- DANH SÁCH TIẾP SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY TẬP TRUNG CÁC LỚP K37 NGÀY 20.8.2017
- THÔNG BÁO Điểm trúng tuyển các ngành, chuyên ngành tuyển sinh đại học chính quy năm 2017 nguyện vọng bổ sung đợt 1
- SƠ ĐỒ TIẾP SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2017
- THÔNG BÁO VỀ VIỆC THÍ SINH CHƯA NHẬN ĐƯỢC GIẤY BÁO NHẬP HỌC
- MẪU PHIẾU ĐĂNG KÍ XÉT TUYỂN NGUYỆN VỌNG BỔ SUNG ĐỢT 1 ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2017
QUYẾT ĐỊNH Về việc công nhận trúng tuyển đại học chính quy tập trung năm 2017 diện tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ QUỐC GIA HỒ CHÍ MINH HỌC VIỆN BÁO CHÍ VÀ TUYÊN TRUYỀN
Số: 2376 /QĐ-HVBCTT-ĐT
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 12 tháng 7 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công nhận trúng tuyển đại học chính quy tập trung năm 2017
diện tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
CHỦ TỊCH HĐTS ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2017
Căn cứ Quyết định số 2956/QĐ-HVCTQG ngày 27/6/2014 của Giám đốc Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh về chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy của Học viện Báo chí và Tuyên truyền;
Căn cứ Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy, tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy ban hành kèm theo Thông tư 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 508/QĐ-HVBCTT-ĐT ngày 07/02/2017 của Giám đốc Học viện Báo chí và Tuyên truyền Về việc thành lập Hội đồng tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2017;
Căn cứ Biên bản họp Hội đồng tuyển sinh đại học chính quy ngày 05/7/2017;
Theo đề nghị của Thường trực Hội đồng tuyển sinh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận trúng tuyển vào các ngành/chuyên ngành của Học viện Báo chí và Tuyên truyền cho 67 thí sinh được tuyển thẳng do đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, đã tốt nghiệp trung học; 24 thí sinh đoạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, đoạt giải trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia không sử dụng quyền tuyển thẳng,đủ điều kiện ưu tiên xét tuyển (có Danh sách kèm theo).
Điều 2. Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học bằng cách nộp bản chính phiếu báo kết quả thi THPT năm 2017 và bản chính giấy chứng nhận đoạt giải trước 17h00 ngày 20/7/2017. Sau 17h00 ngày 20/7/2017, thí sinh không xác nhận nhập học sẽ không được nhập học.
Điều 3. Trưởng ban Quản lý Đào tạo, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan và những thí sinh có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Học viện CTQG HCM; - Ban Giám đốc Học viện; - Lưu: VT, ĐT. |
KT. GIÁM ĐỐC PHÓ GIÁM ĐỐC
(đã ký)
PGS, TS. Lưu Văn An |
DANH SÁCH THÍ SINH TRÚNG TUYỂN ĐẠI HỌC CHÍNH QUY TẬP TRUNG NĂM 2017 (DIỆN TUYỂN THẲNG)
(Kèm theo Quyết định số 2376 /QĐ-HVBCTT-ĐT ngày 12/7/2017 của Giám đốc Học viện Báo chí và Tuyên truyền)
TT |
HỌ TÊN |
GIỚI TÍNH |
NGÀY SINH |
NGÀNH ĐĂNG KÝ |
MÔN ĐẠT GIẢI |
LOẠI GIẢI |
SỞ GDĐT TỈNH |
NGÀNH TRÚNG TUYỂN |
|
1 |
Đặng Hồ Vân Linh |
Nữ |
18/9/1999 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Nhì |
Bắc Giang |
Báo chí |
|
2 |
Nguyễn Thị Hương |
Nữ |
19/9/1999 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Nhì |
Bắc Giang |
Báo chí |
|
3 |
Nguyễn Bảo Ngọc |
Nữ |
1/6/1999 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Nhì |
Bắc Giang |
Báo chí |
|
4 |
Lương Minh Anh |
Nữ |
11/5/1999 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Ba |
Bắc Giang |
Báo chí |
|
5 |
Nguyễn Thị Huệ |
Nữ |
21/12/1999 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Nhì |
Bắc Giang |
Báo chí |
|
6 |
Tạ Thị Thu Uyên |
Nữ |
18/9/1999 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Ba |
Bắc Giang |
Báo chí |
|
7 |
Nguyễn Ngọc Tú Anh |
Nữ |
15/2/1999 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Ba |
