THÔNG BÁO ĐIỂM TRÚNG TUYỂN VÀ THỦ TỤC XÁC NHẬN NHẬP HỌC ĐẠI HỌC NĂM 2018 DIỆN XÉT TUYỂN HỌC BẠ
HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ QUỐC GIA HỒ CHÍ MINH HỌC VIỆN BÁO CHÍ VÀ TUYÊN TRUYỀN
Số: 3157/TB-HVBCTT-ĐT
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 15 tháng 7 năm 2018 |
THÔNG BÁO
Điểm trúng tuyển và thủ tục xác nhận nhập học đại học
chính quy tập trung năm 2018 diện xét tuyển học bạ
Giám đốc Học viện Báo chí và Tuyên truyền thông báo điểm trúng tuyển vào các ngành/chuyên ngành tuyển sinh đại học chính quy tập trung năm 2018 đối với thí sinh là học sinh trường chuyên/năng khiếu xét tuyển học bạ như sau:
1. Điểm trúng tuyển
- Điểm xét tuyển là điểm trung bình cộng kết quả học tập cả năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12 bậc Trung học phổ thông, tính điểm lẻ đến 2 chữ số thập phân.
- Điểm trúng tuyển đối với từng ngành/chuyên ngành như sau
TT |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành/ chuyên ngành |
Điểm trúng tuyển |
1 |
Báo chí, chuyên ngành Báo in |
602 |
8,03 |
2 |
Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí |
603 |
8,17 |
3 |
Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh |
604 |
8,07 |
4 |
Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình |
605 |
8,57 |
5 |
Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử |
607 |
8,33 |
6 |
Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình chất lượng cao |
608 |
8,13 |
7 |
Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử chất lượng cao |
609 |
8,15 |
8 |
Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế |
527 |
8,17 |
9 |
Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) |
528 |
8,05 |
10 |
Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý |
529 |
8,05 |
11 |
Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển |
531 |
8,05 |
12 |
Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại |
610 |
8,50 |
13 |
Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế |
611 |
8,53 |
14 |
Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) |
614 |
8,73 |
15 |
Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp |
615 |
9,00 |
16 |
Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) |
616 |
8,93 |
17 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
8,43 |
18 |
Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
7229010 |
8,20 |
19 |
Kinh tế chính trị |
7310102 |
9,03 |
20 |
Quản lý nhà nước |
7310205 |
8,03 |
21 |
Xã hội học |
7310301 |
8,33 |
22 |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
8,70 |
23 |
Truyền thông đại chúng |
7320105 |
8,60 |
24 |
Truyền thông quốc tế |
7320107 |
8,90 |
25 |
Quảng cáo |
7320110 |
8,50 |
26 |
Xuất bản |
7320401 |
8,07 |
27 |
Công tác xã hội |
7760101 |
8,16 |
2. Tiêu chí phụ
Trường hợp thí sinh có điểm xét tuyển bằng nhau cuối danh sách, xét trúng tuyển theo thứ tự ưu tiên sau:
* Đối với ngành Báo chí:
- Ưu tiên thí sinh có điểm thi Năng khiếu báo chí/Năng khiếu Ảnh báo chí/Năng khiếu Quay phim truyền hình cao hơn;
- Ưu tiên thí sinh có điểm TBC môn Ngữ văn 3 năm THPT cao hơn.
* Đối với các ngành có môn chính nhân hệ số:
- Môn chính là Tiếng Anh: ưu tiên thí sinh có điểm TBC 3 môn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh của 3 năm THPT cao hơn.
- Môn chính là Lịch sử: ưu tiên thí sinh có điểm TBC 3 môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý cao hơn.
* Đối với các ngành/chuyên ngành còn lại: Ưu tiên thí sinh có điểm TBC 3 năm THPT môn Toán cao hơn.
3. Xác nhận nhập học
Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học bằng cách nộp bản chính phiếu báo kết quả thi THPT năm 2018 trước 17h00 ngày 25/7/2018. Sau thời hạn trên, thí sinh không xác nhận nhập học coi như từ chối nhập học./.
Nơi nhận: - Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Học viện CTQG HCM; - Ban Giám đốc Học viện; - Website Học viện; - Lưu: VT, ĐT. |
GIÁM ĐỐC
(đã ký)
PGS, TS. Trương Ngọc Nam |