- THÔNG BÁO ĐIỂM TRÚNG TUYỂN ĐẠI HỌC 2021 THEO KẾT QUẢ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
- Thông báo lịch học bổ sung kiến thức dự thi đào tạo trình độ thạc sĩ đợt 2 năm 2021 và hướng dẫn học online
- Thông báo về việc nộp hồ sơ đăng ký dự thi tuyển sinh trình độ thạc sĩ đợt 2 năm 2021 hình thức trực tuyến
- THÔNG BÁO TUYỂN SINH DIỆN ĐẶC CÁCH CÔNG NHẬN TỐT NGHIỆP VÀO ĐẠI HỌC NĂM 2021
- THÔNG BÁO NGƯỠNG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG ĐẦU VÀO ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2021
THÔNG BÁO TUYỂN SiNH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY 2018
HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ QUỐC GIA HỒ CHÍ MINH HỌC VIỆN BÁO CHÍ VÀ TUYÊN TRUYỀN Số: 1447/TB-HVBCTT-ĐT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 03 tháng 4 năm 2018 |
THÔNG BÁO TUYỂN SINH ĐẠI HỌCCHÍNH QUY NĂM 2018
Giám đốc, Chủ tịch Hội đồng tuyển sinh đại học chính quy Học viện Báo chí và Tuyên truyền thông báo về chỉ tiêu, ngành xét tuyển và các điều kiện nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển, cụ thể như sau:
1. Phương thức tuyển sinh
1. 1. Kết hợp thi tuyển và xét tuyển: đối với nhóm 1 – ngành Báo chí.
Môn thi tuyển: Năng khiếu báo chí – tổ chức thi tại Học viện Báo chí và Tuyên truyền.
Xét tuyển căn cứ kết quả thi Năng khiếu báo chí kết hợp với kết quả thi THPT quốc gia của 2 môn khác (theo từng tổ hợp).
1. 2. Xét tuyển căn cứ kết quả thi THPT quốc gia: đối với nhóm 2, 3, 4.
- Nhóm 2 gồm các ngành: Truyền thông đại chúng, Truyền thông đa phương tiện, Triết học, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Kinh tế chính trị, Kinh tế, Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, Chính trị học, Xuất bản, Xã hội học, Công tác xã hội, Quản lý công, Quản lý nhà nước;
- Nhóm 3: Ngành Lịch sử;
- Nhóm 4 gồm các ngành: Truyền thông quốc tế, Quan hệ quốc tế, Quan hệ công chúng, Quảng cáo, Ngôn ngữ Anh.
Tổ hợp môn xét tuyển được quy định cho từng nhóm ngành như sau:
Nhóm ngành |
Môn bắt buộc (A) |
Môn tự chọn (B) (chọn 1 trong các bài thi/môn thi dưới đây) |
Môn Năng khiếu (C) |
Điểm xét tuyển |
1 |
Ngữ văn |
Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội |
Năng khiếu báo chí, Năng khiếu Ảnh báo chí, Năng khiếu Quay phim truyền hình |
A + B + C |
2 |
Ngữ văn + Toán |
Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh, Khoa học xã hội |
- |
A + B |
3 |
Ngữ văn + LỊCH SỬ (hệ số 2) |
Địa lý, Toán, Tiếng Anh, Giáo dục công dân |
- |
A + B |
4 |
Ngữ văn + TIẾNG ANH (hệ số 2) |
Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội |
- |
A + B |
Học viện sử dụng kết quả miễn thi THPT QG bài thi môn Tiếng Anh để tuyển sinh với mức quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh sang điểm xét tuyển sinh, cụ thể như sau:
STT |
Mức điểm chứng chỉ tiếng Anh |
Điểm quy đổi để xét tuyển sinh |
||
TOEFL ITP |
TOEFL iBT |
IELTS |
||
1 |
475 - 499 |
53 - 60 |
4.5 |
7,0 |
2 |
500 - 524 |
61 - 68 |
5.0 |
8,0 |
3 |
525 - 549 |
69 - 76 |
5.5 |
9,0 |
4 |
≥ 550 |
≥ 77 |
≥ 6.0 |
10,0 |
Thí sinh được miễn thi môn tiếng Anh trong kỳ thi THPT quốc gia có các chứng chỉ tiếng Anh TOEFL ITP và TOEFL iBT (do tổ chức Educational Testing Service cấp) và chứng chỉ IELTS (do tổ chức British Council hoặc International Development Program cấp) còn hiệu lực đến thời điểm nộp hồ sơ xét tuyển đại học cần nộp bản sao công chứng chứng chỉ TOEFL ITP/TOEFL iBT/IELTS khi nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển đại học.