Bắc Giang |
Báo chí |
|
8 |
Đinh Phương Ngọc |
Nữ |
19/1/1999 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Nhì |
Điện Biên |
Báo chí |
|
9 |
Hà Hoàng Nhật Linh |
Nữ |
20/9/1999 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Ba |
Điện Biên |
Báo chí |
|
10 |
Nguyễn Thị Phương Anh |
Nữ |
26/7/1999 |
Lịch sử |
Lịch sử |
Ba |
Điện Biên |
Lịch sử |
|
11 |
Lê Phương Dung |
Nữ |
14/8/1999 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Ba |
Hà Nam |
Báo chí |
|
12 |
Mai Ngọc Ánh |
Nữ |
28/8/1999 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Ba |
Hà Nam |
Báo chí |
|
13 |
Đặng Thanh Hương |
Nữ |
17/3/1999 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Ba |
Hà Nội |
Báo chí |
|
14 |
Trần Thị Thanh Huế |
Nữ |
18/11/1999 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Nhì |
Hà Nội |
Báo chí |
|
15 |
Vũ Hồng Nhật Linh |
Nữ |
25/10/1999 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Ba |
Hà Nội |
Báo chí |
|
16 |
Nguyễn Bằng Ân Quang |
Nam |
17/5/1999 |
Lịch sử |
Lịch sử |
Nhì |
Hà Nội |
Lịch sử |
|
17 |
Nguyễn Diệu Linh |
Nữ |
29/6/1999 |
Ngôn ngữ Anh |
Tiếng Anh |
Ba |
Hà Nội |
Ngôn ngữ Anh |
|
18 |
Phạm Thị Linh Chi |
Nữ |
13/6/1999 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Nhì |
Hà Tĩnh |
Báo chí |
|
19 |
Hồ Thị Thảo Nguyên |
Nữ |
11/8/1999 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Ba |
Hà Tĩnh |
Báo chí |
|
20 |
Phan Thị Giang Thanh |
Nữ |
03/8/1999 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Ba |
Hà Tĩnh |
Báo chí |
|
21 |
Ngô Thị Hải Yến |
Nữ |
28/12/1999 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Ba |
Hà Tĩnh |
Báo chí |
|
22 |
Phạm Mai Hương |
Nữ |
16/5/1999 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Ba |
Hải Dương |
Báo chí |
|
23 |
Đặng Thế Sơn |
Nam |
24/4/1999 |
Quan hệ công chúng |
Tiếng Anh |
Ba |
Hải Dương |
Quan hệ công chúng |
|
24 |
Nguyễn Thị Hiền Thảo |
Nữ |
28/7/1999 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Ba |
Hải Phòng |
Báo chí |
|
25 |
Phan Thị Tú Quỳnh |
Nữ |
26/4/1999 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Ba |
Hải Phòng |
Báo chí |
|
26 |
Hoàng Hà Phương |
Nữ |
25/10/1999 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Ba |
Hải Phòng |
Báo chí |
|
27 |
Nguyễn Thị Thái Hà |
Nữ |
8/6/1999 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Ba |
Hải Phòng |
Báo chí |
|
28 |
Đỗ Minh Phương |
Nữ |
25/10/1999 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Nhì |
Hải Phòng |
Báo chí |
|
29 |
Bùi Thị Phương Linh |
Nữ |
6/11/1999 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Ba |
Hải Phòng |
Báo chí |
|
30 |
Nguyễn Thị Diệu Linh |
Nữ |
17/9/1999 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Nhì |
Hải Phòng |
Báo chí |
|
31 |
Đào Ngọc Diễm Liên |
Nữ |
03/8/1999 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Ba |
Hải Phòng |
Báo chí |
|
32 |
Nguyễn Phương Linh |
Nữ |
30/10/1999 |
Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước |
Lịch sử |
Ba |
Hải Phòng |
Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước |
|
33 |
Nguyễn Thị Thanh Thủy |
Nữ |
01/3/1999 |
Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước |
Lịch sử |
Ba |
Hải Phòng |
Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước |
|
34 |
Đỗ Vũ Kỳ Anh |
Nam |
23/9/1999 |
Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước |
Lịch sử |
Ba |
Hải Phòng |
Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước |
|
35 |
Nguyễn Thị Hoàng Yến |
Nữ |
23/2/1999 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Ba |
Hòa Bình |
Báo chí |
|
36 |
Chu Thị Bích Ngọc |
Nữ |
17/4/1999 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Ba |
Hòa Bình |
Báo chí |
|
37 |
Ninh Phương Nga |
Nữ |
07/11/1999 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Ba |
Hòa Bình |
Báo chí |
|
38 |
Lê Cẩm Tú |
Nữ |
