn

Tày

XDĐ và CQNN

DT TW

23

Hoàng Thị Hương Mai

Nữ

4/11/1997

Vạn Thủy, Bắc Sơn, Lạng Sơn

Tày

XDĐ và CQNN

DT TW

24

Nguyễn Bích Thương

Nữ

19/7/1997

TT. Đồng Đăng, Cao Lộc, Lạng Sơn

Nùng

XDĐ và CQNN

DT TW

 

          Danh sách gồm 24 thí sinh./.                                                                    GIÁM ĐỐC, CHỦ TỊCH HĐTS

 

 

 

                                                                                                                                        (đã ký)

 

 

                                                                                PGS, TS. Trương Ngọc Nam

 

 


DANH SÁCH THÍ SINH XÉT TUYỂN THẲNG 30a TRÚNG TUYỂN ĐẠI HỌC CHÍNH QUY TẬP TRUNG NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số 2389/QĐ-HVBCTT-ĐT ngày 01/8/2016 của Giám đốc Học viện Báo chí và Tuyên truyền)

 

TT

HỌ VÀ TÊN

GIỚI TÍNH

NGÀY SINH

HỘ KHẨU THƯỜNG TRÚ

Dân tộc

HỌC LỰC THPT

Hạnh kiểm

Ngành học

Lớp 10

Lớp 11

Lớp 12

1

Nguyễn Thị Lưu Ly

Nữ

12/10/1998

Thị trấn Bắc Hà, Bắc Hà, Lào Cai

 

Giỏi

Giỏi

Giỏi

Tốt

Kinh tế chính trị

2

Giàng A Hòa

Nam

8/3/1998

Xã Nậm Tin, Nậm Pồ, Điện Biên

H'Mông

Giỏi

Giỏi

Giỏi

Tốt

Kinh tế chính trị

3

Thào A Chia

Nam

8/3/1998

Xã Chà Cang, Nậm Pồ, Điện Biên

H'Mông

Giỏi

Giỏi

Giỏi

Tốt

Kinh tế chính trị

4

Quan Thị Dung

Nữ

19/2/1998

Xã Lăng Can, huyện Lâm Bình, Tuyên Quang

Tày

Giỏi

Giỏi

Giỏi

Tốt

XDĐ&CQNN

5

Lữ Hoàng Ly

Nữ

4/9/1998

Xã Tam Văn, huyện Lang Chánh, tỉnh Thanh Hóa

Thái

Giỏi

Giỏi

Giỏi

Tốt

XDĐ&CQNN

6

Lê Linh Hương

Nữ

25/2/1998

Xã Đồng Lương, huyện Lang Chánh, tỉnh Thanh Hóa

Mường

Giỏi

Giỏi

Giỏi

Tốt

XDĐ&CQNN

7

Lê Linh Hương

Nữ

25/2/1998

Xã Đồng Lương, huyện Lang Chánh, tỉnh Thanh Hóa

Mường

Giỏi

Giỏi

Giỏi

Tốt

Quản lý kinh tế

8

Viên Thị Thanh

Nữ

14/6/1998

Xã Lâm Phú, huyện Lang Chánh, tỉnh Thanh Hóa

Kinh

Giỏi

Giỏi

Giỏi

Tốt

Công tác xã hội

 

Danh sách gồm 8 thí sinh./.                                                                                                   GIÁM ĐỐC, CHỦ TỊCH HĐTS

 

 

                                                                                                                                                               (đã ký)

 

 

                                                                                                                                               PGS, TS. Trương Ngọc Nam

CÁC TIN KHÁC


    Trang chủ    |     Giới thiệu      |     Tuyển Sinh       |     Tra cứu điểm thi       |      Hỏi đáp     |       Liên hệ