1.3. Xét tuyển theo học bạ (Chỉ xét tuyển đối với thí sinh là học sinh các trường chuyên/năng khiếu của tỉnh): tối đa 30% chỉ tiêu của từng ngành/chuyên ngành đối với thí sinh là học sinh các trường chuyên/năng khiếu (Danh sách các trường chuyên/năng khiếu xem Phụ lục), đạt học lực Giỏi, hạnh kiểm Tốt trong cả 3 năm học THPT. Thí sinh thuộc đối tượng này đăng ký xét tuyển ngành Báo chí phải dự thi môn Năng khiếu báo chí và đạt 5.0 điểm trở lên (theo thang điểm 10) mới đủ điều kiện xét tuyển.
2. Chỉ tiêu tuyển sinh, mã ngành/chuyên ngành và tổ hợp bài thi/môn thi xét tuyển:
a. Đối với những ngành/chuyên ngành không sử dụng kết quả miễn tiếng Anh TOEFL, IELST
TT |
Ngành học |
Mã ngành |
Mã chuyên ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp bài thi/môn thi xét tuyển |
|
|
|
1800 |
||
1 |
Báo chí, chuyên ngành Báo in |
|
602 |
50 |
- Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán (R15) - Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh (R05) - Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học tự nhiên (R06) - Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học xã hội (R16) |
2 |
Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh |
|
604 |
50 |
|
3 |
Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình |
|
605 |
50 |
|
4 |
Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử |
|
607 |
50 |
|
5 |
Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình chất lượng cao |
|
608 |
40 |
|
6 |
Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử chất lượng cao |
|
609 |
40 |
|
7 |
Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí |
603 |
40 |
- Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Toán (R07) - Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Tiếng Anh (R08) - Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Khoa học tự nhiên (R09) - Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Khoa học xã hội (R17) |
|
8 |
Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình |
606 |
40 |
- Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Toán (R11) - Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Tiếng Anh (R12) - Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Khoa học tự nhiên (R13) - Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Khoa học xã hội (R18) |
|
9 |
Truyền thông đại chúng |
7320105 |
|
50 |
Nhóm 2: - Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội (C15) - Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên (A16) - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) |
10 |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
|
50 |
|
11 |
Triết học |
7229001 |
|
40 |
|
12 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
729008 |
|
40 |
|
13 |
Kinh tế chính trị |
7310102 |
|
40 |
|
14 |
Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế |
527 |
50 |
||
15 |
Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) |
528 |
40 |
||
16 |
Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý |
|
529 |
50 |
|
17 |
Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước |
7310202 |
|
50 |
|
18 |
Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hóa |
530 |
50 |
||
19 |
Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển |
531 |
50 |
||
20 |
Chính trị học, chuyên ngành Quản lý xã hội |
532 |
50 |
||
21 |
Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh |
533 |
40 |
||
22 |
Chính trị học, chuyên ngành Văn hóa phát triển |
535 |
50 |
||
23 |
Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công |
536 |
40 |
||
24 |
Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách |
538 |
50 |
||
25 |
Xuất bản |
7320401 |
|
100 |
|
26 |
Xã hội học |
7310301 |
|
50 |
|
27 |
Công tác xã hội |
7760101 |
|
50 |
|
28 |
Quản lý công |