28/11/1999 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Ba |
Hòa Bình |
Báo chí |
|
39 |
Trần Lê Vy |
Nữ |
18/5/1999 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Ba |
Hòa Bình |
Báo chí |
|
40 |
Phạm Thị Hiền |
Nữ |
23/1/1999 |
Lịch sử |
Lịch sử |
Nhì |
Hòa Bình |
Lịch sử |
|
41 |
Hà Thùy Linh |
Nữ |
9/6/1999 |
Lịch sử |
Lịch sử |
Ba |
Hòa Bình |
Lịch sử |
|
42 |
Đỗ Hải Sơn |
Nam |
26/9/1999 |
Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước |
Lịch sử |
Ba |
Hòa Bình |
Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước |
|
43 |
Nguyễn Thị Hà |
Nữ |
16/5/1999 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Ba |
Hưng Yên |
Báo chí |
|
44 |
Nguyễn Trần Tấn Hiệp |
Nam |
13/2/1999 |
Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước |
Lịch sử |
Ba |
Hưng Yên |
Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước |
|
45 |
Nguyễn Phương Nga |
Nữ |
10/4/1999 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Ba |
Lào Cai |
Báo chí |
|
46 |
Trần Thu Giang |
Nữ |
18/1/1999 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Nhì |
Nam Định |
Báo chí |
|
47 |
Vũ Thị Thu Hương |
Nữ |
07/08/1999 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Nhì |
Nam Định |
Báo chí |
|
48 |
Hoàng Thị Thảo |
Nữ |
22/4/1999 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Ba |
Nam Định |
Báo chí |
|
49 |
Vũ Thị Hải Yến |
Nữ |
29/10/1999 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Ba |
Nam Định |
Báo chí |
|
50 |
Trần Minh Tiến |
Nam |
31/8/1999 |
Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước |
Lịch sử |
Ba |
Nam Định |
Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước |
|
51 |
Hồ Ngân Hạnh |
Nữ |
11/7/1999 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Nhì |
Nghệ An |
Báo chí |
|
52 |
Phan Quỳnh Nga |
Nữ |
26/3/1999 |
Quan hệ quốc tế chất lượng cao |
Tiếng Anh |
Nhì |
Nghệ An |
Quan hệ quốc tế chất lượng cao |
|
53 |
Phạm Thị Thùy Linh |
Nữ |
26/6/1999 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Nhì |
Quảng Bình |
Báo chí |
|
54 |
Lương Diệu Hương |
Nữ |
01/01/1999 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Nhì |
Quảng Bình |
Báo chí |
|
55 |
Phạm Ngọc Thùy Dung |
Nữ |
11/5/1999 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Nhì |
Quảng Bình |
Báo chí |
|
56 |
Trương Thu Giang |
Nữ |
28/10/1999 |
Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước |
Lịch sử |
Ba |
Quảng Nam |
Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước |
|
57 |
Phạm Bảo Thư |
Nữ |
03/8/1999 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Ba |
Quảng Ninh |
Báo chí |
|
58 |
Tạ Khánh Linh |
Nữ |
26/8/1999 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Ba |
Tuyên Quang |
Báo chí |
|
59 |
Đỗ Thị Lan Nhi |
Nữ |
13/3/1999 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Ba |
Tuyên Quang |
Báo chí |
|
60 |
Lê Hà Uyên |
Nữ |
06/3/1999 |
Lịch sử |
Lịch sử |
Nhì |
Tuyên Quang |
Lịch sử |
|
61 |
Phạm Thị Chinh |
Nữ |
30/01/1999 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Ba |
Vĩnh Phúc |
Báo chí |
|
62 |
Nguyễn Thị Hồng Hạnh |
Nữ |
23/8/1999 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Ba |
Vĩnh Phúc |
Báo chí |
|
63 |
Lê Hoài Anh |
Nữ |
10/01/1999 |
Quan hệ công chúng |
Khoa học xã hộivà hành vi |
Ba |
Vĩnh Phúc |
Quan hệ công chúng |
|
64 | Văn Thị Ngọc Ánh | Nữ | 19/10/1999 | Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước | Lịch sử | Ba | Thanh Hóa | Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước | |
65 | Nguyễn Huyền Trang | Nữ | 16/09/1999 | Báo chí | Ngữ văn | Ba | Thanh Hóa | Báo chí | |
66 | Phí Thị Hà Trang | Nữ | 19/10/1999 | Báo chí | Ngữ văn | Ba | Thái Bình | Báo chí | |
67 | Dương Thị Công Lương | Nữ | 11/10/1999 | Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước | Lịch sử | Ba | Ninh Bình | Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước |
Danh sách gồm 67 thí sinh./.
DANH SÁCH THÍ SINH TRÚNG TUYỂN ĐẠI HỌC CHÍNH QUY TẬP TRUNG NĂM 2017
DIỆN ƯU TIÊN XÉT TUYỂN
(Kèm theo Quyết định số 2376 /QĐ-HVBCTT-ĐT ngày 12/7/2017 của Giám đốc Học viện Báo chí và Tuyên truyền)
TT |
HỌ TÊN |
GIỚI TÍNH |
NGÀY SINH |
MÔN ĐẠT GIẢI |
LOẠI GIẢI |
SỞ GDĐT TỈNH |
NGÀNH TRÚNG TUYỂN |
|
1 |
Dương Thu Hương |
Nữ |
12/7/1999 |
Lịch sử |
Ba |
Bắc Giang |
Báo chí |
|
2 |
Nguyễn Thị Hạnh |
Nữ |
2/2/1999 |
Ngữ văn |
Ba |
Bắc Giang |
Quan hệ công chúng chất lượng cao |
|
3 |
Phạm Khánh Linh |
Nữ |
2/9/1999 |
Lịch sử |
Ba |
Bắc Giang |
Báo chí |
|
4 |
Chu Đức Anh |
Nam |
2/5/1999 |
Tiếng Anh |
Nhì |
Bắc Ninh |
Quan hệ quốc tế chất lượng cao |
|
5 |
Nguyễn Thị Thanh Thảo |
Nữ |
19/1/1999 |
Lịch sử |
Ba |
Bắc Ninh |
Báo chí |
|
6 |
Ngô Thị Hoa Lê |
Nữ |
3/11/1999 |
Ngữ văn |
Ba |
Bắc Ninh |
Quan hệ công chúng chất lượng cao |
|
7 |
Lưu Thu Hương |
Nữ |
22/11/1999 |
Lịch sử |
Nhì |
Hà Nội |
Quan hệ công chúng chất lượng cao |
|
8 |
Nguyễn Lê Phương Anh |
Nữ |
29/11/1999 |
Lịch sử |
Nhì |
Hà Nội |
Quan hệ công chúng chất lượng cao |
|
9 |
Trần Thị Thu Trang |
Nữ |
6/6/1999 |
Địa lý |
Nhì |
Hà Nội |
Quan hệ công chúng |
|
10 |
Nguyễn Hà Trang |
Nữ |
30/3/1999 |
Địa lý |
Nhất |
Hà Tĩnh |
Báo chí |
|
11 |
Nguyễn Thị Ngọc Khánh |
Nữ |
9/4/1999 |
Địa lý |
Ba |
Hà Tĩnh |
Quản lý kinh tế |
|
12 |
Trịnh Thị Linh Chi |
Nữ |
9/6/1999 |
Ngữ văn |
Ba |
Hải Dương |
Quan hệ công chúng |
|
13 |
Phạm Sỹ Hoàng |
Nam |
5/3/1999 |
Địa lý |
Nhì |
Hải Dương |
Quan hệ công chúng |
|
14 |
Đặng Việt Anh |
Nam |
10/5/1999 |
Địa lý |
Nhì |
Hải Dương |
Quản lý kinh tế |
|
15 |
Hoàng Phi Hùng |
Nam |
28/4/1999 |
Địa lý |
Ba |
Hải Dương |
Quan hệ công chúng |
|
16 |
Trương Mỹ Hoa |
Nữ |
22/3/1999 |
Địa lý |
Nhì |
Hải Phòng |
Kinh tế chính trị |
|
17 |
Vũ Thị Hải Yến |
Nữ |
29/10/1999 |
Ngữ văn |
Ba |
Nam Định |
Quan hệ công chúng |
|
18 |
Đào Mạnh Hùng |
Nam |
12/4/1999 |
KHKT |
Nhì |
Phú Thọ |
Báo chí |
|
19 |
Vũ Ngọc Lan |
Nữ |
7/12/1999 |
KHKT |
Ba |
Phú Thọ |
Báo chí |
|
20 |
Lương Diệu Hương |
Nữ |
1/1/1999 |
Ngữ văn |
Nhì |
Quảng Bình |
Quan hệ quốc tế |
|
21 |
Phạm Ngọc Thùy Dung |
Nữ |
11/5/1999 |
Ngữ văn |
Nhì |
Quảng Bình |
Quan hệ công chúng chất lượng cao |
|
22 |
Đặng Thị Trà My |
Nữ |
1/10/1999 |
Ngữ văn |
Ba |
Thanh Hóa |
Quan hệ công chúng |
|
23 |
Nguyễn Thị Hồng Hạnh |
Nữ |
2/10/1999 |
Lịch sử |
Nhì |
Vĩnh Phúc |
Quảng cáo |
|
24 | Đỗ Thị Hồng Lý | Nữ | 13/03/1999 | Địa lý | Nhì | Ninh Bình |
Báo chí |
|
25 | Nguyễn Lan Hương | Nữ | 12/03/1999 | Lịch sử | Nhất | Lạng Sơn |
Quan hệ công chúng |
Danh sách gồm 25 thí sinh./.