7340403 |
|
50 |
|
29 |
Quản lý nhà nước |
7310205 |
|
50 |
|
30 |
Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
7229010 |
|
40 |
Nhóm 3: - Ngữ văn, LỊCH SỬ, Địa lý (C00) - Ngữ văn, LỊCH SỬ, Toán (C03) - Ngữ văn, LỊCH SỬ, Tiếng Anh (D14) - Ngữ văn, LỊCH SỬ, Giáo dục công dân (C19) |
31 |
Truyền thông quốc tế |
7320107 |
|
50 |
Nhóm 4: - TIẾNG ANH, Ngữ văn, Toán (D01) - TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên (D72) - TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội (D78) |
32 |
Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại |
610 |
50 |
||
33 |
Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế |
611 |
50 |
||
34 |
Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) |
614 |
40 |
||
35 |
Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp |
615 |
50 |
||
36 |
Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) |
616 |
40 |
||
37 |
Quảng cáo |
7320110 |
|
40 |
|
38 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
|
40 |
b. Đối với những ngành/chuyên ngành sử dụng kết quả miễn tiếng Anh TOEFL, IELST
TT |
Ngành học |
Mã ngành |
Mã chuyên ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp bài thi/môn thi xét tuyển |
|
HỌC VIỆN BÁO CHÍ VÀ TUYÊN TRUYỀN (HBT) |
|
|
|
|
1 |
Báo chí, chuyên ngành Báo in (sử dụng chứng chỉ Tiếng Anh) |
|
602M |
|
- Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh MIỄN (R19) |
2 |
Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh (sử dụng chứng chỉ Tiếng Anh) |
|
604M |
|
|
3 |
Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (sử dụng chứng chỉ Tiếng Anh) |
|
605M |
|
|
4 |
Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (sử dụng chứng chỉ Tiếng Anh) |
|
607M |
|
|
5 |
Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình chất lượng cao (sử dụng chứng chỉ Tiếng Anh) |
|
608M |
|
|
6 |
Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử chất lượng cao (sử dụng chứng chỉ Tiếng Anh) |
|
609M |
|
|
7 |
Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí (sử dụng chứng chỉ Tiếng Anh) |
603M |
|
- Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Tiếng Anh MIỄN (R20) |
|
8 |
Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình (sử dụng chứng chỉ Tiếng Anh) |
606M |
|
- Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Tiếng Anh MIỄN (R21) |
|
9 |
Truyền thông đại chúng (sử dụng chứng chỉ Tiếng Anh) |
7320105M |
|
|
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh MIỄN (R22) |
10 |
Truyền thông đa phương tiện (sử dụng chứng chỉ Tiếng Anh) |
7320104M |
|
|
|
11 |
Triết học (sử dụng chứng chỉ Tiếng Anh) |
7229001M |
|
|
|
12 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học (sử dụng chứng chỉ Tiếng Anh) |
729008M |
|
|
|
13 |
Kinh tế chính trị (sử dụng chứng chỉ Tiếng Anh) |
7310102M |
|
|
|
14 |
Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế (sử dụng chứng chỉ Tiếng Anh) |
527M |
|
||
15 |
Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) (sử dụng chứng chỉ Tiếng Anh) |
528M |
|
||
16 |
Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (sử dụng chứng chỉ Tiếng Anh) |
|
529M |
|
|
17 |
Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước (sử dụng chứng chỉ Tiếng Anh) |
7310202M |
|
|
|
18 |
Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hóa (sử dụng chứng chỉ Tiếng Anh) |
530M |
|
||
19 |
Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển (sử dụng chứng chỉ Tiếng Anh) |
531M |
|
||
20 |
Chính trị học, chuyên ngành Quản lý xã hội (sử dụng chứng chỉ Tiếng Anh) |
532M |
|
||
21 |
Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh (sử dụng chứng chỉ Tiếng Anh) |
533M |
|
||
22 |
Chính trị học, chuyên ngành Văn hóa phát triển (sử dụng chứng chỉ Tiếng Anh) |
535M |
|
||
23 |
Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công (sử dụng chứng chỉ Tiếng Anh) |
536M |
|
||
24 |
Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách (sử dụng chứng chỉ Tiếng Anh) |
538M |
|
||
25 |
Xuất bản (sử dụng chứng chỉ Tiếng Anh) |
7320401M |
|
|
|
26 |
Xã hội học (sử dụng chứng chỉ Tiếng Anh) |
7310301M |
|
|
|
27 |
Công tác xã hội (sử dụng chứng chỉ Tiếng Anh) |
7760101M |
|
|
|
28 |
Quản lý công (sử dụng chứng chỉ Tiếng Anh) |
7340403M |
|
|
|
29 |
Quản lý nhà nước (sử dụng chứng chỉ Tiếng Anh) |
7310205M |
|
|
|
30 |
Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam (sử dụng chứng chỉ Tiếng Anh) |
7229010M |
|
|
- Ngữ văn, LỊCH SỬ, Tiếng Anh MIỄN (R23) |
31 |
Truyền thông quốc tế (sử dụng chứng chỉ Tiếng Anh) |
7320107M |
|
|
Nhóm 4: - TIẾNG ANH MIỄN, Ngữ văn, Toán (R24) - TIẾNG ANH MIỄN, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên (R25) - TIẾNG ANH MIỄN, Ngữ văn, Khoa học xã hội (R26) |
32 |
Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại (sử dụng chứng chỉ Tiếng Anh) |
610M |
|
||
33 |
Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế (sử dụng chứng chỉ Tiếng Anh) |
611M |
|
||
34 |
Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) (sử dụng chứng chỉ Tiếng Anh) |
614M |
|
||
35 |
Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp (sử dụng chứng chỉ Tiếng Anh) |
615M |
|
||
36 |
Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) (sử dụng chứng chỉ Tiếng Anh) |
616M |
|
||
37 |
Quảng cáo (sử dụng chứng chỉ Tiếng Anh) |
7320110M |
|
|
|
38 |
Ngôn ngữ Anh (sử dụng chứng chỉ Tiếng Anh) |
7220201M |
|
|
3. Điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển
Thí sinh cần thỏa mãn các điều kiện sau:
* đối với thí sinh xét tuyển theo kết quả thi THPT
- Có kết quả xếp loại học lực từng năm học trong 3 năm THPT đạt 6,0 trở lên;
- Hạnh kiểm 3 năm THPT xếp loại Khá trở lên.
* đối với thí sinh trường chuyên/năng khiếu xét tuyển học bạ
- Có kết quả xếp loại học lực loại Giỏi từng năm học trong 3 năm THPT;
- Hạnh kiểm 3 năm THPT xếp loại Tốt.
Thí sinh chịu trách nhiệm về điều kiện nộp hồ sơ (học lực, hạnh kiểm) theo quy định của Học viện. Trong trường hợp thí sinh đạt điểm xét tuyển nhưng không đáp ứng yêu cầu về điều kiện nộp hồ sơ, Học viện không công nhận trúng tuyển.
4. Tổ chức tuyển sinh:
Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT:
* Đối với ngành Báo chí:
-Nhận hồ sơ đăng ký dự thi từ ngày 15/5 đến hết ngày 15/6/2018.
-Thông báo danh sách thí sinh, số báo danh và phòng thi trên Website Học viện vào ngày 18/6/2018.
-Thi môn Năng khiếu báo chí ngày 08/7 và 09/7/2018:
Sáng 08/7: tiếp sinh, phổ biến Quy chế thi, phát thẻ dự thi cho thí sinh;
Chiều 08/7: thi trắc nghiệm: tất cả thí sinh; thi tự luận: đối với thí sinh đăng ký dự tuyển các chuyên ngành Báo in, Báo phát thanh, Báo truyền hình, Báo mạng điện tử.
Sáng 09/7: thi Năng khiếu chuyên ngành Ảnh báo chí.
Chiều 09/7: thi Năng khiếu chuyên ngành Quay phim truyền hình.
-Công bố kết quả thi Năng khiếu báo chí:ngày 13/7/2018.
* Đối với thí sinh xét tuyển căn cứ kết quả thi THPTQG: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5. Tiêu chí phụ xét tuyển
Trong trường hợp thí sinh có điểm xét tuyển bằng nhau cuối danh sách theo thứ tự ưu tiên sau:
* Đối với ngành Báo chí:
- Ưu tiên thí sinh có điểm thi Năng khiếu báo chí/Năng khiếu Ảnh báo chí/Năng khiếu Quay phim truyền hình cao hơn;
* Đối với các ngành có môn chính nhân hệ số (nhóm 3, nhóm 4):ưu tiên thí sinh có tổng điểm gốc 3 môn chưa nhân hệ số, chưa cộng điểm ưu tiên, chưa cộng điểm khuyến khích, chưa làm tròn cao hơn (xét điểm TBC 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của 3 năm THPT - đối với thí sinh xét tuyển theo học bạ THPT).
* Đối với các ngành/chuyên ngành còn lại:Ưu tiên thí sinh có kết quả thi THPTQG môn Toán (điểm TBC 3 năm THPT môn Toán - đối với thí sinh trường chuyên xét tuyển theo học bạ THPT) cao hơn.
6. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển
- Lệ phí xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Lệ phí thi tuyển ngành Báo chí: 300.000đ/hồ sơ.
Thí sinh đăng ký 02 bài thi Năng khiếu báo chí: 500.000đ/hồ sơ.
Thí sinh đăng ký 03 bài thi Năng khiếu báo chí: 700.000đ/hồ sơ.
7. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm 2018:
Mức thu từ 249.000đ/tín chỉ đến 392.100đ/tín chỉ đối với hệ chuẩn.
Mức thu từ 813.300đ/tín chỉ đến 1.270.800đ/tín chỉ đối với chương trình chất lượng cao.
Lộ trình tăng học phí cho từng năm là tối đa 10%.
8. Hồ sơ gồm:
- Phiếu đăng ký dự tuyển/xét tuyển đại học năm 2018. (Tải phiếu đăng ký ở phía dưới)
- 01 bản sao công chứng học bạ THPT
- 02 phong bì dán tem, ghi địa chỉ thí sinh
- 02 ảnh 3x4 (không nhận cỡ ảnh khác)
9. Thời gian nộp hồ sơ
* Đối với thí sinh là học sinh các trường chuyên/năng khiếu đăng ký xét tuyển theo học bạ và những thí sinh sử dụng chứng chỉ TOEFL, IELST:
- Nộp hồ sơ từ 15/5 đến hết ngày 15/6/2018.
- Công bố kết quả xét tuyển ngày 15/7/2018.
- Thí sinh trúng tuyển phương thức xét tuyển học bạ xác nhận nhập học trước 17h00 ngày 25/7/2018.
10. Phương thức nộp hồ sơ xét tuyển ngành Báo chí:
Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Báo chí bắt buộc phải đăng ký nguyện vọng xét tuyển vào Học viện Báo chí và Tuyên truyền trên hệ thống thi trung học phổ thông quốc gia (đăng ký tại các trường THPT), đồng thời nộp hồ sơ ĐKXT và dự thi năng khiếu báo chí tại Học viện Báo chí và Tuyên truyền, thí sinh nào chỉ đăng ký nguyện vọng vào ngành Báo chí trên hệ thống thi PTTH, nhưng không nộp hồ sơ tại Học viện Báo chí và Tuyên truyền sẽ không được dự thi môn Năng khiếu Báo chí.
Thí sinh nộp hồ sơ và lệ phí xét tuyển theo 01 trong 02 cách sau:
1. Nộp trực tiếp tại Học viện Báo chí và Tuyên truyền;
2. Nộp chuyển phát nhanh, chuyển phát ưu tiên theo đường bưu điện, ngoài phong bì ghi rõ: “Hồ sơ đăng ký xét tuyển đại học năm 2018”. Thời gian gửi hồ sơ của thí sinh được tính theo dấu bưu điện.
Lưu ý: Đối với những thí sinh nộp hồ sơ qua đường bưu điện có thể nộp lệ phí thi qua bưu điện (phải có hóa đơn kèm theo hồ sơ) hoặc nộp trực tiếp tại trường sáng ngày 08/7/2018
Địa chỉ nộp hồ sơ trực tiếp và nhận hồ sơ qua đường bưu điện:
Phòng Tuyển sinh và Quản lý chương trình, Ban Quản lý Đào tạo
Học viện Báo chí và Tuyên truyền
36 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội.
Mọi thắc mắc thí sinh liên hệ số điện thoại sau để được giải đáp: (Th. Thao) 0912613584, (C. Đào) 0916247998, (Th. Sơn) 0968645468
|
GIÁM ĐỐC, CHỦ TỊCH HĐTS
(Đã ký)
PGS, TS. Trương Ngọc Nam |
- Phiếu đăng ký dự tuyển ngành Báo chí năm 2018
- Phiếu đăng ký xét tuyển học bạ năm 2018